Die with a Smile
"Die with a Smile " (n.đ. 'Chết với một nụ cười') là bài hát của hai ca sĩ-nhạc sĩ sáng tác bài hát Lady Gaga và Bruno Mars . Ca khúc được Interscope Records phát hành ngày 16 tháng 8 năm 2024.
Đội ngũ thực hiện
Danh sách ghi công được lấy từ bản ghi chú của đĩa đơn CD.[ 1]
Bruno Mars – giọng chính, sáng tác bài hát, guitar
Lady Gaga – giọng chính, sáng tác bài hát, piano
D'Mile – sáng tác bài hát, sản xuất, bass, trống
Andrew Watt – sáng tác bài hát, sản xuất, guitar
James Fauntleroy – sáng tác bài hát
Charles Moniz – thu âm, kĩ thuật
Paul LaMalfa – thu âm, kĩ thuật
Marco Sonzini – kĩ thuật bổ sung
Alex Resoagli – trợ lý kĩ thuật thu âm
Tyler Harris – trợ lý kĩ thuật thu âm
Serban Ghenea – mixing
Bryce Bordone – kỹ thuật mix
Randy Merrill – mastering
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng hàng tuần
Bảng xếp hạng hàng tháng
Chứng nhận
Lịch sử phát hành
Tham khảo
^ Die with a Smile (CD booklet). United Kingdom: Interscope Records , Streamline. 2024.
^ "Lady Gaga – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Lady Gaga. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
^ “Top 20 Argentina del 16 al 22 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ “ARIA Top 50 Singles Chart” . Australian Recording Industry Association . 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024 .
^ "Austriancharts.at – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40 . Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
^ “Top Radio Hits Belarus Weekly Chart: Sep 5, 2024” . TopHit . Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024 .
^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50 . Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50 . Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (Bolivia Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top 20 Bolivia del 9 al 15 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ “Архив класации” [Rankings] (bằng tiếng Bulgaria). PROPHON . Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024 .
^ "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Canada AC)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Canada CHR/Top 40)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Canada Hot AC)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 5 tháng 10 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (Chile Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 20 Chile del 9 al 15 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ a b c Lady Gaga & Bruno Mars — Die With A Smile (bằng tiếng Anh). Tophit . Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (Colombia Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Anglo Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024 .
^ “TOP 20 Semanal Streaming Costa Rica” . FONOTICA. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Croatia Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2024 .
^ “Airplay Radio Chart Top40 – 41. tjedan (07.10.2024.)” . HRT . 9 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024 . Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024 . Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
^ “Track Top-40 Uge 40, 2024” . Hitlisten . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Ecuador Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Estas son las 10 canciones más escuchadas en El Salvador en la última semana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Salvadoreña de Productores de Fonogramas y Afines . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 – qua Facebook .
^ “Top 20 El Salvador del 2 al 8 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Estonia Weekly Chart: Oct 10, 2024” . TopHit . Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024 .
^ "Lady Gaga, Bruno Mars: Die with a Smile" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland . Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
^ “Top Singles (Week 40, 2024)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ "Musicline.de – Lady Gaga & Bruno Mars Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . PhonoNet GmbH. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Global 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 9 năm 2024.
^ “Official IFPI Charts − Digital Singles Chart (International) − Εβδομάδα: 39/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece . 2 tháng 10 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 20 Guatemala del 2 al 8 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Hong Kong Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024 .
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
^ “Streymi, spilun og sala viku 38” (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2024 .
^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 7th October 2024 | Week 40 of 52” . IMIcharts . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (Indonesia Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024 .
^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
^ “Media Forest Week 36, 2024” . Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 41” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024 .
^ "Lady Gaga Chart History (Japan Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 8 năm 2024.
^ “Oricon Top 50 Digital Singles: 2024-09-02” (bằng tiếng Nhật). Oricon . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2024 .
^ “Top 20 Latin America – General” (bằng tiếng Spanish). Monitor Latino . Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Emilijas un Reika dziesma debitē Latvijas topā. Ko klausās viņi paši?” [Emilija and Reika's song debuts in the Latvian chart. What are they listening to?] (bằng tiếng Latvia). TV Net [lv ] . 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024 .
^ “Straumēšanas topā debitē "Mūzas". Kāda ir Fiņķa reakcija?” ["Mūzas" debuts on the streaming chart. What is Finikas' reaction?] (bằng tiếng Latvia). TV Net [lv ] . 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “OLT20 – Combined Chart – Week of Sunday September 23th, 2024” . The Official Lebanese Top 20 . Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024 .
^ “2024 39-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA . 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Lithuania Weekly Chart: Sep 19, 2024” . TopHit . Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Luxembourg Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Malaysia Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024 .
^ “TOP 20 Most Streamed International Singles In Malaysia Week 35 (23/08/2024-29/08/2024)” . RIM . 7 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024 – qua Facebook .
^ “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 09/06/2024 to 09/12/2024” . theofficialmenachart.com . International Federation of the Phonographic Industry . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Mexico Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top 20 Mexico – Del 23 al 29 de Septiembre, 2024” [Top 20 Mexico – From 23 to 29 September 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino . 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ "Nederlandse Top 40 – week 38, 2024 " (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
^ "Dutchcharts.nl – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100 . Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
^ “NZ Top 40 Singles Chart” . Recorded Music NZ . 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024 .
^ “TurnTable Nigeria Top 100: September 27th, 2024 – October 3rd, 2024” . TurnTable . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Singel 2024 uke 36” . VG-lista . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top 20 Panama del 23 al 29 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “TOP 50 NACIONAL DEL 19 DE SEPTIEMBRE AL 26 DE SEPTIEMBRE DEL 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sociedad Panameña de Productores Fonográficos. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024 .
^ “Top 20 Paraguay del 23 al 29 de Septiembre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Peru Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024 .
^ "BillboardPH Hot 100" . Billboard Philippines (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 28.09.2024–04.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 27.09.2024–03.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS . Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 200 Singles Semana 38 de 2024” (PDF) . Associação Fonográfica Portuguesa . 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024 .
^ “Lady Gaga Chart History (Romania Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Romania Weekly Chart: Oct 10, 2024” . TopHit . Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024 .
^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest . Truy cập 7 tháng 10 năm 2024. Ghi chú: Chọn 'Songs – TV'. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
^ “Top Radio Hits Russia Weekly Chart: Oct 10, 2024” . TopHit . Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 50 – Radio San Marino RTV – 23/09/2024” (bằng tiếng Ý). San Marino RTV . 23 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024 .
^ “Saudi Arabia: 2024 - W40 - 09/27 to 10/03” . The Official MENA Chart . International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “RIAS Top Charts Week 34 (16 - 22 Aug 2024)” . RIAS . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024 .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 38. týden 2024 . Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024 . Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (South Africa Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 .
^ “Digital Chart – Week 40 of 2024” . Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 100 Canciones 40 2024” . PROMUSICAE . 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 40 – 3 oktober tot 10 oktober 2024” [Top 40 – October 3 to October 10, 2024]. Nationale Top 40 Suriname . 6 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Veckolista Singlar, vecka 40” . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024 .
^ "Swisscharts.com – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart . Truy cập 29 tháng 9 năm 2024.
^ “Lady Gaga Chart History (Taiwan Songs)” . Billboard . Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024 .
^ “UAE: 2024 - W38 - 09/13 to 09/19” . The Official MENA Chart . International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024 .
^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
^ “Top 20 Uruguay Del 30 de Septiembre al 6 de Octubre, 2024” . Monitor Latino . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ "Lady Gaga Chart History (Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Adult Contemporary)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Adult Pop Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 15 tháng 9 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Dance Mix/Show Airplay)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Pop Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
^ "Lady Gaga Chart History (Rhythmic)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
^ “Top 100 - Record Report” . Record Report. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Belarus Monthly Chart: September 2024” . TopHit . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top 50 Streaming (Pro-Música Brasil) – Setembro de 2024” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil . Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Global Monthly Chart: September 2024” . TopHit . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024 .
^ “CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Estonia Monthly Chart: September 2024” . TopHit . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Lithuania Monthly Chart: September 2024” . TopHit . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024 .
^ “Setiembre - TOP #100 de Canciones de SGP” (bằng tiếng Tây Ban Nha). IFPI. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Top Radio Hits Romania Monthly Chart: September 2024” . TopHit . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024 .
^ “SK – RADIO – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “SK – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Digital Chart – September 2024” . Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ . Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024 .
^ “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 . Click "TYTUŁ" and enter Die with a Smile in the search box.
^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa . Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024 .
^ “IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Εβδομάδα: 40/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Hy Lạp . Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024 .
^ “Die With A Smile - Single” . Apple Music . 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024 .
^ “Hot New Releases” . Hits Daily Double . 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024 .
^ Fusi, Eleonora (16 tháng 8 năm 2024). “Lady Gaga & Bruno Mars - (Radio Date: 16-08-2024)” . EarOne (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024 .
^ “Lady Gaga - Offizieller Shop - Die With a Smile - Lady GaGa - CD Single” (bằng tiếng Đức). ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024 .
^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga” . ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024 .
^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Shop” . Lady Gaga Official Shop. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024 .
^ “Lady Gaga & Bruno Mars' 'Die With A Smile' Erupts As Most Added Song At Hot Adult Contemporary Radio” . Headline Planet . 19 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024 .
^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Store” . ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024 .
^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official FR” (bằng tiếng Pháp). ladygaga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024 .
^ “Die With a Smile Vinyl - Lady Gaga Official Shop” . Lady Gaga Official Shop. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024 .