Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo diện tích
Dưới đây là danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ xếp theo tổng diện tích, diện tích đất và diện tích mặt nước. Trong đó bang lớn nhất có diện tích gấp 5 lần Việt Nam, còn bang nhỏ nhất nhỏ hơn thành phố Hà Nội.
Tổng diện tích
Diện tích đất
Diện tích các tiểu bang Hoa Kỳ theo dặm vuông. (Lưu ý: Alaska và Hawaii là 2 lãnh thổ nằm tách biệt hoàn toàn so với các tiểu bang khác)
Diện tích mặt nước
Các bang Hoa Kỳ theo diện tích mặt nước
Xếp hạng
Bang
km²
miles²
Nước chiếm (%)
1
Alaska
245.384
94,743.10
14,24
2
Michigan
103.289
39.881
41,27
3
Florida
30.634
11.828
17,99
4
Wisconsin
28.977
11.188
17,08
5
Louisiana
21.440
8.278
15,95
6
California
20.037
7.736
4,73
7
New York
19.016
7.342
13,46
8
Minnesota
18.981
7.329
8,43
9
Texas
17.570
6.784
2,53
10
Bắc Carolina
13.229
5.108
9,49
11
Washington
12.317
4.756
6,67
12
Maine
11.715
4.523
12,78
13
Hawaii
11.677
4.508
41,24
14
Ohio
10.040
3.877
8,65
15
Virginia
8.236
3.180
7,43
16
Utah
7.136
2.755
3,25
17
Massachusetts
7.031
2.715
25,72
18
Maryland
6.819
2.633
21,22
19
Oregon
6.174
2.384
2,42
20
Illinois
6.037
2.331
4,02
21
Nam Carolina
4.949
1.911
5,97
22
Bắc Dakota
4.465
1.724
2,44
23
Alabama
4.338
1.675
3,20
24
Mississippi
3.945
1.523
3,15
25
Georgia
3.933
1.519
2,56
26
Montana
3.859
1.490
1,01
27
New Jersey
3.377
1.304
14,95
28
Pennsylvania
3.208
1.239
2,69
29
Nam Dakota
3.190
1.232
1,60
30
Oklahoma
3.189
1.231
1,76
31
Arkansas
2.876
1.110
2,09
32
Tennessee
2.399
926
2,20
33
Idaho
2.131
823
0,98
34
Missouri
2.120
818
1,17
35
Nevada
1.903
735
0,66
36
Wyoming
1.847
713
0,73
37
Connecticut
1.809
699
12,60
38
Kentucky
1.763
681
1,68
39
Indiana
1.427
551
1,51
40
Delaware
1.387
536
21,52
41
Rhode Island
1.295
500
32,37
42
Nebraska
1.247
481
0,62
43
Kansas
1.196
462
0,56
44
Iowa
1.042
402
0,71
45
New Hampshire
989
382
4,08
46
Colorado
974
376
0,36
47
Vermont
945
365
3,79
48
Arizona
942
364
0,32
49
New Mexico
606
234
0,19
50
Tây Virginia
394
152
0,63
*
Đặc khu Columbia
18
6,9
10,1
Alaska là bang có tổng diện tích, diện tích mặt nước và diện tích đất lớn nhất Hoa Kỳ.
Dù là bang có diện tích lớn thứ hai nhưng Texas chỉ bằng 40% tổng diện tích bang lớn nhất, Alaska.
Montana có độ dài đường biên giới lớn hơn bất kỳ bang nào; Bang Alaska và Wyoming có
mật độ dân số thấp nhất Hoa Kỳ.
Hoàng hôn trên hồ Michigan. Michigan đứng thứ 2 toàn liên bang về diện tích mặt nước.
Xem thêm
Tham khảo
All data is provided by the United States Census Bureau and is current as of 2000 with the exception of two more recent state government sources.
State source updated 2005 Michigan.gov
State source updated 2001 Wyoming.gov
Chú thích