Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2015–16 là mùa giải thứ 60 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. Đương kim vô địch PSV bảo vệ thành công danh hiệu.
Đội bóng
Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2014–15, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2014–15.
NEC, đội vô địch của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2014–15, và đội thắng cuộc play-off Roda JC trở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan chỉ sau một mùa giải. De Graafschap, đội thắng cuộc play-off còn lại, trở lại trở lại giải đấu cao nhất lần đầu tiên kể từ mùa giải 2011–12.
Vị trí các đội bóng tại
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2015–16
Nhân sự và trang phục thi đấu
Ghi chú: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Thay đổi huấn luyện viên
Bảng xếp hạng
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2015–16 table
Thứ hạng theo từng vòng
Bảng liệt kê thứ hạng của các đội bóng sau khi hoàn tất mỗi vòng đấu. Ghi chú: Kể từ vòng 30 FC Twente bị trừ 3 điểm vì họ không đáp ứng tiêu chuẩn tài chính của KNVB.
Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14
Team \ Round
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kết quả
Nhà \ Khách[1]
|
ADO
|
AJX
|
AZ |
CAM |
GRA |
EXC |
FEY |
GRO |
HEE |
HER |
NEC |
PEC |
PSV |
RJC |
TWE |
UTR |
VIT |
WIL
|
ADO Den Haag
|
|
0–1
|
1–2
|
2–1
|
1–1
|
3–3
|
1–0
|
0–1
|
1–1
|
0–1
|
1–0
|
0–2
|
2–2
|
2–2
|
2–1
|
1–1
|
2–2
|
1–1
|
Ajax
|
4–0
|
|
4–1
|
5–1
|
2–1
|
3–0
|
2–1
|
2–0
|
5–2
|
0–0
|
2–2
|
3–0
|
1–2
|
6–0
|
4–0
|
2–2
|
1–0
|
3–0
|
AZ
|
0–1
|
0–3
|
|
3–1
|
4–1
|
2–0
|
4–2
|
4–1
|
3–1
|
3–1
|
2–4
|
5–1
|
2–4
|
0–1
|
3–1
|
2–2
|
1–0
|
0–0
|
Cambuur
|
1–1
|
0–1
|
1–1
|
|
2–3
|
0–2
|
0–2
|
2–2
|
0–1
|
1–6
|
3–1
|
1–0
|
0–6
|
0–1
|
0–0
|
0–2
|
0–2
|
1–1
|
De Graafschap
|
3–1
|
1–1
|
1–3
|
2–2
|
|
2–0
|
1–2
|
1–2
|
0–1
|
0–1
|
1–1
|
0–3
|
3–6
|
3–0
|
1–1
|
0–1
|
2–2
|
2–2
|
Excelsior
|
2–4
|
0–2
|
2–2
|
1–4
|
3–0
|
|
2–4
|
2–1
|
1–1
|
1–3
|
2–0
|
2–2
|
1–3
|
0–1
|
1–1
|
1–0
|
0–3
|
0–0
|
Feyenoord
|
0–2
|
1–1
|
3–1
|
3–1
|
3–1
|
3–0
|
|
1–1
|
1–2
|
3–0
|
1–0
|
2–0
|
0–2
|
1–1
|
5–0
|
3–2
|
2–0
|
1–0
|
Groningen
|
2–1
|
1–2
|
2–0
|
2–0
|
3–1
|
2–0
|
1–1
|
|
3–1
|
2–1
|
0–0
|
2–0
|
0–3
|
1–0
|
1–1
|
1–4
|
0–3
|
2–1
|
Heerenveen
|
0–4
|
0–2
|
4–2
|
2–0
|
3–1
|
2–1
|
2–5
|
1–2
|
|
0–1
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
3–0
|
1–3
|
0–4
|
0–0
|
3–1
|
Heracles
|
1–1
|
0–2
|
3–6
|
3–1
|
2–1
|
0–0
|
2–2
|
2–1
|
2–0
|
|
3–0
|
2–0
|
2–1
|
0–5
|
2–0
|
1–1
|
1–1
|
2–1
|
NEC
|
4–1
|
0–2
|
0–3
|
2–1
|
2–0
|
1–0
|
3–1
|
1–1
|
2–0
|
1–0
|
|
2–2
|
0–3
|
1–2
|
2–0
|
1–0
|
2–1
|
1–0
|
PEC Zwolle
|
2–1
|
0–2
|
2–1
|
2–2
|
2–1
|
3–0
|
3–1
|
1–3
|
5–2
|
1–1
|
2–0
|
|
1–3
|
3–1
|
2–1
|
1–2
|
1–5
|
4–1
|
PSV
|
2–0
|
0–2
|
3–0
|
6–2
|
4–2
|
1–1
|
3–1
|
2–0
|
1–1
|
2–0
|
2–1
|
3–2
|
|
1–1
|
4–2
|
3–1
|
2–0
|
2–0
|
Roda JC
|
1–1
|
2–2
|
0–1
|
1–1
|
1–0
|
1–2
|
1–1
|
0–0
|
1–2
|
3–1
|
0–0
|
0–5
|
0–3
|
|
0–1
|
1–0
|
1–2
|
2–3
|
Twente
|
1–4
|
2–2
|
2–2
|
3–0
|
2–1
|
2–0
|
0–1
|
2–0
|
1–4
|
4–0
|
1–0
|
2–1
|
1–3
|
2–1
|
|
3–1
|
2–2
|
1–3
|
Utrecht
|
2–2
|
1–0
|
1–3
|
3–3
|
0–2
|
2–1
|
1–2
|
2–0
|
1–1
|
4–2
|
3–1
|
1–0
|
0–2
|
1–1
|
4–2
|
|
2–1
|
2–1
|
Vitesse Arnhem
|
2–2
|
1–3
|
0–2
|
4–1
|
3–0
|
0–0
|
0–2
|
5–0
|
3–0
|
1–1
|
1–0
|
1–1
|
0–1
|
3–0
|
5–1
|
1–3
|
|
0–1
|
Willem II
|
0–2
|
0–4
|
0–2
|
3–0
|
0–0
|
2–3
|
0–1
|
1–1
|
2–2
|
0–0
|
0–1
|
0–1
|
2–2
|
3–2
|
2–3
|
3–1
|
1–1
|
|
Cập nhật lần cuối: 8 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: [1]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Số đội bóng theo tỉnh
Thống kê mùa giải
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Hat-trick
- Ghi chú
4 Cầu thủ ghi 4 bàn
Kiến tạo
Phạm lỗi
Cầu thủ
- Cầu thủ nhận nhiều thẻ vàng nhất: 10[15]
- Cầu thủ nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2[15]
Câu lạc bộ
- Câu lạc bộ nhận nhiều thẻ vàng nhất: 65[15]
- Câu lạc bộ nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 5[15]
Khán giả
VT
|
Đội
|
Tổng số
|
Cao
|
Thấp
|
Trung bình
|
Thay đổi
|
1
|
Ajax
|
681.147
|
51.875
|
48.494
|
48.653
|
−1,5%†
|
2
|
Feyenoord
|
617.500
|
47.500
|
47.500
|
47.500
|
+4,6%†
|
3
|
PSV
|
433.600
|
35.000
|
32.000
|
33.354
|
+2,7%†
|
4
|
Twente
|
334.300
|
24.900
|
24.900
|
24.900
|
−12,7%†
|
5
|
Heerenveen
|
300.051
|
24.645
|
20.100
|
22.373
|
−8,0%†
|
6
|
Groningen
|
271.765
|
21.241
|
19.277
|
20.259
|
+0,3%†
|
8
|
Utrecht
|
228.313
|
16.364
|
16.364
|
16.364
|
−1,7%†
|
9
|
AZ
|
207.862
|
16.673
|
14.144
|
15.409
|
−0,7%†
|
10
|
Roda JC
|
202.624
|
13.472
|
13.130
|
13.301
|
+24,2%1
|
7
|
Vitesse Arnhem
|
233.393
|
13.212
|
13.212
|
13.212
|
−23,2%†
|
15
|
ADO Den Haag
|
155.929
|
13.125
|
12.293
|
12.709
|
+6,1%†
|
14
|
Heracles
|
157.095
|
12.084
|
12.084
|
12.084
|
+45,1%†
|
13
|
PEC Zwolle
|
158.608
|
12.123
|
11.650
|
11.887
|
−2,7%†
|
12
|
NEC
|
161.589
|
12.321
|
10.240
|
11.281
|
+18,3%1
|
11
|
Willem II
|
173.862
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
−9,1%†
|
17
|
Cambuur
|
126.874
|
10.000
|
9.630
|
9.815
|
+1,1%†
|
16
|
De Graafschap
|
146.477
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
+64,4%1
|
18
|
Excelsior
|
49.821
|
3.394
|
3.394
|
3.394
|
−3,5%†
|
|
Tổng số khán giả cả giải
|
498.612
|
48.494
|
3.394
|
18.467
|
−1,5%†
|
Cập nhật lần cuối vào ngày 23 tháng 8 năm 2015
Nguồn: World football
Ghi chú:
Median Khán giảof the mùa giải 2014–15 will be shown until the league starts.
1: Team played last season in Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan
Play-off
Giải đấu châu Âu
Bốn đội thi đấu để tranh một suất tham dự Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2016–17.
Key: * = Thắng Play-off, (a) = Thắng nhờ luật bàn thắng sân khách, (e) = Thắng sau hiệp phụ ở lượt về, (p) = Thắng sau loạt sút luân lưu.
Play-off thăng hạng/xuống hạng
Mười đội bóng, hai đội từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan và tám đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan, thi đấu để tranh 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2016–17, 8 đội bóng còn lại thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2016–17.
Key: * = Thắng Play-off, (a) = Thắng nhờ luật bàn thắng sân khách, (e) = Thắng sau hiệp phụ ở lượt về, (p) = Thắng sau loạt sút luân lưu.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2015–16
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2015–16