Giải bóng đá Ngoại hạng Cộng hòa Ireland (tiếng Anh: League of Ireland Premier Division, tiếng Ireland: Príomhroinn Sraith na hÉireann), hay SSE Airtricity League Premier Division, là hạng đấu bóng đá cao nhất của cả League of Ireland và Hệ thống giải bóng đá Cộng hòa Ireland. Hạng đấu được thành lập năm 1985 do sự tái tổ chức của League of Ireland. St. Patrick's Athletic và Bohemians các đội bóng League of Ireland duy nhất chưa bao giờ xuống hạng từ Premier Division. Kể từ năm 2003, giải ngoại hạng được tổ chức thành giải đấu mùa hè.
Câu lạc bộ 2019
Bản mẫu:League of Ireland Premier Division clubs
Danh sách đội vô địch theo mùa giải
Nguồn:[3]
Danh sách đội vô địch theo câu lạc bộ
Câu lạc bộ
|
Số danh hiệu
|
Mùa giải
|
Dundalk
|
7
|
1987–88, 1990–91, 1994–95, 2014, 2015, 2016, 2018
|
Shelbourne
|
6
|
1991–92, 1999–2000, 2001–02, 2003, 2004, 2006
|
Shamrock Rovers
|
5
|
1985–86, 1986–87, 1993–94, 2010, 2011
|
St Patrick's Athletic
|
5
|
1989–90, 1995–96, 1997–98, 1998–99, 2013
|
Bohemians
|
4
|
2000–01, 2002–03, 2008, 2009
|
Cork City
|
3
|
1992–93, 2005, 2017
|
Derry City
|
2
|
1988–89, 1996–97
|
Drogheda United
|
1
|
2007
|
Sligo Rovers
|
1
|
2012
|
Nguồn:[3]
Huấn luyện viên
Danh sách các chiến thắng theo huấn luyện viên
Club
|
Titles
|
Seasons
|
Pat Fenlon
|
5
|
2003, 2004, 2006, 2008, 2009
|
Stephen Kenny
|
5
|
2002–03, 2014, 2015, 2016, 2018
|
Dermot Keely
|
4
|
1986–87, 1994–95, 1999–2000, 2001–02
|
Jim McLaughlin
|
3
|
1985–86, 1988–89, 1991–92
|
Liam Buckley
|
2
|
1998–99, 2013
|
Brian Kerr
|
2
|
1989–90, 1995–96
|
Turlough O'Connor
|
2
|
1987–88, 1990–91
|
Michael O'Neill
|
2
|
2010, 2011
|
Ian Baraclough
|
1
|
2012
|
John Caulfield
|
1
|
2017
|
Roddy Collins
|
1
|
2000–01
|
Pat Dolan
|
1
|
1997–98
|
Paul Doolin
|
1
|
2007
|
Felix Healy
|
1
|
1996–97
|
Noel O'Mahony
|
1
|
1992–93
|
Damien Richardson
|
1
|
2005
|
Ray Treacy
|
1
|
1993–94
|
Huấn luyện viên hiện tại
Huấn luyện viên tại vị lâu nhất hiện tại ở Giải ngoại hạng là Ollie Horgan, ở Finn Harps từ tháng 3 năm 2014.
Vua phá lưới
Nguồn:
Cầu thủ xuất sắc nhất năm
Tài trợ
- 1990's: Bord Gáis (Bord Gáis League Premier Division)
- 2000–2008: Eircom (Eircom League Premier Division)
- 2010–nay: SSE Airtricity (Airtricity League Premier Division)
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “About FreeSports”. FreeSports. ngày 28 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2017.
- ^ “FreeSports Football”. FreeSports. ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2017.
- ^ a b Graham, Alex. Football in the Republic of Ireland a Statistical Record 1921–2005. Soccer Books Limited. ISBN 1-86223-135-4.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:League of Ireland
Bản mẫu:Mùa giải League of Ireland
Bản mẫu:Bóng đá Ireland
|
---|
Đang hoạt động | |
---|
Giải thể | |
---|
Không được công nhận | |
---|
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia. |