Bộ Thỏ (Lagomorpha) là một bộ thuộc lớp Thú, gồm thỏ đồng, thỏ và thỏ cộc pika. Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ Lagomorpha đều gọi chung là "thỏ". Hiện có 107 loài còn tồn tại được chia thành 12 chi trong 2 họ. Các loài thỏ sống trên mọi vùng đất với nhiều môi trường sống khác nhau, đặc biệt là rừng, đồng cỏ, cây bụi và khu vực đá sỏi. Nhìn chung, thỏ có kích thước nhỏ với hai nhóm kích cỡ chính, nhóm thỏ và thỏ đồng lớn hơn còn nhóm thỏ cộc nhỏ hơn. Nhỏ nhất là thỏ cộc Cam Túc 11 cm (4 in) cho đến lớn nhất là thỏ hoang mạc 76 cm (30 in). Các phân loài thỏ nhà của thỏ châu Âu đã được thuần hóa nên phổ biến rộng khắp thế giới.
Bộ Thỏ được chia thành hai họ: Họ Thỏ Leporidae và họ Thỏ cộc pika Ochotonidae. 73 loài Leporidae còn tồn tại được chia thành 11 chi, trong đó đa phần thuộc chi Lepus (thỏ đồng) và Sylvilagus (thỏ đuôi bông); 34 loài Ochotonidae còn tồn tại được nhóm trong một chi Ochotona duy nhất. Vị trí phân loại loài chính xác không cố định, gần đây có nhiều đề xuất được đưa ra dựa trên phân tích phát sinh loài phân tử. Không có loài thỏ nào bị tuyệt chủng gần đây, dù một số loài đang gặp nguy cơ tuyệt chủng, một loài là thỏ sông có tình trạng cực kỳ nguy cấp.
Mã tình trạng bảo tồn được liệt kê tuân theo Sách đỏ các loài bị đe dọa của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Bản đồ phân bố được đính kèm nếu có thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách đỏ IUCN cho loài đó trừ khi có ghi chú khác. Tất cả các loài hoặc phân loài đã tuyệt chủng được liệt kê cùng với các loài còn tồn tại đã tuyệt chủng sau năm 1500 và được biểu thị bằng biểu tượng thập tự "".
Bộ Thỏ gồm 2 họ chứa 107 loài còn tồn tại chia vào 12 chi. Danh sách này không bao gồm các loài lai hoặc các loài tiền sử tuyệt chủng.
Họ Leporidae
Họ Ochotonidae
Nesolagus
Poelagus
Pronolagus
Romerolagus
Sylvilagus
Brachylagus
Caprolagus
Oryctolagus
Bunolagus
Pentalagus
Lepus
Ochotona
Phân loại dưới đây dựa trên phân loại trong Mammal Species of the World (2005) cùng các đề xuất được chấp nhận rộng rãi từ khi sử dụng phân tích phát sinh chủng loại phân tử.[1]
Môi trường sống: Cây bụi và hoang mạc[3]
Thức ăn: Cây ngải đắng, cỏ và các thực vật khác[2]
Môi trường sống: Cây bụi[5]
Thức ăn: Cây bụi, cỏ[5]
Môi trường sống: Đồng cỏ và đất ngập nước nội địa[7]
Thức ăn: Cỏ và thực vật khác[7]
Môi trường sống: Xa van, đồng cỏ và hoang mạc[9]
Thức ăn: Cỏ, cây bụi và thực vật thân thảo khác[8]
Môi trường sống: Xa van, cây bụi và đồng cỏ[11]
Thức ăn: Các loại thực vật khác nhau[11]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ[13]
Thức ăn: Liễu lùn, cỏ, cói và thực vật khác[13]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[15]
Thức ăn: Cỏ, đậu biếc và xương rồng[15]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ[17]
Thức ăn: Thực vật thân gỗ[17]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ, hang động, hoang mạc và bãi biển[19]
Thức ăn: Cỏ và vỏ cây[20]
Môi trường sống: Rừng, xa van, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[22]
Thức ăn: Cỏ và thảo mộc, cành và vỏ cây[21]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[24]
Thức ăn: Cỏ, thảo mộc, cây trồng, cành, chồi và vỏ cây[24]
Môi trường sống: Rừng, xa van, cây bụi và đồng cỏ[26]
Thức ăn: Cỏ, vỏ và cành cây[26]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[28]
Thức ăn: Cỏ, cây bụi và thảo mộc[28]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[30]
Thức ăn: Cây lá, chồi và cành non[30]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ và bờ biển[32]
Thức ăn: Cỏ cũng như bạc hà, cây họ cói, đậu và hoa[32]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[34]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật cũng như hạt, quả mọng, rễ và cành cây[33]
Môi trường sống: Xa van, cây bụi và đồng cỏ[36]
Thức ăn: Thực vật chưa rõ[36]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[38]
Thức ăn: Cỏ và cây bụi[38]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[40]
Thức ăn: Cỏ, thảo mộc, cây trồng, cành, chồi và vỏ cây[39]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ[42]
Thức ăn: Chồi, cành, vỏ cây và cây trồng[43]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[45]
Thức ăn: Thực vật[46]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và hoang mạc[48]
Thức ăn: Cỏ và cây có hoa[47]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ[50]
Thức ăn: Cỏ, chồi, cây con và cây bụi[51]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[53]
Thức ăn: Cỏ, cây bụi và vỏ cây[52]
Môi trường sống: Rừng[55]
Thức ăn: Vỏ và cành cây, cũng như cây bụi, thảo mộc và trái cây[56]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ và đất ngập nước nội địa[58]
Thức ăn: Hạt, quả mọng, rễ, cành cây và các thực vật khác[57]
Môi trường sống: Xa van, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[60]
Thức ăn: Cỏ[60]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[62]
Thức ăn: Cỏ, cây thân thảo, cói và dương xỉ[62]
Môi trường sống: Cây bụi, rừng[63]
Thức ăn: Thực vật không rõ[63]
Môi trường sống: Xa van, cây bụi, đồng cỏ và bờ biển[65]
Thức ăn: Cỏ và thực vật khác[64]
Môi trường sống: Đồng cỏ và vùng sỏi đá[67]
Thức ăn: Rễ cây, cỏ và thảo mộc[67]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[69]
Thức ăn: Cỏ và cây họ cói[68]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[71]
Thức ăn: Cỏ, thảo mộc và cây bụi[71]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[73]
Thức ăn: Cỏ, lá cây, trái cây và cây trồng[72]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[75]
Thức ăn: Cỏ và cây trồng[75]
Môi trường sống: Đồng cỏ[77]
Thức ăn: Cây thân thảo và cây bụi[78]
Môi trường sống: Rừng[80]
Thức ăn: Thực vật không rõ[79]
Môi trường sống: Rừng[81]
Thức ăn: Thực vật chi Cyrtandra[81]
Môi trường sống: Rừng, xa van, cây bụi và đồng cỏ[83]
Thức ăn: Cỏ, lá, chồi, vỏ và rễ cây[82]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và vùng bãi triều[85]
Thức ăn: Thảo mộc, cây bụi và dẻ rừng[85]
Môi trường sống: Rừng, xa van và vùng sỏi đá[87]
Thức ăn: Cỏ, cây bụi, thân thảo và củ[86]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá[89]
Thức ăn: Cỏ[88]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá[91]
Thức ăn: Cỏ[90]
Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá[93]
Thức ăn: Cỏ[92]
Môi trường sống: Đồng cỏ, vùng sỏi đá và hoang mạc[95]
Thức ăn: Cỏ, thảo mộc và cây bụi[96]
Môi trường sống: Rừng và đồng cỏ[98]
Thức ăn: Cỏ[97]
Môi trường sống: Đồng cỏ[100]
Thức ăn: Cỏ và cây cói[100]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đất ngập nước nội địa[102]
Thức ăn: Dương xỉ, cỏ, thân thảo, cây bụi và quả thông[102]
Môi trường sống: Rừng, đồng cỏ[103]
Thức ăn: Thực vật không rõ[103]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và hoang mạc[105]
Thức ăn: Cỏ và thực vật khác[105]
Môi trường sống: Rừng[106]
Môi trường sống: Đồng cỏ[108]
Thức ăn: Thực vật không rõ[107]
Môi trường sống: Rừng[109]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[111]
Thức ăn: Cỏ, thân thảo và cây bụi[111]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ[113]
Thức ăn: Thực vật không rõ[112]
Môi trường sống: Rừng, xa van, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa, vùng sỏi đá và hoang mạc[115]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[115]
Môi trường sống: Rừng, đồng cỏ [103]
Môi trường sống: Rừng, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và vùng triều[117]
Thức ăn: Quả mọng, thân rễ, củ, cỏ và các thực vật khác[116]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[119]
Thức ăn: Thực vật không rõ[118]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[121]
Thức ăn: Ngải đắng và cỏ[122]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đất ngập nước nội địa[124]
Thức ăn: Cỏ, thân thảo và cành cây[123]
Môi trường sống: Rừng[125]
Thức ăn: Thực vật không rõ[125]
Môi trường sống: Đồng cỏ và đất sỏi đá[126]
Thức ăn: Thực vật không rõ[126]
Môi trường sống: Rừng[128]
Thức ăn: Thực vật không rõ[128]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đồng cỏ và đất ngập nước nội địa[130]
Thức ăn: Cỏ, cói, cây bụi, vỏ, hạt và cành cây[131]
Môi trường sống: Rừng, xa van và cây bụi[133]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật đa dạng[132]
Môi trường sống: Rừng và xa van[135]
Thức ăn: Các loài cây bái[135]
Môi trường sống: Rừng và đồng cỏ[103]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và hoang mạc[137]
Thức ăn: Thảo mộc và cây bụi[137]
Môi trường sống: Đất đá[139]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[139]
Môi trường sống: Đất đá[141]
Thức ăn: Cỏ, cói, thân thảo và cây bụi[140]
Môi trường sống: Đất đá[143]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[143]
Môi trường sống: Đất đá[145]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật cũng như óc chim chết[145]
Môi trường sống: Đồng cỏ[147]
Thức ăn: Cỏ, cây họ đậu, cây bụi và hoa[147]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[148]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[148]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[150]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[150]
Môi trường sống: Đồng cỏ và cây bụi[152]
Thức ăn: Cây bụi và thực vật khác[152]
Môi trường sống: Đất đá[154]
Thức ăn: Cỏ, cói và cây thân thảo[153]
Môi trường sống: Đất đá[156]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[156]
Môi trường sống: Đất đá[158]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[157]
Môi trường sống: Đất đá[160]
Thức ăn: Thảo mộc và cây bụi[159]
Môi trường sống: Đông cỏ và đất đá[162]
Thức ăn: Thảo mộc, cây bụi và cỏ[161]
Môi trường sống: Đất đá[164]
Thức ăn: Thảo mộc, cây bụi, nấm, quả mọng, hạt và địa y[164]
Môi trường sống: Đồng cỏ[166]
Thức ăn: Cói và thực vật khác[165]
Môi trường sống: Đồng cỏ[168]
Thức ăn: Cây bụi, hoa và rễ cây[167]
Môi trường sống: Đất đá[170]
Thức ăn: Cỏ, cây họ đậu, cói, thảo mộc, quả mọng, cành cây, rêu và địa y[171]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đất đá[173]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[172]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[175]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[175]
Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đất đá[177]
Thức ăn: Thảo mộc, cây bụi, thân thảo, nấm, quả mọng, hạt giống và địa y[176]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[179]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[178]
Môi trường sống: Đồng cỏ và đất đá[181]
Thức ăn: Cỏ và thảo mộc[182]
Môi trường sống: Đồng cỏ và hoang mạc[183]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[183]
Môi trường sống: Đất đá[185]
Thức ăn: Thân thảo và các thực vật khác[184]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[187]
Thức ăn: Cỏ và thực vật trên mặt đất[186]
Môi trường sống: Cây bụi và đồng cỏ[188]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[188]
Môi trường sống: Rừng và cây bụi[190]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[190]
Môi trường sống: Đất đá[192]
Thức ăn: Cỏ và thực vật khác[192]
Môi trường sống: Đất đá[194]
Thức ăn: Nhiều loại thực vật khác nhau[194]