Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend

Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend
Album phòng thu3
Video âm nhạc10
EP2
Đĩa đơn15

Đây là danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend, một nhóm nhạc rock người Mỹ. Họ đã phát hành 3 album phòng thu, 2 EP, 11 đĩa đơn, 1 đĩa đôi và 10 video âm nhạc.

Albums

Các album phòng thu

Danh sách các album phòng thu, với thứ hạng trên các bảng xếp hạng và chứng nhận
Tên Thông tin album Vị trí cao nhất Chứng nhận
US
[1]
AUS
[2]
NZ
[3]
BEL
(FL)

[4]
BEL
(WA)

[5]
FRA
[6]
GER
[7]
IRE
[8]
NL
[9]
SWE
[10]
UK
[11]
Vampire Weekend
  • Ngày phát hành: Ngày 29 tháng 1 năm 2008[12]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, Tải kỹ thuật số
17 37 37 44 81 85 23 62 44 15
Contra
  • Ngày phát hành: Ngày 11 tháng 1 năm 2010[17]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, Tải kỹ thuật số
1 2 14 8 28 15 15 4 31 14 3
Modern Vampires of the City
  • Ngày phát hành: Ngày 14 tháng 3 năm 2013[19]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, tải kỹ thuật số
1 7 19 5 29 18 21 2 20 17 3

EP

Danh sách các EP
Tên Thông tin album US
[1]
Vampire Weekend
  • Ngày phát hành: 2007[21]
  • Nhãn hiệu: không
  • Kiểu phát hành: CD, LP
iTunes Session
  • Ngày phát hành: Ngày 21 tháng 12 năm 2010[22]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: Tải kỹ thuật số
171

Đĩa đơn

Danh sách các đĩa đơn cùng thứ hạng cao nhất tại các bảng xếp hạng, năm phát hành và tên album
Tên Năm Vị trí cao nhất Chứng nhận Album
Mỹ Mỹ
Alt.

[23]
Bỉ
(FL)

[4]
Bỉ
(WA)

[5]
Canada
[24]
Canada
Rock

[25]
Pháp
[6]
Nhật Bản
[26]
Mexico
Air.

[27]
Anh
[28]
"Mansard Roof" 2007 Vampire Weekend
"A-Punk" 2008 25 55
"Oxford Comma" 38
"Cape Cod Kwassa Kwassa" 168
"The Kids Don't Stand a Chance"[29]
"Horchata" 2009 26 69 Contra
"Cousins" 18 51 39
"Giving Up the Gun" 2010 34 65 101
"Holiday" 31 55 158
"White Sky" 66 82 60 78
"Run"[30]
"Diane Young" 2013 11 29 37 28 50 Modern Vampires of the City
"Ya Hey" 34
"Unbelievers" 7 70 21 19 158
"Step" 36 54 170 45 142
"—" bài hát không lọt được vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại đó.

Video âm nhạc

Danh sách video âm nhạc, năm phát hành và đạo diễn
Tên Năm Đạo diễn
"Mansard Roof" 2007 Alexis Boling
"A-Punk" 2008 Garth Jennings[31]
"Oxford Comma" Richard Ayoade[32][33]
"Cape Cod Kwassa Kwassa"
"Cousins" 2009 Garth Jennings[34]
"Giving Up the Gun" 2010 The Malloys[35][36]
"Holiday"
"Diane Young" 2013 Primo Kahn[37]
"Step" Greg Brunkalla
"Ya Hey"

Chú thích

  1. ^ a b “Vampire Weekend – Chart History: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  3. ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  4. ^ a b “Discografie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  5. ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  6. ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. lescharts.com (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  7. ^ “Chartverfolgung / Vampire Weekend / Longplay”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  8. ^ “Discography Vampire Weekend”. irish-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  9. ^ “Discografie Vampire Weekend”. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  10. ^ “Discography Vampire Weekend”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  11. ^ “Vampire Weekend” (select "Albums" tab). Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  12. ^ “Vampire Weekend: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  13. ^ a b c d “American certifications – Vampire Weekend”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  14. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  15. ^ a b c d “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc (To access, enter the search parameter "Vampire Weekend") lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  16. ^ a b “Chứng nhận Canada – Vampire Weekend” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “MC” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  17. ^ “Contra: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  18. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  19. ^ “Modern Vampires of the City: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  20. ^ “Chứng nhận album Canada – Vampire Weekend – Modern Vampires of the City” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  21. ^ “Vampire Weekend EP – Vampire Weekend”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  22. ^ “iTunes Session by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  23. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Alternative Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  24. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Billboard Canadian Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  25. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Canada Rock”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  26. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  27. ^ Peak chart positions for singles on the Mexico Ingles Airplay chart:
  28. ^ Peak chart positions for singles in the United Kingdom:
  29. ^ “The Kids Don't Stand a Chance – Single by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  30. ^ "Run" (single). Vampire Weekend. XL Recordings. 2010. templatestyles stripmarker trong |title= tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)
  31. ^ “A-Punk | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  32. ^ “Oxford Comma | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  33. ^ “Cape Cod Kwassa Kwassa | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  34. ^ “Cousins | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  35. ^ “Giving Up the Gun | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  36. ^ “Holiday – Vampire Weekend”. Vevo. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  37. ^ “Vampire Weekend”. www.vampireweekend.com. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.

Read other articles:

Public university in Bayburt, Turkey This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Bayburt University – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2010) (Learn how and when to remove this template message) Bayburt UniversityBayburt ÜniversitesiTypePublicEstablished2008PresidentProf. Dr. Selçuk COŞKUNAcademic staff263Undergraduates5123Postgr...

 

 Nota: Para outros significados, veja Afrassíabe. Afrassíabe segundo iluminura da Épica dos Reis do Xá Tamaspe Afrassíabe (em persa: افراسياب‎; romaniz.:Afrāsiyāb), segundo a Épica dos Reis de Ferdusi, mas também chamado Farassíabe (Farāsīāb) por Almaçudi, Biruni e Abu Hanifa ou Farassíate (Farāsīāt) segundo Tabari, foi um rei lendário do Turanistão e rival da Pérsia. Etimologia O antropônimo Afrassíabe (Afrāsīāb) deriva do avéstico Fraŋrasyan, que s...

 

.kz

Cet article est une ébauche concernant Internet et le Kazakhstan. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Allocation de l'espace d'adressage IPv4 au Kazakhstan. .kz est le domaine national de premier niveau (country code top level domain : ccTLD) réservé au Kazakhstan. Voir aussi Liste des Internet TLD v · mDomaines de premier niveau nationaux Actifs A .ac .ad .ae .af .ag .ai .al .am .ao .aq...

Ласкаво просимо!    Основні засади Вікіпедії   Ласкаво просимо до україномовної Вікіпедії, Mintverdi006!    Для чого ми розвиваємо Вікіпедію Вітаємо Вас як нового учасника україномовного розділу Вікіпедії. Сподіваємось на плідну співпрацю з Вами над спільним відкритим проєкт

 

«Локомотив» Одеса Повна назва Футбольний клуб Локомотив Одеса Прізвисько залізничники Засновано 1993 Розформовано 1999 Населений пункт Одеса, Україна Стадіон УСК «Краян», Палац спорту Вміщує 3000, 5000[1] Президент Микола Березський Головний тренер Валерій Водян Ліга Перша

 

This article contains content that is written like an advertisement. Please help improve it by removing promotional content and inappropriate external links, and by adding encyclopedic content written from a neutral point of view. (December 2013) (Learn how and when to remove this template message) Football Sunday on ESPN RadioGenreSports talkRunning time6.5 hoursCountry of originUSAHome stationESPN Radio (1993–)StarringJonathan CoachmanEric AllenTim HasselbeckTom WaddleOriginal releaseSept...

Der Rhein-Main-Verkehrsverbund hat seinen regionalen Bahnlinien im Schienenpersonennahverkehr (SPNV) eindeutige Nummern gegeben. Diese sind für die S-Bahn einstellig und erhalten das Kürzel „S“ vorangestellt, während die übrigen Linien meist zweistellige Nummern haben, denen die Zuggattung (Regionalbahn (RB) oder Regional-Express (RE)) vorangestellt ist. Die Linien sind (in Lastrichtung für Pendler) überwiegend auf Frankfurt am Main als Metropole des Rhein-Main-Gebietes ausgerichtet...

 

State mosque in Malaysia Penang State MosqueMasjid Negeri Pulau Pinang பினாங்கு மாநில மசூதிPenang State Mosque seen from Penang Hill in 2023ReligionAffiliationIslamBranch/traditionSunniOwnershipState Government of PenangLocationLocationGeorge Town, Penang, MalaysiaShown within George Town, PenangGeographic coordinates5°24′24″N 100°18′05″E / 5.40667°N 100.30139°E / 5.40667; 100.30139ArchitectureArchitect(s)Efren Brindez Pa...

 

Sepak takraw at the 1994 Asian GamesVenueSaeki Ward Sports CenterDates12–15 October 1994Nations9← 19901998 → Sepak takraw was contested at the 1994 Asian Games in Saeki Ward Sports Center, Hiroshima, Japan by men from October 12 to October 15, 1994. Medalists Event Gold Silver Bronze Regudetails  MalaysiaIskandar ArshadAhmad Jais BaharunMalik SamsudinZabidi Shariff  ThailandNarongchai KaewnopparatUdomsak KiatchupipatKampol TassitTawit Wongkluen  Sin...

American former basketball player (born 1971) Brent BarryBarry with the Spurs in 2005San Antonio SpursPositionVice president of basketball operationsLeagueNBAPersonal informationBorn (1971-12-31) December 31, 1971 (age 51)Hempstead, New York, U.S.Listed height6 ft 7 in (2.01 m)Listed weight210 lb (95 kg)Career informationHigh schoolDe La Salle (Concord, California)CollegeOregon State (1991–1995)NBA draft1995: 1st round, 15th overall pickSelected by the Denver N...

 

American basketball player Brad MillerMiller with the Bulls in February 2009Personal informationBorn (1976-04-12) April 12, 1976 (age 47)Kendallville, Indiana, U.S.Listed height6 ft 11 in (2.11 m)Listed weight244 lb (111 kg)Career informationHigh school East Noble(Kendallville, Indiana) Maine Central Institute(Pittsfield, Maine) CollegePurdue (1994–1998)NBA draft1998: undraftedPlaying career1998–2012PositionCenterNumber40, 52Career history1998Bini Viaggi Livo...

 

English social psychologist This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Michael Argyle psychologist – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2021) Michael ArgyleBorn(1925-08-11)August 11, 1925NottinghamDiedSeptember 6, 2002(2002-09-06) (aged 77)SpouseSonia KempChildren4Ac...

Base antártica Carliniex Base Jubany Base antártica Base antártica CarliniAdministrador Dirección Nacional del Antártico/Instituto Antártico ArgentinoPaís  ArgentinaSector Isla Rey Jorge/25 de MayoUbicación 62°14′18″S 58°40′00″O / -62.23833, -58.66667[1]​Población 29 hombres y 4 mujeres (censo de octubre de 2010)[2]​ en invierno, 100 en veranoFundación 12 de febrero de 1982Tipo BasePeriodo AnualEstado ActivaServicios CorreoCine[editar ...

 

Carlo Maderno PersonfaktaFödd1556FödelseplatsCapolago, TicinoDöd30 januari 1629DödsplatsRomArbetenBetydande byggnaderSanta SusannaPeterskyrkanSant'Andrea della ValleBetydande stilarBarock Hitta fler artiklar iArkitekturportalenKulturNav Fasaden till Santa Susanna i Rom. Carlo Maderno, född 1556 i Capolago, Ticino, död 30 januari 1629 i Rom, var en italiensk arkitekt under ungbarocken. Biografi Carlo var bror till skulptören Stefano Maderno och släkting till arkitekten Francesco Borrom...

 

1915 novel Guy and Pauline AuthorCompton MackenzieCountryUnited KingdomLanguageEnglishGenreDramaPublication date1915Media typePrint Guy and Pauline is a 1915 novel by the British writer Compton Mackenzie. It was begun on Capri and written in three and a half months, and remained Mackenzie's favourite of his own works.[1] It was published in America with the alternative title of Plashers Mead. Reception Mr. Compton Mackenzie has, in fact, written a prose poem with intervals of nar...

Polish Roman Catholic nun and martyr BlessedAlicja Jadwiga Kotowska CRAlicja Kotowska, c. 1938Virgin and martyrBornMaria Jadwiga Kotowska(1899-11-20)20 November 1899Warsaw, Vistula Land, Russian EmpireDied11 November 1939(1939-11-11) (aged 39)Wielka Piaśnica, Nazi GermanyVenerated inRoman Catholic ChurchBeatified13 June 1999, Warsaw, Poland by Pope John Paul IIFeast11 November Alicja Jadwiga Kotowska ((1899-11-20)20 November 1899, Warsaw – 11 November 1939, near Wielka Piaśnica)...

 

The Rain KingEpisode The X-FilesNomor episodeMusim 6Episode 8SutradaraKim MannersPenulisJeffrey BellKode produksi6ABX07Tanggal siar10 Januari 1999Durasi45 menitKronologi episode ← SebelumnyaTerms of Endearment Selanjutnya →S.R. 819 The Rain King adalah episode kedelapan dari musim keenam dari serial televisi fiksi ilmiah Amerika Serikat The X-Files. Episode tersebut tayang perdana di saluran Fox pada 10 Januari 1999. Catatan kaki Daftar pustaka Kessenich, Tom (2002). Examin...

 

2018 studio album by WaldeckAtlantic BallroomStudio album by WaldeckReleased12 October 2018 (2018-10-12)GenreElectro swing, trip hop, electronic, latin, dubLabelDope Noir RecordsProducerKlaus WaldeckWaldeck chronology Gran Paradiso(2016) Atlantic Ballroom(2018) Singles from Atlantic Ballroom Atlantic Ballroom is the fifth studio album by Waldeck, released in 2018. The album is latin and electro swing-influenced and was co-written by Waldeck and Patrizia Ferrara. It incl...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Peer Mohammed Dargah – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2023) (Learn how and when to remove this template message) Peer Mohamed Oliyullah Dargha is named after the Sufi philosopher, and Tamil poet Peer Mohamed Appa, born in Tenkasi of Tirunel...

 

Annual marathon race on the Great Wall of China This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (September 2019) (Learn how and when to remove this template message) Great Wall MarathonDateMayLocationHuangya Pass, Great Wall of China, ChinaEvent typeRoadDistanceMarathon, Half marathonEstablished1999OrganizerAlbatros Adventure MarathonsCourse recordsMen's: 3:09...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!