Top Gun: Maverick (soundtrack)

Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture)
Album soundtrack của Lorne Balfe, Harold Faltermeyer, Lady GagaHans Zimmer
Phát hành27 tháng 5, 2022
Thể loại
Thời lượng43:35
Hãng đĩaInterscope
Sản xuất
Thứ tự Top Gun soundtracks
Top Gun
(1986)
Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture)
(2022)
Thứ tự soundtrack của Lorne Balfe
Ambulance
(2022)
Top Gun: Maverick
(2022)
Secret Headquarters
(2022)
Thứ tự soundtrack của Harold Faltermeyer
Cop Out
(2010)
Top Gun: Maverick
(2022)
Thứ tự soundtrack của Lady Gaga
Love for Sale
(2021)
Top Gun: Maverick
(2022)
Thứ tự soundtrack của Hans Zimmer
The Unforgivable
(2021)
Top Gun: Maverick
(2022)
Dune: Part Two
(2023)
Đĩa đơn từ Top Gun: Maverick
  1. "Hold My Hand"
    Phát hành: 3 tháng 5, 2022
  2. "I Ain't Worried"
    Phát hành: 13 tháng 5, 2022

Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture) là album nhạc phim của bộ phim hành động 2022 Phi công siêu đẳng Maverick của Lorne Balfe, Harold Faltermeyer, Lady GagaHans Zimmer.[1][2]

Danh sách track

Tất cả được trình bày bởi Lorne Balfe, Harold Faltermeyer, Lady Gaga (Stefani Germanotta), và Hans Zimmer trừ khi có ghi chú

Danh sách track của Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture)
STTNhan đềSáng tácArtist(s)Thời lượng
1."Main Titles (You've Been Called Back to Top Gun)"Harold Faltermeyer 2:30
2."Danger Zone"Kenny Loggins3:36
3."Darkstar"
 3:01
4."Great Balls of Fire" (live)Miles Teller1:55
5."You're Where You Belong / Give 'Em Hell" 5:46
6."I Ain't Worried"OneRepublic2:28
7."Dagger One Is Hit / Time to Let Go"
  • Faltermeyer
  • Zimmer
  • Balfe
  • Max Aruj
 5:06
8."Tally Two / What's the Plan / F-14"
  • Andrew Kawczynski
  • Zimmer
  • Balfe
 4:34
9."The Man, the Legend / Touch Down"
  • Zimmer
  • Faltermeyer
  • Tucker
  • Germanotta
 3:54
10."Penny Returns" (interlude)
  • Zimmer
  • Tucker
  • Germanotta
 2:47
11."Hold My Hand"
  • Tucker
  • Germanotta
Lady Gaga3:45
12."Top Gun Anthem"Faltermeyer
2:28
Tổng thời lượng:43:35
Track tặng thêm trong bản ở Nhật[3]
STTNhan đềThời lượng
13."Canyon Dogfight"3:20
Tổng thời lượng:46:55

Bảng xếp hạng

Chứng nhận

Chứng nhận của Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture)
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Pháp (SNEP)[37] Vàng 50.000
Thụy Sĩ (IFPI)[38] Vàng 10.000

Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

Ngày phát hành và định dạng của
Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture)
Vùng Ngày Định dạng Nhãn Ct.
Nhiều nơi 27 tháng 5, 2022 Interscope
18 tháng 11, 2022 Vinyl [39]

Chú thích

  1. ^ “Top Gun 2 To Be Scored By Hans Zimmer”. ScreenRant (bằng tiếng Anh). 21 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Dalley, Hannah (4 tháng 5 năm 2022). “Tom Cruise Praises Lady Gaga's 'Top Gun' Song, Reveals She Helped Compose the Score: 'Her Talent Is Just Boundless'. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  3. ^ “Top Gun: Maverick Soundtrack” (bằng tiếng Nhật). HMV Japan. 7 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
  4. ^ "Australiancharts.com – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập June 6, 2022.
  5. ^ "Austriancharts.at – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập June 8, 2022.
  6. ^ "Ultratop.be – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập June 5, 2022.
  7. ^ "Ultratop.be – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập June 5, 2022.
  8. ^ “Billboard Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  9. ^ “Lista prodaje 24. tjedan 2022” [Sales list Week 24 2022] (bằng tiếng Croatia). HDU. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.
  10. ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 202222 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập June 6, 2022.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập June 17, 2022.
  12. ^ “Albumit 32/2022” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
  13. ^ “Top Albums (Week 22, 2022)”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
  14. ^ "Offiziellecharts.de – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập June 3, 2022.
  15. ^ “Official Irish Compilations Chart Top 100 – 17 June 2022”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
  16. ^ “Album – Classifica settimanale WK 23 (dal 03.06.2022 al 09.06.2022)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  17. ^ "Oricon Top 50 Albums: 2022-06-20" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập August 22, 2022.
  18. ^ “Oricon Top 50 Combined Albums: 2022-06-20” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
  19. ^ “Billboard Japan Hot Albums: 2022/06/15 公開”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  20. ^ “2022 28-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 15 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022.
  21. ^ “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 13 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  22. ^ “Album 2022 uke 36”. VG-lista. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2022.
  23. ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập June 9, 2022.
  24. ^ “TOP AFP/AUDIOGEST – Semana 22 de 2022” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
  25. ^ “Circle Album Chart – Week 28, 2022”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
  26. ^ “Top Gun: Maverick – B.S.O. – EPDM”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
  27. ^ "Swisscharts.com – Soundtrack – Top Gun – Maverick" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập June 12, 2022.
  28. ^ "Official Compilations Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập June 10, 2022.
  29. ^ "Official Soundtrack Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập June 3, 2022.
  30. ^ “Billboard 200 – Billboard”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  31. ^ “Soundtracks – Billboard”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  32. ^ “Oricon Top 50 Albums: 2022-06”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
  33. ^ “Oricon Top 100 Albums: 2022”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.
  34. ^ “Billboard Japan Hot Albums Year-End 2022”. Billboard Japan. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
  35. ^ “Billboard 200 Albums – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  36. ^ “Top Soundtracks – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  37. ^ “Chứng nhận album Pháp – Multi-Interpretes – Top Gun : Maverick” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2022.
  38. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Top Gun - Maverick')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2022.
  39. ^ “Top Gun: Maverick (Music From The Motion Picture) Black Vinyl – Lady Gaga Official Shop”. shop.ladygaga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.

Read other articles:

Mont-Disse Mont-Disse (Frankreich) Staat Frankreich Region Nouvelle-Aquitaine Département (Nr.) Pyrénées-Atlantiques (64) Arrondissement Pau Kanton Terres des Luys et Coteaux du Vic-Bilh Gemeindeverband Luys en Béarn Koordinaten 43° 33′ N, 0° 9′ W43.5581-0.149444444444Koordinaten: 43° 33′ N, 0° 9′ W Höhe 125–264 m Fläche 5,35 km² Einwohner 81 (1. Januar 2020) Bevölkerungsdichte 15 Einw./km² Postleitzahl 64330 INSEE-...

 

طيونمعلومات عامةينتج من محلب النوع بهارات تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات لب كرز المحلب والذي يحوي البذرة في داخله حبوب محلب في طاحونة يدوية محلب أو محلبي هو نوع من التوابل ذات رائحة عطرية مصنوع من بذور كرز المحلب. يتم تكسير بذور الكرز لاستخراج النواة، والتي يبلغ قطره

 

Kerajaan Anglia TimurĒast Engla RīceRegnum Orientalium AnglorumAbad ke-6 hingga tahun 918StatusKerajaan Anglia (6th century—869)Kerajaan Dane (869–918)Vasal Mercia (654–655, 794–796, 798–825)Vasal Dane (869–918)Ibu kotaRendlesham, DommocBahasa yang umum digunakanBahasa Inggris Lama, LatinAgama Paganisme Anglo-Sachsen, Kekristenan Anglo-SachsenPemerintahanMonarkiRaja • ?–? Wehha dari Anglia Timur (pertama)• 902–918 Guthrum II (terakhir) Sejarah ...

Ngô Đình DiệmNgo Dinh Diem pada tahun 1957Presiden Pertama Republik VietnamMasa jabatan26 Oktober 1955 – 1 November 1963PendahuluPosisi DibuatBảo Đại Sebagai Kepala Dewan Negara VietnamPerdana Mentri Ke-6 Republik VietnamMasa jabatan26 Juni 1954 – 26 Oktober 1955PendahuluPangeran Bửu LộcPenggantiNguyễn Ngọc Thơ (Sebagai Perdana Mentri pada tahun 1963) Informasi pribadiLahir(1901-01-03)3 Januari 1901Quảng Bình, Indochina PrancisMeninggal2 November 19...

 

ويليام جولدنبيرج معلومات شخصية الميلاد 2 نوفمبر 1959 (64 سنة)  الولايات المتحدة  مواطنة الولايات المتحدة  الحياة العملية المهنة مونتير  الجوائز جائزة الأوسكار لأفضل مونتاج  (عن عمل:آرغو) (2011)  المواقع IMDB صفحته على IMDB  تعديل مصدري - تعديل   ويليام جولدنبيرج (بال

 

Prefektur HangTionghoa杭州MandarinHáng Zhōu Jun Yuhang(607-621, 742-758)Tionghoa餘杭郡MandarinYúháng Jùn Prefektur Xi(907-sebelum 978)Tionghoa西府MandarinXī FǔArtiPrefektur Barat Prefektur Qiantang(970-an?)Tionghoa錢塘府MandarinQiántáng Fǔ Populasi • 740-an atau 750-an585.963[1] • 980~0,9 juta[2][3] • 1085~1 juta[2][4] • 1102~1 juta[2][5] Sejarah • Didahului&...

برج بابلالتسميةنسبة الاسم إلى Tower of Babel (en) معلومات عامةنوع المبنى قصة كتابية — موضوع (فنون) — دالة — أسطورة الأصل البلد قالب:بيانات بلد بلاد بابل الديانة المسيحية — اليهودية التفاصيل التقنيةجزء من Genesis 11 (en) تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات 32°32′11″N 44°25′15″E / 3...

 

Gene found in various cyanobacteria KaiBIdentifiersOrganismSynechococcus elongatusSymbolkaiBEntrez31251RefSeq (mRNA)NM_080317RefSeq (Prot)NP_525056UniProtP07663Other dataChromosomeX: 2.58 - 2.59 MbSearch forStructuresSwiss-modelDomainsInterPro KaiB is a gene located in the highly-conserved kaiABC gene cluster of various cyanobacterial species. Along with KaiA and KaiC, KaiB plays a central role in operation of the cyanobacterial circadian clock. Discovery of the Kai genes marked the first-eve...

 

2019 video gameSlay the SpireDeveloper(s)Mega CritPublisher(s)Humble BundleComposer(s)Clark AboudEnginelibGDXPlatform(s)Microsoft Windows, macOS, Linux, Nintendo Switch, PlayStation 4, Xbox One, iOS, AndroidReleaseWindows, macOS, LinuxJanuary 23, 2019PlayStation 4May 21, 2019Nintendo SwitchJune 6, 2019Xbox OneAugust 14, 2019iOSJune 13, 2020AndroidFebruary 3, 2021Genre(s)Roguelike deck-buildingMode(s)Single-player Slay the Spire is a roguelike deck-building video game developed by the American...

Esta é a lista de prefeitos e vice-prefeitos do município de Santo Antônio do Rio Abaixo, estado brasileiro de Minas Gerais. Nº Nome Imagem Partido Vice-prefeito Início do mandato Fim do mandato Observações 1 Manuel de Oliveira Santos Pedro Oliveira Santos 3 de setembro de 1963 1967 Prefeito e vice eleitosem sufrágio universal 2 Joaquim Duarte Neto Jordão Martins de Alvarenga 1967 1971 Prefeito e vice eleitosem sufrágio universal 3 Jordão Martins de Alvarenga José Gomes Santos 197...

 

У Вікіпедії є статті про інші значення цього терміна: Відкритий світ. «Відкритий світ» — національний проєкт в Україні, який передбачав створення інформаційно-комунікаційної освітньої мережі національного рівня шляхом постачання в школи країни сучасного обладнанн...

 

غالبا ما تستخدم النجوم المختارة للملاحة للرصد بالسدس قائمة النجوم المحددة للملاحة هي قائمة تسرد النجوم الثمانية والخمسون المختارة لمجال الملاحة الفلكية من بين ما يقرب من 6000 نجم مرئي للعين المجردة.في ظل الظروف المثلى، النجوم المختارة هي من بين ألمع النجوم وتمتد عبر ثمانية...

Ministerio de Culturas, Descolonización y Despatriarcalización de Bolivia LocalizaciónPaís BoliviaInformación generalJurisdicción BoliviaTipo ministerio de CulturaSede La PazOrganizaciónMinistros Sabina OrellanaDependencias Viceministerio de Interculturalidad de Bolivia Viceministerio de Descolonización y Despatriarcalización de BoliviaHistoriaFundación 20 de noviembre de 2020Sucesión Ministerio de Culturas y Turismo (Bolivia) ←Ministerio de Culturas, Descolonización y Despatria...

 

American businessman (1906–1994) Avery FisherBornAvery Robert Fisher(1906-03-04)March 4, 1906Brooklyn, New York, U.S.DiedFebruary 26, 1994(1994-02-26) (aged 87)New Milford, Connecticut, U.S.Known fortransistorized amplifier, stereo radio-phonograph, philanthropy Avery Fisher Hall Avery Robert Fisher (March 4, 1906 – February 26, 1994) was an amateur violinist, a pioneer in the field of high fidelity sound reproduction, founder of the Philharmonic Radio Company and Fisher Electro...

 

American judge Loren MillerMiller in 1965Judge of the Los Angeles County Superior CourtIn office1964 – July 14, 1967Appointed byPat Brown Personal detailsBornJanuary 20, 1903Pender, Nebraska, U.S.DiedJuly 14, 1967 (age 64)Los Angeles, California, U.S.SpouseJuanita EllsworthEducationWashburn University (LLB) Loren Miller (January 20, 1903 – July 14, 1967) was an American journalist, civil rights activist, attorney, and judge.[1][2] Miller was appointed to the Los A...

У этого топонима есть и другие значения, см. Манила (значения). ГородМанилатагальск. Maynila Флаг Герб 14°35′ с. ш. 121°00′ в. д.HGЯO Страна  Филиппины Глава Франсиско «Иско» Морено Домагосо История и география Основан 1574 Первое упоминание 1574 Прежние названия Линисин, ...

 

Teori Big Bang, yang menyatakan bahwa alam semesta awalnya berkembang dari materi berkepadatan tinggi atau tak terbatas, merupakan teori mengenai asal-usul alam semesta yang diterima secara luas oleh fisikawan. Kosmogoni adalah cabang astrofisika yang mempelajari asal dan struktur alam semesta secara luas (berlawanan dengan penelitian asal benda langit secara khusus). Dengan demikian, kosmogoni adalah catatan bagaimana alam semesta terbentuk; dan oleh karena itu, cerita penciptaan dalam Kitab...

 

American medical imaging company This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Carestream Health – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2010) (Learn how and when to remove this template message) Carestream HealthTypePrivateIndustryMedical and dental imaging systems; contract manufacturer/tollcoating; and non-destructive testing (NDT) ...

Polish political party Not to be confused with Initiative RP or Initiative for Poland. Polish Initiative Inicjatywa PolskaLeaderBarbara NowackaFounded20 February 2016; 7 years ago (2016-02-20)Registered2019Split fromYour MovementDemocratic Left AllianceHeadquartersWarsawIdeologyProgressivismSocial liberalismSocial democracyPolitical positionCentre-left to left-wingNational affiliationCivic Coalition Senate Pact 2023 (for 2023 Senate election)Colours  Red ...

 

Questa voce o sezione sull'argomento centri abitati della Spagna non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Vega de Infanzonescomune Vega de Infanzones – Veduta LocalizzazioneStato Spagna Comunità autonoma Castiglia e León Provincia León TerritorioCoordinate42°28′59.88″N 5°31...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!