PROFILBARU.COM
Search
Privacy Policy
My Blog
Profil Sekolah [Wilayah]
Luar Negeri
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Bangka Belitung
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Profil Sekolah [Tingkat]
KB
PKBM
SD
SDLB
Semua Bentuk
SKB
SLB
SMA
SMK
SMLB
SMP
SMPLB
SPK SD
SPK SMA
SPK SMP
SPS
TK
TKLB
TPA
Profil Kampus [Wilayah]
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Informasi Kampus
Keyword
Keyword 2
Keyword 3
Keyword 4
kunjungan
Share to:
Danh sách Đại hãn nhà Bắc Nguyên
Dưới đây là danh sách các
Đại hãn
của
nhà Bắc Nguyên
(1368 - 1634) tại
Mông Cổ
.
Danh sách
Danh sách khả hãn
Tên thông dụng
Tôn hiệu
Tên khai sinh
Trị vì
Ghi chú
Nhà Bắc Nguyên
chính thức
Ukhaantu Khan
Ukhaantu Khan
Ô Cáp Cát Đồ hãn
烏哈噶圖汗
Toghan-Temür
妥懽貼睦爾
Thỏa Hoan Thiếp Mục Nhĩ
1368 - 1370
Miếu hiệu:
Nguyên Huệ Tông
Niên hiệu sử dụng:
Chí Thuận (至順)
1333
Nguyên Thống (元統)
1333
-
1335
Chí Nguyên (至元)
1335
-
1340
Chí Chính (至正)
1341
-
1368
Chí Nguyên (至元)
1368
-
1368
Biligtü Khan
Biligtü Khan
必里克图汗
Tất Lý Khắc Đồ hãn
Ayushiridara
愛猷識理答臘
Ái Du Thức Lý Đạt Lạp
1370 - 1378
Miếu hiệu:
Nguyên Chiêu Tông
Con trưởng của Nguyên Huệ Tông
Uskhal Khan
Uskhal Khan
烏薩哈爾汗
Ô Tư Cáp Lặc hãn
Tögüs Temür
脫古思鐵木兒
Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi
1378 - 1388
Con thứ của Nguyên Huệ Tông.
Bị giết năm 1388, Đại hãn cuối cùng có đầy đủ quyền lực
Thời kỳ Thát Đát
Jorightu Khan
Jorightu Khan
卓里克圖汗
Trác Lý Khắc Đồ hãn
Yesüder
也速迭兒
Dã Tốc Điệt Nhi
1388 - 1391
Hậu duệ của
A Lý Bất Ca
.
Được cho rằng đã chết khi quân Minh xâm lược Mông Cổ năm 1391
Enke Khan
—
Enke
恩克
Ân Khắc
1391 - 1394
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng 2 người là một và Dã Tốc Điệt Nhi không chết năm 1391, sử gia hiện đại xem là con của Dã Tốc Điệt Nhi
Elbeg Nigülesügchi Khan
Nigülesügchi Khan
尼古埒蘇克齊汗
Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề hãn
Elbeg
额勒伯克
Ngạch Lặc Bá Khắc
1394 - 1399
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng là em của Dã Tốc Điệt Nhi, sử gia hiện đại xem là con của Nguyên Chiêu Tông
Gün Temür Khan
Toqoqan Khan
托歡汗
Thác Hoan hãn
Gün Temür
坤帖木兒
Khôn Thiếp Mộc Nhi
1400 - 1402
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng là con của
Ngạch Lặc Bá Khắc
, sử gia hiện đại xem là hậu duệ của
A Lý Bất Ca
Örüg Temür Khan
Örüg Temür Khan
乌鲁克帖木儿汗
Ô Lỗ Khắc Thiếp Mộc Nhi hãn
Guilichi
鬼力赤
Quỷ Lực Xích
1402 - 1408
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng là thủ lĩnh Ngõa Lạt (
Oirat
)
Ô Cách Tề Cáp Thập Cáp
, sử gia hiện đại xem là hậu duệ của
Oa Khoát Đài
;
Quỷ Lực Xích từ bỏ tôn hiệu và quốc hiệu
Đại Nguyên
và thần phục
nhà Minh
Öljei Temür Khan
Öljei Temür Khan
完者帖木兒汗
Hoàn Giả Thiếp Mộc Nhi hãn
Bunyashiri
本雅失里
Bản Nhã Thất Lý
1408 - 1412
Con của
Ngạch Lặc Bá Khắc
; nổi dậy chống lại Quỷ Lực Xích
Delbeg Khan
—
Delbeg
答里巴
Đáp Lý Ba
1411 - 1415
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng là con của Bản Nhã Thất Lý, sử gia hiện đại xem là hậu duệ của
A Lý Bất Ca
;
Vua bù nhìn của
người Oirat
.
Oyiradai
—
Oyiradai
斡亦剌歹
A Lỗ Đài
1415 - 1425
Hậu duệ của
A Lý Bất Ca
;
Vua bù nhìn do người Oirat lập nên.
Adai Khan
—
Adai
阿岱
A Đài
1425 - 1438
Con của Quỷ Lực Xích, hậu duệ của
Oa Khoát Đài
; năm 1434, chống lại người Oirat thất bại.
Taisun Khan
Taisun Khan
岱總汗
Đại Tông hãn
Toghtoa Bukha
脫脫不花
Thoát Thoát Bất Hoa
1433 - 1451
Con trai của A Trại thai cát, cháu của Cáp Nhĩ Cổ Sở Khắc Đặc Mục Nhĩ Hồng thai cát (con thứ của
Ngạch Lặc Bá Khắc
); tự xưng hãn trong giai đoạn trị vì của A Đài;
năm 1439, Thoát Thoát Bất Hoa tái xưng là Khả Hãn của
Bắc Nguyên
.
Agbarjin
—
Agbarjin
阿噶多爾濟
A Cát Đa Nhĩ Tế
1451 - 1453
Em trai út của Thoát Thoát Bất Hoa và Mãn Đô Lỗ
Esen Taishi
Esen Taishi
也先太師
Dã Tiên thái sư
Esen
也先
Dã Tiên
1454 - 1455
Lãnh đạo của người Oirat và
trên thực tế
của Bắc Nguyên, thống nhất Mông Cổ.
Chắt ngoại của Ngạch Lặc Bá Khắc, anh họ của Thoát Thoát Bất Hoa. Do không phải hậu duệ của thị tộc Bột Nhi Chỉ Cân, yêu sách với danh hiệu khả hãn bị từ chối công nhận và sau đó bị đánh bại
Mahakörgis Khan
Ükegtü Khan
烏珂克圖汗
Ô Kha Khắc Đồ hãn
Mahakörgis
馬兒古兒吉思
Mã Nhi Cổ Nhi Cát Tư
1455 - 1465
Con trai út của Thoát Thoát Bất Hoa
Molon Khan
Molon Khan
摩倫汗
Ma Luân hãn
Tögüs Mengke
脫古思猛可
Thoát Cổ Tư Mãnh Khả
1465 - 1466
Con trai của Thoát Thoát Bất Hoa, anh trai của Mã Nhi Cổ Nhi Cát Tư
Manduul Khan
—
Manduul
滿都魯
Mãn Đô Lỗ
1475 - 1478
Em trai của Thoát Thoát Bất Hoa, anh trai của A Cát Đa Nhĩ Tế; xưng khả hãn sau 10 năm trống ngôi.
Thời kỳ Chahar
Dayan Khan
Dayan Khan
達延汗
Đạt Diên hãn
Batumöngke
巴圖蒙克
Ba Đồ Mông Khắc
1479 - 1517
Con trai của Ba Ngạn Mông Khắc (có mẹ là con gái của của Dã Tiên, cha là Ha Lạt Khổ Xuất, con trai của A Cát Đa Nhĩ Tế), chắt nuôi của Mãn Đô Lỗ.
Loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của người Oirat và thống nhất Mông Cổ, sau đó, chia nhỏ thành 6 bộ lạc để đảm bảo sự thống trị của thị tộc Bột Nhi Chỉ Cân.
Barsbolad Khan
—
Barsbolad
巴爾斯博羅特
Ba Nhĩ Tư Bác La Đặc
1517 - 1519
Con thứ ba của Ba Đồ Mông Khắc, thoái vị để trả ngôi cho cháu trai, làm Jinong (phó hãn) cho đến khi qua đời năm 1531. Nhiều sử gia không xem ông là khả hãn chính thức.
Con trai ông,
A Nhĩ Thản Hãn
, li khai và tự lập là khả hãn của người Mông Cổ Tümed, cai trị lãnh thổ tương đương
Nội Mông
ngày nay.
Bodi Alagh Khan
Alagh Khan
阿剌克汗
A Lạp Khắc hãn
Bodi
博迪
Bác Địch
1519 - 1547
Sử ký
Erdeniin Tobchi
không đáng tin cậy cho rằng là con trai của Đồ Lỗ Bác La Đặc (thái tử, con trai trưởng của Ba Đồ Mông Khắc nhưng mất sớm), sử gia hiện đại xem là con trai của Ô Lỗ Tư Bác La Đặc (con thứ hai của Ba Đồ Mông Khắc)
Darayisung Gödeng Khan
Guden Khan
庫騰汗
Khổ Đằng hãn
Daraisung
打來孫
Đả Lai Tôn
1547 - 1557
Con trai của Bác Địch
Tümen Zasagt Khan
Zasagt Khan
扎薩克圖汗
Trát Tát Khắc Đồ hãn
Tümen
圖們
Đồ Môn
1557 - 1592
Con trai của Đả Lai Tôn
Buyan Sechen Khan
Sechen Khan
徹辰汗
Triệt Thần hãn
Buyan
布延
Bố Diên
1592 - 1604
Con trai của Đồ Môn
Ligdan Khan
Khutugtu Khan
呼圖克圖汗
Hô Đồ Khắc Đồ hãn
Ligdan
林丹
Lâm Đan
1604 - 1634
Con trai của Mãng Hoà Khắc, cháu trai của Bố Diên
Ejei Khan
—
Erke Khongghor
額爾克孔果爾
Ngạch Nhĩ Khắc Khổng Quả Nhĩ
(額哲 - Ngạch Triết)
1634 - 1635
Con trai của Lâm Đan; đầu hàng
Hoàng Thái Cực
Các tộc Mông Cổ khác
Thủ lĩnh
Thủ lĩnh
Cai trị
Ghi chú
Người Oirat
Mönkhtömör
1368 - 1390
Örögtömör
1399
Khuhai Dayuu
Batula
1399 - 1408
Togoon
1408 - 1438
Esen
1438 - 1454
Năm 1454, giành quyền kiểm soát Mông Cổ
Amasanj
1454 - 1455
Ishtomor
1455 - 1469
Khishig
Arkhan
Buuvei
Khongor
Abai khatan
Kharkhul
Tumed
Altan Khan
1521 - 1582
Thành lập thành phố
Hohhot
Sengge Duureg Khan
1583 - 1585
Namudai Sechen Khan
1586 - 1607
Boshugtu Khung Taiji
1608 - 1636
Ordos
Barsu-Bolad
k.1521
Mergen Jinong
k.1542
Noyandara Jinong
1543 - 1572
Buyan Baatur Taiji
1573 - 1576
Boshugtu Jinong
1577 - 1624
Erinchen Jinong
1624 - 1636
Tusheet
Abtai Sain Khan
1567 - 1588
Eriyekhei Mergen Khan
1589 - ?
Gombodorji Khan
k.1655
Chakhun Dorji Khan
1654 - 1698
Jashagtu
Laikhur Khan
Subandai Khan
Norbu Bisireltü Khan
k.1661
Chambun Khan
1670? - ?
Zenggün Shara
k.1687
Sechen
Soloi Maqasamadi Sechen Khan
1577 - 1652
Baba Sechen Khan
1653 - ?
Sechen Khan
k.1686
Khotogoid
Ubasi Khong Tayiji
k.1609 - 1623
Badma Erdeni Khong Tayiji
1623 - 1652
Erinchin Lobsang Tayiji
1652 - 1667
Xem thêm
Danh sách Hãn Mông Cổ
Danh sách vua nhà Nguyên
Nhà Bắc Nguyên
Thế phả nhà Nguyên
Tham khảo
Index:
pl
ar
de
en
es
fr
it
arz
nl
ja
pt
ceb
sv
uk
vi
war
zh
ru
af
ast
az
bg
zh-min-nan
bn
be
ca
cs
cy
da
et
el
eo
eu
fa
gl
ko
hi
hr
id
he
ka
la
lv
lt
hu
mk
ms
min
no
nn
ce
uz
kk
ro
simple
sk
sl
sr
sh
fi
ta
tt
th
tg
azb
tr
ur
zh-yue
hy
my
ace
als
am
an
hyw
ban
bjn
map-bms
ba
be-tarask
bcl
bpy
bar
bs
br
cv
nv
eml
hif
fo
fy
ga
gd
gu
hak
ha
hsb
io
ig
ilo
ia
ie
os
is
jv
kn
ht
ku
ckb
ky
mrj
lb
lij
li
lmo
mai
mg
ml
zh-classical
mr
xmf
mzn
cdo
mn
nap
new
ne
frr
oc
mhr
or
as
pa
pnb
ps
pms
nds
crh
qu
sa
sah
sco
sq
scn
si
sd
szl
su
sw
tl
shn
te
bug
vec
vo
wa
wuu
yi
yo
diq
bat-smg
zu
lad
kbd
ang
smn
ab
roa-rup
frp
arc
gn
av
ay
bh
bi
bo
bxr
cbk-zam
co
za
dag
ary
se
pdc
dv
dsb
myv
ext
fur
gv
gag
inh
ki
glk
gan
guw
xal
haw
rw
kbp
pam
csb
kw
km
kv
koi
kg
gom
ks
gcr
lo
lbe
ltg
lez
nia
ln
jbo
lg
mt
mi
tw
mwl
mdf
mnw
nqo
fj
nah
na
nds-nl
nrm
nov
om
pi
pag
pap
pfl
pcd
krc
kaa
ksh
rm
rue
sm
sat
sc
trv
stq
nso
sn
cu
so
srn
kab
roa-tara
tet
tpi
to
chr
tum
tk
tyv
udm
ug
vep
fiu-vro
vls
wo
xh
zea
ty
ak
bm
ch
ny
ee
ff
got
iu
ik
kl
mad
cr
pih
ami
pwn
pnt
dz
rmy
rn
sg
st
tn
ss
ti
din
chy
ts
kcg
ve
Prefix:
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Portal di Ensiklopedia Dunia
Agama
Bahasa
Biografi
Budaya
Ekonomi
Elektronika
Film
Filsafat
Geografi
Indonesia
Ilmu
Lingkungan
Masyarakat
Matematika
Militer
Mitologi
Musik
Olahraga
Pendidikan
Politik
Sastra
Sejarah
Seni
Teknologi
Kembali kehalaman sebelumnya