Greatest Hits (album của Mariah Carey)

Greatest Hits
Album tuyển tập của Mariah Carey
Phát hành4 tháng 12 năm 2001
Thu âm1988–2001
Thể loại
Thời lượng123:05
Hãng đĩaColumbia, Virgin
Sản xuấtMariah Carey, Walter Afanasieff, Puff Daddy, Q-Tip, Jermaine Dupri, Manuel Seal, Dave Hall, DJ Clue, Duro, Jimmy Jam & Terry Lewis, Stevie J, Mike Mason, David Cole, Robert Clivillés, Babyface, Narada Michael Walden, Rhett Lawrence, Ric Wake
Thứ tự album của Mariah Carey
Glitter
(2001)
Greatest Hits
(2001)
Charmbracelet
(2002)
Đĩa đơn từ Greatest Hits
  1. "Never Too Far/Hero Medley"
    Phát hành: 11 tháng 12 năm 2001

Greatest Hitsalbum tuyển tập hit đầu tiên của ca sĩ người Mỹ Mariah Carey, phát hành tại Mỹ vào ngày 4 tháng 12 năm 2001 bởi Columbia Records. Album gồm 2 đĩa: Đĩa 1 là tập hợp các hit của Carey từ 1990-1995, trong khi đĩa 2 là một bộ sưu tập các hit từ 1996-2000.

Danh sách bài hát

Đĩa 1
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Vision of Love" (từ Mariah Carey, 1990)Mariah Carey, Ben MarguliesRhett Lawrence, Narada Michael Walden3:30
2."Love Takes Time" (từ Mariah Carey, 1990)Carey, MarguliesWalter Afanasieff3:48
3."Someday" (từ Mariah Carey, 1990)Carey, MarguliesRic Wake4:07
4."I Don't Wanna Cry" (từ Mariah Carey, 1990)Carey, WaldenWalden4:49
5."Emotions" (từ Emotions, 1991)Carey, David Cole, Robert ClivillésCarey, Cole, Clivillés4:09
6."Can't Let Go" (từ Emotions, 1991)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:27
7."Make It Happen" (từ Emotions, 1991)Carey, Cole, ClivillésCarey, Cole, Clivillés5:08
8."I'll Be There" (hợp tác với Trey Lorenz) (từ MTV Unplugged, 1992)Berry Gordy, Bob West, Hal Davis, Willie HutchCarey, Afanasieff4:24
9."Dreamlover" (từ Music Box, 1993)Carey, Dave Hall, David PorterCarey, Hall, Afanasieff3:54
10."Hero" (từ Music Box, 1993)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:18
11."Without You" (từ Music Box, 1993)Pete Ham, Tom EvansCarey, Afanasieff3:34
12."Anytime You Need a Friend" (từ Music Box, 1993)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:26
13."Endless Love" (với Luther Vandross) (từ Songs, 1994)Lionel RichieAfanasieff4:20
14."Fantasy" (từ Daydream, 1995)Carey, Chris Frantz, Tina Weymouth, Hall, Adrian Belew, Steven StanleyCarey, Hall4:04
15."Music Box" (từ Music Box, 1993) (Bonus track tại Nhật)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:57
16."All I Want for Christmas Is You" (từ Merry Christmas, 1994) (Bonus track tại Nhật)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:02
17."Open Arms" (từ Daydream, 1995) (Bonus track tại Nhật)Steve Perry, Jonathan CainCarey, Afanasieff3:30
Đĩa 2
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."One Sweet Day" (với Boyz II Men) (từ Daydream, 1995)Carey, Afanasieff, Michael McCary, Nathan Morris, Wanya Morris, Shawn StockmanCarey, Afanasieff4:41
2."Always Be My Baby" (từ Daydream, 1995)Carey, Jermaine Dupri, Manuel SealCarey, Dupri, Seal4:18
3."Forever" (từ Daydream, 1995)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:01
4."Underneath the Stars" (từ Daydream, 1995)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff3:33
5."Honey" (từ Butterfly, 1997)Carey, Sean Combs, Kamaal Fareed, Steven Jordan, Stephen Hague, Ronald Larkins, Bobby Robinson, Larry Price, Malcolm McLarenCarey, Combs, Stevie J, The Ummah4:59
6."Butterfly" (từ Butterfly, 1997)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff4:34
7."My All" (từ Butterfly, 1997)Carey, AfanasieffCarey, Afanasieff3:50
8."Sweetheart" (Jermaine Dupri hợp tác với Mariah Carey, từ Life in 1472, và #1's, 1998)Rainy Davis, Pete WarnerDupri, Carey4:22
9."When You Believe" (với Whitney Houston, từ The Prince of Egypt, và #1's, 1998)Stephen Schwartz, BabyfaceBabyface4:34
10."I Still Believe" (từ #1's, 1998)Antonina Armato, Giuseppe CantarelliCarey, Stevie J, Mike Mason3:54
11."Heartbreaker" (hợp tác với Jay-Z, từ Rainbow, 1999)Carey, Shawn Carter, Walden, Shirley Ellison, Lincoln Chase, Jeffrey CohenCarey, DJ Clue?, Ken "Duro" Ifill4:46
12."Thank God I Found You" (hợp tác với Joe98 Degrees, từ Rainbow, 1999)Carey, James Harris III, Terry LewisCarey, Lewis4:17
13."Can't Take That Away (Mariah's Theme)" (từ Rainbow, 1999)Carey, Diane WarrenCarey, Warren4:32
14."Against All Odds" (hợp tác với Westlife, từ Coast to Coast, 2000, không phải bonus track ở Mỹ)Phil CollinsCarey, Steve Mac3:21
15."All I Want for Christmas Is You" (So So Def Remix) (hợp tác với Jermaine Dupri và Lil' Bow Wow, bonus track)Carey, Afanasieff, Arthur Baker, John Robie, Kevin Donovan, Ellis Williams, Robert Darrell Allen, John Miller, John Byas, Ralf Hütter, Florian SchneiderCarey, Afanasieff, Dupri3:43
16."Never Too Far/Hero Medley" (Bonus track tại Nhật)Carey, Afanasieff, Harris III, LewisCarey, Harris III, Lewis, Randy Jackson4:48

Xếp hạng

Tham khảo

  1. ^ [1]
  2. ^ “OE3 Charts”. orf.at.
  3. ^ Flandres Albums Chart
  4. ^ Wallonia Albums Chart
  5. ^ Danish Albums Chart
  6. ^ Dutch Albums Chart
  7. ^ “InfoDisc: Tous les "Chart Runs" des Albums classés depuis 1985 dans le Top Albums Officiel”. infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  8. ^ “German Albums Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  9. ^ “オリコンランキング”. ORICON STYLE.
  10. ^ a b “New Zealand Albums Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  11. ^ “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista”. hitlistan.se.
  12. ^ Swiss Albums Chart
  13. ^ UK Albums Chart
  14. ^ U.S. Albums Chart
  15. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  16. ^ “Chứng nhận album Brasil – Mariah Carey – Greatest Hits” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  17. ^ “Chứng nhận album Pháp – Mariah Carey – Greatest Hits” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  18. ^ “Gold Awards”. International Federation of the Phonographic Industry (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  19. ^ “The Irish Charts - 2005 Certification Awards - Platinum” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  20. ^ “RIAJ > The Record > February 2002 > Certified Awards (December 2001)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  21. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Mariah Carey – Greatest Hits” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp) Chọn album trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Greatest Hits vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  22. ^ Trust, Gary (ngày 2 tháng 4 năm 2013). “Ask Billboard: Belinda's Back, JT Too, Mariah Carey's Album Sales & More”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
  23. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Mariah Carey – Greatest Hits” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!