STT tập phim
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc
|
|
1 |
"Tôi là Masaru! Cockatrimon tấn công" "Ore ga Masaru da! Kokatorimon Shūrai" (俺が大だ!コカトリモン襲来) | 2 tháng 4 năm 2006 (2006-04-02) |
2 |
"Digisoul cuồng nộ cháy lên. Flymon ẩn nấp trong bóng tối" "Moero Ikari no Dejisouru - Yami ni Hisomu Furaimon" (燃えろ怒りデジソウル・闇にひそむフライモン) | 9 tháng 4 năm 2006 (2006-04-09) |
3 |
"Thiên tài Tohma trở lại! Đánh bại Meramon" "Kaette kita Tensai Tōma! Meramon o Buttobase" (帰ってきた天才トーマ!メラモンをぶっとばせ) | 16 tháng 4 năm 2006 (2006-04-16) |
4 |
"Đội mới lần đầu xuất quân! Đuổi theo Drimogemon!" "Shin Chīmu Hatsu Shutsudou! Dorimogemon o Oe!" (新チーム初出動!ドリモゲモンを追え!) | 23 tháng 4 năm 2006 (2006-04-23) |
5 |
"Bước vào thế giới kỹ thuật số! Cái bẫy của Drimogemon" "Dejitaru Wārudo Totsunyū! Dorimogemon no Wana" (デジタルワールド突入!ドリモゲモンの罠) | 30 tháng 4 năm 2006 (2006-04-30) |
6 |
"Sự phối hợp của Masaru và Agumon tan vỡ!? Cơn lốc Garurumon" "Masaru-Agumon Konbi Kaishou!? Shippū Garurumon" (大・アグモンコンビ解消!?疾風ガルルモン) | 7 tháng 5 năm 2006 (2006-05-07) |
7 |
"Ngày nghỉ của Tohma, BomberNanimon nổ tung" "Tōma no Kyūjitsu Bakuretsu Bonbānanimon" (トーマの休日爆裂ボンバーナニモン) | 14 tháng 5 năm 2006 (2006-05-14) |
8 |
"Yoshino và câu chuyện Lọ Lem!? Cái bóng cua Chrysalimon" "Yoshino Tama no Koshi Getto!? Kurisarimon no Kage" (ヨシノ玉の腰ゲット!?クリサリモンの影) | 21 tháng 5 năm 2006 (2006-05-21) |
9 |
"Trận đấu mất mặt của Tohma, Togemon điều khiển bí ẩn" "Tōma Eikounaki Tatakai Anyaku Togemon" (トーマ栄光なき戦い 暗躍トゲモン) | 28 tháng 5 năm 2006 (2006-05-28) |
10 |
"Ngày xui xẻo nhất của Masaru, Soulmon tinh nghịch" "Masaru Jinsei Saiaku no Hi Itazura Sourumon" (マサル人生最悪の日 いたずらソウルモン) | 4 tháng 6 năm 2006 (2006-06-04) |
11 |
"Nối lại mối quan hệ giữa cha mẹ và con, ảo giác của Evilmon" "Oyako no Kizuna o Torimodose Ibirumon no Genwaku" (親子の絆を取り戻せ イビルモンの幻惑) | 18 tháng 6 năm 2006 (2006-06-18) |
12 |
"Tôi sẽ bảo vệ Chika! Quyết tâm của Piyomon" "Chika wa Boku ga Mamoru! Piyomon no Ketsui" (知香はボクが守る!ピヨモンの決意) | 25 tháng 6 năm 2006 (2006-06-25) |
13 |
"Sức mạnh mới của Masaru - Tiến hóa! RizeGreymon" "Masaru Aratanaru Chikara - Shinka! Raizugureimon" (マサル新たなる力 進化!ライズグレイモン) | 2 tháng 7 năm 2006 (2006-07-02) |
14 |
"Cậu bé Digimon Ikuto. Người giữ rừng Jureimon" "Dejimon Shounen Ikuto, Mori no Bannin Jureimon" (デジモン少年イクト 森の番人ジュレイモン) | 9 tháng 7 năm 2006 (2006-07-09) |
15 |
"Kỉ niệm về mẹ, Gầm lên MachGaogamon" "Kāsan no Omoide, Hoero Mahhagaogamon" (母さんの想い出 吠えろマッハガオガモン) | 23 tháng 7 năm 2006 (2006-07-23) |
16 |
"Falcomon là đồng hành!? Cơn cuồng nộ! Blossamon" "Nakama wa Farukomon!? Mōretsu! Burossamon" (仲間はファルコモン!?モーレツ!ブロッサモン) | 30 tháng 7 năm 2006 (2006-07-30) |
17 |
"Giọng hát gọi phép màu - Lilamon tiến hóa" "Kiseki o Yobu Utagoe - Rairamon Shinka" (奇跡を呼ぶ歌声 ライラモン進化) | 6 tháng 8 năm 2006 (2006-08-06) |
18 |
"Biệt đội DAST bị đánh bại!? Chạm trán Mercurymon" "DATS Chīmu Zenmetsu!? Gekitotsu Merukurimon" (DATSチーム全滅!?激突メルクリモン) | 13 tháng 8 năm 2006 (2006-08-13) |
19 |
"Mục tiêu là Ikuto!? Kế hoạch của Gotsumon" "Hyouteki wa Ikuto!? Gotsumon no Takurami" (標的はイクト!?ゴツモンの企み) | 20 tháng 8 năm 2006 (2006-08-20) |
20 |
"Cứu lấy mẹ cậu, Ikuto. Chiếc lồng của Hagurumon" "Hahaoya o Sukue, Ikuto - Hagurumon no Ori" (母親を救え、イクト ハグリモンの檻) | 27 tháng 8 năm 2006 (2006-08-27) |
21 |
"Hỗn loạn ở thế giới thực, cuộc hành quân của Digimon" "Ningenkai Dai Panikku, Dejimon Gundan Shingeki" (人間界大パニック デジモン軍団進撃) | 3 tháng 9 năm 2006 (2006-09-03) |
22 |
"Đánh bại thể cùng cực! SaberLeomon nổi giận" "Taose Kyūkyokutai! Hadou Sāberureomon" (倒せ究極体!怒涛サーベルレオモン) | 10 tháng 9 năm 2006 (2006-09-10) |
23 |
"Trở lại thế giới kỹ thuật số, Insekimon hung hãn" "Futatabi, Dejitaru Wārudo e Insekimon Daiabare" (再びデジタルワールドへ インセキモン大暴れ) | 17 tháng 9 năm 2006 (2006-09-17) |
24 |
"Tiết lộ quá khứ! Tàn nhẫn! Gizmon: AT" "Akasareru Kako Hijou! Gizumon: AT" (明かさせる過去 非常ギズモン:AT) | 24 tháng 9 năm 2006 (2006-09-24) |
25 |
"Chỉ cần có tham vọng của Kurata, bay lên Yatagaramon" "Kurata no Yabou o Kudake, Hishou Yatagaramon" (倉田の野望をくだけ 飛翔ヤタガラモン) | 1 tháng 10 năm 2006 (2006-10-01) |
26 |
"Masaru bị xóa trí nhớ. Mối liên kết bị mất" "Masaru Kioku Shoukyo, Ushinawareta Kizuna" (マサル記憶消去 失われた絆) | 8 tháng 10 năm 2006 (2006-10-08) |
27 |
"Đuổi theo Kurata. Kế hoạch tận diệt Digimon bắt đầu!" "Kurata o Oe, Dejimon Senmetsu Sakusen Kaishi!" (倉田を追え デジモン殲滅作戦開始) | 15 tháng 10 năm 2006 (2006-10-15) |
28 |
"Không thể tiến hóa! Digivice bị phá hỏng" "Shinka Fukanou! Dejivaisu Houkai" (進化不可能!デジヴァイス崩壊) | 22 tháng 10 năm 2006 (2006-10-22) |
29 |
"Digivice được phục hồi, Một ánh sáng mới" "Yomigaeru Dejivaisu, Aratanaru Kagayaki" (よみがえるデジヴァイス 新たなる輝き) | 29 tháng 10 năm 2006 (2006-10-29) |
30 |
"Masaru bị giam giữ. Cái bẫy của Thánh Đô" "Toraware no Masaru, Seinaru Miyako no Wana" (とらわれの大 聖なる都の罠) | 5 tháng 11 năm 2006 (2006-11-05) |
31 |
"Thiên tài đấu trí! Tohma VS Nanami" "Tensai Taiketsu! Tōma tai Nanami" (天才対決!トーマVSナナミ) | 12 tháng 11 năm 2006 (2006-11-12) |
32 |
"Quân đội Kurata tấn công. Bảo vệ Thánh đô" "Moukou Kurata Gundan, Seinaru Miyako o Mamore" (猛攻倉田軍団 聖なる都を守れ) | 19 tháng 1 năm 2006 (2006-01-19) |
33 |
"Trận chiến cuối cùng! Kouki, tiến hóa cùng cực" "Saigo no Kessen! Kouki, Kyūkyoku Shinka" (最後の決戦!聖、究極進化) | 26 tháng 11 năm 2006 (2006-11-26) |
34 |
"Ngày khác thường, kẻ mạnh nhất - Tohma!" "Ketsubetsu no Hi, Saikyou no Teki - Tōma!" (訣別の日 最強の敵・トーマ!) | 3 tháng 12 năm 2006 (2006-12-03) |
35 |
"Sức mạnh hủy diệt, ShineGreymon hóa điên" "Hametsu no Pawā. Shaingureimon Bousou" (破滅のパワー シャイングレイモン暴走) | 10 tháng 12 năm 2006 (2006-12-10) |
36 |
"Quỷ Vương Belphemon hồi sinh" "Maou Berufemon Fukkatsu" (魔王ベルフェモン復活) | 17 tháng 12 năm 2006 (2006-12-17) |
37 |
"Thức dậy đi, Agumon. Đánh bại Belphemon!" "Mezame yo Agumon. Berufemon o Taose!" (目覚めよアグモン ベルフェモンを倒せ!) | 24 tháng 12 năm 2006 (2006-12-24) |
38 |
"Burst Mode. Sức mạnh hơn cả cùng cực" "Bāsuto Moodo. Kyūkyoku Koeru Chikara" (バーストモッド 究極越える力) | 7 tháng 1 năm 2007 (2007-01-07) |
39 |
"Thế giới thực bị phá hủy! Sự phán xét của Yggdrasil" "Ningenkai Shoumetsu! Igudorashiru no Ketsudan" (人間界消滅!イグドラシルの決断) | 14 tháng 1 năm 2007 (2007-01-14) |
40 |
"Hiệp sĩ mạnh nhất. Royal Knights tập hợp" "Saikyou Kishidan - Roiyaru Naitsu Shūketsu" (最強騎士団 ロイヤルナイツ集結) | 21 tháng 1 năm 2007 (2007-01-21) |
41 |
"Xác nhận từ một nắm tay! Cảm xúc của bố" "Kobushi de Tashikamero! Tousan no Omoi" (拳でたしかめろ!父さんの想い) | 28 tháng 1 năm 2007 (2007-01-28) |
42 |
"Burst Mode từ quyết tâm của Tohma" "Tōma Ketsui no Bāsuto Mōdo" (トーマ決意のバーストモッド) | 4 tháng 2 năm 2007 (2007-02-04) |
43 |
"Sức mạnh và công lý! Thú Hiệp sĩ Duftmon" "Chikara koso Seigi! Juukishi Dufutomon" (力こそ正義!獣騎士ドゥフトモン) | 11 tháng 2 năm 2007 (2007-02-11) |
44 |
"Đập tan! Khiên cứng nhất của Craniummon" "Kudake! Kureniamumon no Saikyou no Tate" (砕け!クレニアヌモンの最強の盾) | 25 tháng 2 năm 2007 (2007-02-25) |
45 |
"Trận đánh 1 đấu 1 của hai người đàn ông! Masaru VS Suguru" "Otoko to Otoko no Taiman Shoubu! Masaru tai Suguru" (男と男のタイマン勝負!大VS英) | 4 tháng 3 năm 2007 (2007-03-04) |
46 |
"Kinh hoàng! Sự thật về BanchoLeomon" "Shougeki! Banchōreomon no Shinjitsu" (衝撃!バンチョウレオモンの真実) | 11 tháng 3 năm 2007 (2007-03-11) |
47 |
"Bảo vệ tương lai! Cuộc chiến cuối cùng của DATS" "Mirai o Mamore! DATS Saigo no Tatakai" (未来の守れ!DATS最後の戦い) | 18 tháng 3 năm 2007 (2007-03-18) |
48 |
"Kết thúc hoàn hảo! Tạm biệt võ sĩ đường phố" "Kanzen Kecchaku! Saraba Kenka Banchou" (完全決着!さらばケンカ番長) | 25 tháng 3 năm 2007 (2007-03-25) |
S |
"Agumon! Gaomon! Lalamon! Bùng lên! Bên lề trận chiến cuối cùng!" "Agumon! Gaomon! Raramon! Bakuretsu! Shōkai Rasuto Batoru!" (アグモン! ガオモン! ララモン! 爆裂! 場外ラストバトル!) | Không phát sóng |