Danh sách giải thưởng và đề cử của Twice

Giải thưởng và đề cử của TWICE
Tổng cộng
Đoạt giải 75
Đề cử 184
Tổng cộng
Chiến thắng 113

Twice là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015 bởi công ty chủ quản JYP Entertainment. Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử mà nhóm đã nhận được. Twice có tổng cộng 75 giải thưởng trong số 184 đề cử.

Hàn Quốc

Asia Artist Awards, hay còn gọi là AAA, là một lễ trao giải được tổ chức bởi tờ báo kinh doanh "Money Today" và các thương hiệu truyền thông toàn cầu StarNews và MTN.

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 1 2016 Giải thưởng phổ biến – hạng mục ca sĩ[a] Twice Đề cử [1]
Nghệ sĩ xuất sắc nhất – hạng mục ca sĩ Đoạt giải
Thứ 2 2017 Giải thưởng phổ biến – hạng mục ca sĩ Đề cử [b]
Thứ 3 2018 Fabulous Award – hạng mục ca sĩ Đoạt giải [3]
Giải thưởng phổ biến – hạng mục ca sĩ Đề cử
Nghệ sĩ của năm – hạng mục âm nhạc Đoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhất – hạng mục ca sĩ Đoạt giải

Gaon Chart Music Awards là giải thưởng âm nhạc lớn được tổ chức hằng năm tại Hàn Quốc bởi bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia Gaon Chart.

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 5 2016 Nghệ sĩ mới của năm Twice Đề cử [4]
Thứ 6 2017 Album của năm – Quý 2 Page Two Đề cử [5]
Bài hát của năm – Tháng 4 "Cheer Up" Đoạt giải [6]
Bài hát của năm – Tháng 10 "TT" Đoạt giải [7]
Thứ 7 2018 Album của năm – Quý 1 Twicecoaster: Lane 2 Đề cử [8]
Album của năm – Quý 2 Signal Đề cử
Album của năm – Quý 4 Twicetagram Đề cử
Bài hát của năm – Tháng 2 "Knock Knock" Đoạt giải [9][10]
Bài hát của năm – Tháng 5 "Signal" Đề cử
Bài hát của năm – Tháng 10 "Likey" Đề cử
Bài hát của năm – Tháng 12 "Heart Shaker" Đoạt giải
Thứ 8 2019 Album của năm – Quý 2 What Is Love? Đề cử [11]
Album của năm – Quý 3 Summer Nights Đề cử
Album của năm – Quý 4 Yes or Yes Đề cử
Bài hát của năm – Tháng 4 "What Is Love?" Đoạt giải [12][13]
Bài hát của năm – Tháng 7 "Dance the Night Away" Đoạt giải
Bài hát của năm – Tháng 11 "Yes or Yes" Đề cử

Genie Music Awards là một lễ trao giải âm nhạc lớn được tổ chức hàng năm tại Hàn Quốc và được tổ chức bởi Genie Music cùng với mạng lưới đối tác của họ.

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 1 2018 The Top Artist Twice Đề cử [14][15]
Nghệ sĩ bán chạy nhất của năm Đoạt giải
Nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Trình diễn toàn cầu xuất sắc nhất Đoạt giải
Giải thưởng âm nhạc phổ biến Genie Đề cử
The Top Music "What Is Love?" Đề cử
Nghệ sĩ nữ trình diễn xuất sắc nhất Đề cử
Thứ 2 2019 Nghệ sĩ xuất sắc nhất Twice Chưa công bố
Nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ nữ trình diễn xuất sắc nhất Chưa công bố
Giải thưởng âm nhạc phổ biến Genie Chưa công bố
Giải thưởng phổ biến toàn cầu Chưa công bố

Golden Disc Awards hay thường được gọi ngắn gọn là GDA, là một giải thưởng thành lập từ năm 1986 được trao hàng năm bởi Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc cho những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc nước nhà.

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 30 2016 Tân binh của năm TWICE Đoạt giải [16][17]
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Giải thưởng phổ biến toàn cầu Đề cử
Thứ 31 2017 Giải Daesang kỹ thuật số "Cheer Up" Đoạt giải [18]
Giải Bonsang kỹ thuật số Đoạt giải
Giải Bonsang đĩa cứng Twicecoaster: Lane 1 Đề cử
Giải thưởng phổ biến TWICE Đề cử
Giải thưởng Lựa chọn phổ biến Châu Á Đề cử
Thứ 32 2018 Giải Daesang kỹ thuật số "Knock Knock" Đề cử [19][20]
Giải Bonsang kỹ thuật số Đoạt giải
Giải Daesang đĩa cứng Twicetagram Đề cử
Giải Bonsang đĩa cứng Đoạt giải
Giải thưởng Biểu tượng Châu Á CeCi TWICE Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Lần 33 2019 Giải Daesang kỹ thuật số "Heart Shaker" Đề cử [21]
Giải Bonsang kỹ thuật số Đoạt giải
Giải Daesang Album What Is Love? Đề cử [22]
Giải Bonsang Album Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Twice Đề cử
Giải thưởng Ngôi sao K-pop phổ biến nhất NetEase Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 1 2018 Album xuất sắc nhất Merry & Happy Đề cử [23]
Nghệ sĩ xuất sắc nhất Twice Đề cử
Giải thưởng Bonsang Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất "Heart Shaker" Đoạt giải
Vũ đạo nhóm xuất sắc nhất Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 14 2017 Tân binh của năm Twice Đề cử [24]
Bài hát của năm "Cheer Up" Đề cử
Ca khúc Pop xuất sắc nhất Đề cử [25]
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 8 2016 Nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm Twice Đề cử [26]
Album xuất sắc nhất của năm Page Two Đề cử
Bài hát xuất sắc nhất của năm "Cheer Up" Đoạt giải
Vũ đạo nữ xuất sắc nhất Đề cử
Top 10 nghệ sĩ Twice Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến trong cộng đồng mạng Đề cử
Giải Kakao Hot Star Đề cử
Thứ 9 2017 Nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm Đề cử [27][28]
Bài hát xuất sắc nhất của năm "Knock Knock" Đề cử
Vũ đạo nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Top 10 nghệ sĩ Twice Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến trong cộng đồng mạng Đề cử
Giải Kakao Hot Star Đề cử
Thứ 10 2018 Nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm Đề cử [29]
Bài hát xuất sắc nhất của năm "Heart Shaker" Đề cử
Vũ đạo nữ xuất sắc nhất Đề cử
Top 10 nghệ sĩ Twice Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến trong cộng đồng mạng Đề cử
Giải Kakao Hot Star Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 17 2015 Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất Twice Đoạt giải [30]
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Lần 18 2016 Album của năm Page Two Đề cử [31][32][33]
Nghệ sĩ của năm Twice Đề cử
Nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích toàn cầu Đề cử
Bài hát của năm "Cheer Up" Đoạt giải
Trình diễn vũ đạo nhóm nữ xuất sắc nhất Đề cử
Thứ 19 2017 Album của năm Signal Đề cử [34][35][36]
Nghệ sĩ của năm Twice Đề cử
Nhóm nữ xuất sắc nhất Đề cử
2017 Favorite KPOP Star Đề cử
Bài hát xuất sắc nhất "Signal" Đoạt giải
Video âm nhạc xuất săc nhất Đề cử
Trình diễn vũ đạo nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Thứ 20 2018 Album của năm What Is Love? Đề cử [37][38]
Nghệ sĩ của năm Twice Đề cử
Biểu tượng toàn cầu của năm Đề cử
Nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Top 10 Worldwide Fans' Choice Đoạt giải
Vũ đạo nữ được yêu thích nhất Đoạt giải
Bài hát của năm "What Is Love?" Đoạt giải
Video âm nhạc của năm Đề cử
Trình diễn vũ đạo nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Video âm nhạc được yêu thích nhất Đề cử
Thứ 21 2019
Thứ 22 2020
Thứ 23 2021
Thứ 24 2022
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 25 2016 Giải Bonsang Twice Đề cử [39]
Giải nghệ sĩ mới Đề cử
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Giải Hallyu Special Đề cử
Thứ 26 2017 Bản thu âm phát hành kỹ thuật số của năm "Cheer Up" Đoạt giải [40]
Giải Daesang Twice Đề cử
Giải Bonsang Đoạt giải
Trình diễn vũ đạo nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Giải Hallyu Special Đề cử
Thứ 27 2018 Giải thưởng Daesang Đề cử [41]
Giải Bonsang Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Giải Hallyu Special Đề cử
Thứ 28 2019 Giải Bonsang Đoạt giải [42]
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Giải Hallyu Special Đề cử
Giải Daesang Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 1 2017 Giải Daesang kỹ thuật số Twice Đoạt giải [43]
Giải Bonsang Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến Đề cử
Thứ 2 2018 Giải Daesang kỹ thuật số Đoạt giải [44]
Giải Bonsang Đoạt giải
Giải nữ nghệ sĩ phổ biến Đề cử
Giải Global Fandom Đề cử
Thứ 3 2019 Giải Bonsang Chưa công bố
Giải nữ nghệ sĩ phổ biến Chưa công bố

The Fact Music Awards

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 1 2019 Biểu tượng toàn cầu Twice Đoạt giải [45]
Nghệ sĩ của năm Đoạt giải

Quốc tế

Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ghi chú
2018 Nhóm nhạc nữ K-pop Twice Đề cử [46]
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 60 2018 Grand Prix "Wake Me Up" Đề cử [47]
Giải bài hát xuất sắc nhất Đoạt giải
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 32 2018 Tân binh của năm (khu vực châu Á) Twice Đoạt giải [48]
3 tân binh xuất sắc nhất (khu vực châu Á) Đoạt giải
Album của năm (châu Á) #TWICE Đoạt giải [49]
3 album xuất sắc nhất (khu vực châu Á) Đoạt giải
Bài hát của năm dựa theo lượt tải về (khu vực châu Á) "TT (phiên bản tiếng Nhật)" Đoạt giải [50]
Thứ 33 2019 3 album xuất sắc nhất (khu vực châu Á) BDZ Đoạt giải [51]
Bài hát của năm dựa theo lượt tải về (khu vực châu Á) "Candy Pop" Đoạt giải [52]
Lần Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
Thứ 23 2016 Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất Twice Đề cử [53]

Giải thưởng khác

Năm Giải thưởng Đề cử cho Kết quả Chú thích
Simply K-Pop Awards
2015 Nhóm nữ nổi lên xuất sắc nhất Twice Đoạt giải [54]
2016 Màn trình diễn nhóm nữ xuất sắc nhất "Cheer Up" Đoạt giải [55]
Philippine K-pop Awards
2015 Tân binh nữ của năm Twice Đoạt giải [56]
2016 Nhóm nữ xuất sắc nhất Đoạt giải [57]
Bài hát của năm "Cheer Up" Đoạt giải
2017 Bài hát của năm "Likey" Đoạt giải [58]
2019 Nhóm nữ xuất sắc nhất Twice Đoạt giải [59]
InStyle Star Icon
2016 Nhóm nhạc nữ thế hệ tiếp theo Twice Đề cử [60]
Korean Consumer Forum Award
2016 Thương hiệu Hàn Quốc của năm Twice Đoạt giải [61]
Korea Cable TV Association Awards
2016 Ca sĩ xuất sắc nhất được chọn bởi các nhà sản xuất âm nhạc Cable TV Twice Đoạt giải [62]
2017 Nghệ sĩ của năm Đoạt giải [63]
V Live Awards
2016 Giải thưởng Thanh thiếu niên tươi trẻ V Twice Đoạt giải [64]
2017 Top 10 nghệ sĩ toàn cầu Đoạt giải [65][66]
2018 Top 10 nghệ sĩ toàn cầu Đoạt giải [67]
2019 Top 10 nghệ sĩ Đoạt giải [68]
Kênh xuất sắc nhất - hạng mục kênh có 3 triệu lượt theo dõi Đoạt giải [69]
Yahoo! Asia Buzz Awards
2016 Giải thưởng Nghệ sĩ phổ biến Châu Á Twice Đề cử
Korean Producers & Directors Association (KPDA) Awards
2017 Nghệ sĩ của năm Twice Đoạt giải [70]
Korean Popular Culture and Arts Awards
2017 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Twice Đoạt giải [71]
Soompi Awards
2017 Nhóm nữ xuất sắc nhất Twice Đoạt giải [72][73]
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Nghệ sĩ đột phá Đề cử
Vũ đạo xuất sắc nhất "Cheer Up" Đề cử
Bài hát của năm Đề cử
Video âm nhạc của năm Fuse Đề cử
Trang phục sân khấu xuất sắc nhất Đề cử
Album của năm Page Two Đề cử
2018 Nghệ sĩ của năm Twice Đề cử [74]
Album của năm Twicecoaster: Lane 2 Đề cử
Bài hát của năm "Signal" Đề cử
Trang phục sân khấu xuất sắc nhất Đề cử
Nhóm nữ xuất sắc nhất Twice Đề cử
Vữ đạo xuất sắc nhất "Knock Knock" Đề cử
Shibuya Note Awards
2018 Buzz of the Year Twice Đề cử [75]

Chương trình âm nhạc

Năm Ngày Bài hát
2016 1 tháng 11 "TT"[76]
2017 7 tháng 3 "KNOCK KNOCK"[77]
Năm Ngày Bài hát
2016 2 tháng 11 "TT"[78]
2017 8 tháng 3 "KNOCK KNOCK"[79]
24 tháng 5 "SIGNAL"[80][81]
31 tháng 5
8 tháng 11 "LIKEY"[82]
2018 18 tháng 4 "What is Love?" [83][84][85]
25 tháng 4
2 tháng 5
18 tháng 7 "Dance The Night Away"[86]
14 tháng 11 "YES or YES"
21 tháng 11
2019 1 tháng 5 "FANCY"[87]
2 tháng 10 "Feel Special"
9 tháng 10
2020 10 tháng 6 "MORE & MORE"
17 tháng 6
4 tháng 11 "I CAN'T STOP ME"
2023 22 tháng 3 "SET ME FREE"
Năm Ngày Bài hát
2016 5 tháng 5 "CHEER UP"[88][89][90]
19 tháng 5
26 tháng 5
3 tháng 11 "TT"[91][92]
10 tháng 11
2017 2 tháng 3 "KNOCK KNOCK"[93][94]
16 tháng 3
25 tháng 5 "SIGNAL"[95][96]
1 tháng 6
9 tháng 11 "LIKEY"[97][98]
16 tháng 11
21 tháng 12 "Heart Shaker"[99][100]
28 tháng 12
2018 19 tháng 4 "What is Love?"[101][102]
26 tháng 4
19 tháng 7 "Dance The Night Away"[103]
15 tháng 11 "YES or YES"
2019 2 tháng 5 "FANCY"[104]
3 tháng 10 "Feel Special"
10 tháng 10
2020 11 tháng 6 "MORE & MORE"
5 tháng 11 "I CAN'T STOP ME"
12 tháng 11
2021 17 tháng 6 "Alcohol-Free"
24 tháng 6
Năm Ngày Bài hát
2016 6 tháng 5 "CHEER UP"[105][106][107][108][109]
20 tháng 5
27 tháng 5
3 tháng 6
10 tháng 6
4 tháng 11 "TT"[110][111][112][113][114][115]
11 tháng 11
18 tháng 11
25 tháng 11
2 tháng 12
2017 6 tháng 1
3 tháng 3 "KNOCK KNOCK"[116][117]
17 tháng 3
26 tháng 5 "SIGNAL"[118][119][120]
9 tháng 6
16 tháng 6
10 tháng 11 "LIKEY"[121]
22 tháng 12 "Heart Shaker"[122][123]
29 tháng 12
2018 20 tháng 4 "What is Love?"[124][125]
27 tháng 4
20 tháng 7 "Dance The Night Away"[126][127]
3 tháng 8
2019 4 tháng 10 "Feel Special"
2020 12 tháng 6 "MORE & MORE"
19 tháng 6
6 tháng 11 "I CAN'T STOP ME"
2021 19 tháng 11 "SCIENTIST"
2023 17 tháng 3 "SET ME FREE"
2024 13 tháng 12 "Strategy"
Năm Ngày Bài hát
2017 27 tháng 5 "SIGNAL"[128][129]
3 tháng 6
23 tháng 12 "Heart Shaker"[130][131]
2018 13 tháng 1
21 tháng 4 "What is Love?"[132][133]
28 tháng 4
21 tháng 7 "Dance The Night Away"[134][135][136]
4 tháng 8
11 tháng 8
2020 13 tháng 6 "MORE & MORE"
20 tháng 6
Năm Ngày Bài hát
2016 8 tháng 5 "CHEER UP"[137][138][139]
22 tháng 5
29 tháng 5
6 tháng 11 "TT"[140][141][142]
13 tháng 11
20 tháng 11
2017 5 tháng 3 "KNOCK KNOCK"[143][144][145]
12 tháng 3
19 tháng 3
28 tháng 5 "SIGNAL"[146][147][148]
4 tháng 6
11 tháng 6
12 tháng 11 "LIKEY"[149][150][151]
19 tháng 11
26 tháng 11
24 tháng 12 "Heart Shaker"[152][153][154]
31 tháng 12
2018 7 tháng 1
22 tháng 4 "What is Love?"[155][156][157]
29 tháng 4
6 tháng 5
22 tháng 7 "Dance The Night Away"[158][159][160]
29 tháng 7
5 tháng 8
18 tháng 11 "YES or YES"
2019 5 tháng 5 "FANCY"
6 tháng 10 "Feel Special"
13 tháng 10
2020 14 tháng 6 "MORE & MORE"
21 tháng 6
8 tháng 11 "I CAN'T STOP ME"
15 tháng 11
3 tháng 1
2021 20 tháng 6 "Alcohol-Free"
27 tháng 6
28 tháng 11 "SCIENTIST"

Chú thích

  1. ^ Giải thưởng Asia Artist Award trao giải cho hai lĩnh vực: âm nhạc và điện ảnh
  2. ^ Giải thưởng hoàn toàn dựa vào kết quả bình chọn trực tuyến. Kết quả chung cuộc Twice xếp ở vị trí thứ 10.[2]

Tham khảo

  1. ^ Kim, Bo-ra. "역시 대세" 트와이스X방탄소년단, 베스트 아티스트상”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập Ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ “2017 AAA Vote Result” (bằng tiếng Anh và Hàn). Asia Artist Award. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ 'AAA 3관왕' 트와이스 "모두 원스 덕분이에요"[독점영상]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star Money Today. Ngày 4 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “5th Gaon Chart K-pop Awards, New Artist of the Year nominees”. 5th Gaon Chart K-pop Awards. Kpop Construction. Bản gốc lưu trữ Ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập Ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ Mehta, Ankita (ngày 21 tháng 2 năm 2017). “Gaon Chart K-pop awards 2017 live streaming: Where to watch the event live online; complete list of nominees”. International Business Times. Truy cập Ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ Kim, Han-joon. “트와이스 '4월의 음악 강자'[포토]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập Ngày 22 tháng 2 năm 2017.
  7. ^ Kim, Han-joon. “트와이스 '10월의 음원깡패'[포토]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập Ngày 22 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ “올해의 가수 (앨범) 후보자” [Artist of the Year (Album) nominees]. 7th Gaon Chart Music Awards 2017 (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Bản gốc lưu trữ Ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập Ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ Kim Nara (ngày 14 tháng 2 năm 2018). “[2018 가온차트] 아이유, 최다관왕 '5관왕' 달성…워너원은 4관왕·트와이스 2관왕 (종합)”. My Daily (bằng tiếng Hàn).
  10. ^ “올해의 가수 (음원) 후보자” [Artist of the Year (Song) nominees]. 7th Gaon Chart Music Awards 2017 (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Bản gốc lưu trữ Ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập Ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ “올해의 가수 (앨범) 후보자” [Artist of the Year (Album) nominees]. 8th Gaon Chart Music Awards 2018 (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Bản gốc lưu trữ Ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập Ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  12. ^ “방탄소년단·아이콘 3관왕…'가온차트 뮤직어워드' 정상”. Naver (bằng tiếng Hàn). EDaily. ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  13. ^ “올해의 가수 (음원) 후보자” [Artist of the Year (Song) nominees]. 8th Gaon Chart Music Awards 2018 (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Bản gốc lưu trữ Ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập Ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  14. ^ "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  15. ^ "BTS·워너원·트와이스·찰리푸스" '2018 MGA' K-POP으로 하나 됐다”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập Ngày 16 tháng 11 năm 2018.
  16. ^ “The 30th Anniversary Golden Disk Awards International Voting”. The 30th Annual Golden Disk Awards. Ilgan Sports, DramaHouse, & J Content Hub Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập Ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  17. ^ '골든디스크' 세븐틴-트와이스, JTBC2 신인상 수상 '글로벌 인기'. Nate (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập Ngày 21 tháng 1 năm 2016.
  18. ^ Yoon Min-sik (Ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Truy cập Ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  19. ^ “32nd Golden Disc Awards: Nominees”. Ilgan Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  20. ^ “BTS and IU cap off 'unbelievable' year: Exo, Wanna One and more were big winners at the 32nd Golden Disc Awards”. Korea JoongAng Daily. Ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  21. ^ “[2019 골든디스크] 아이콘, 디지털 음원 부분 대상…"故전태관 추모" [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập Ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  22. ^ '4관왕' 방탄소년단, 음반부문 대상…故 종현 본상 [2019 골든디스크 종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports MK. Ngày 6 tháng 1 năm 2019. Truy cập Ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  23. ^ “[2018 KPMA]워너원 가수상·인기상 독식 `4관왕`…방탄소년단·트와이스 불참”. Naver (bằng tiếng Hàn). MK. Ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 26 tháng 12 năm 2018.
  24. ^ “14th Korean Music Awards Nominees”. Korean Music Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập Ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  25. ^ “14th Korean Music Awards Nominees (Genre)”. Korean Music Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập Ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  26. ^ Lee, Sang-won. “Winners from the 2016 MelOn Music Awards”. Kpop Herald. Herald Corporation. Truy cập Ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  27. ^ Jang, Woo-young. “[2017MMA]엑소·트와이스, 댄스부문 수상…다관왕 시동”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017.
  28. ^ Kwak, Hyeon-soo. “빅뱅-레드벨벳-아이유 등 '2017 멜론 뮤직 어워드' TOP10 후보 발표”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports DongA. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  29. ^ '카카오와 함께하는 2018 멜론뮤직어워드', TOP10 공개” (bằng tiếng Hàn). Sedaily. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  30. ^ Lee, Nancy. “[2015 MAMA] iKON and Twice Win Best New Artist Awards”. Mwave. CJ Digital Music. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập Ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  31. ^ “Nominees for MAMA 2016 named”. Inquirer.net. Truy cập Ngày 21 tháng 5 năm 2017.
  32. ^ Lee, Bora. “[2016 MAMA] EXO and Twice Win in Best Group Category”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2016. Truy cập Ngày 3 tháng 12 năm 2016.
  33. ^ Lee, Bora. “[2016 MAMA] Twice Wins the HotelsCombined Song of the Year Award”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2016. Truy cập Ngày 3 tháng 12 năm 2016.
  34. ^ “5 Must-Watch Performances from 2017 MAMA In Japan”. Billboard. Ngày 29 tháng 11 năm 2017.
  35. ^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. Ngày 20 tháng 10 năm 2017.
  36. ^ Yoon, Min-sik. “Twice wins Song of Year Award at 2017 MAMA with 'Signal'. Kpop Herald. Herald Corporation. Truy cập Ngày 30 tháng 11 năm 2017.
  37. ^ '2018 MAMA' 방탄소년단 첫 대상·4관왕 '기염..트와이스x마마무 2관왕 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.
  38. ^ '눈물의 대상' 방탄소년단X트와이스, '2018 MAMA' 진짜 주인공 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Hankook Ilbo. Ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập Ngày 26 tháng 12 năm 2018.
  39. ^ “Seoul Music Awards Global (kéo đến K-POP STAR 2015 [LIVE VOTE] và nhấp vào "Main, Popular (Overseas) and Rookie" để xem các ứng cử viên)”. Seoul Music Awards. SportsSeoul. Bản gốc lưu trữ Ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập Ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  40. ^ “BTS wins big at Seoul Music Awards”. Kpop Herald. ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  41. ^ “Seoul Music Awards 2018: Here's everything to know about the 27th annual award show”. International Business Times. Ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  42. ^ '대상 2연패' 방탄소년단 3관왕…엑소‧아이콘‧워너원 2관왕[제28회 하이원서울가요대상]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập Ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  43. ^ Kim Eun-ae (ngày 20 tháng 9 năm 2017). '소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
  44. ^ Herman, Tamar (Ngày 30 tháng 8 năm 2018). “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Billboard. Truy cập Ngày 5 tháng 9 năm 2018.
  45. ^ “방탄소년단, 더팩트뮤직어워즈 대상..4관왕 영예(종합)”. star.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  46. ^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta, BTS e BlackPink estão entre os mais indicados” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Portal Legacao Teen. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  47. ^ “第60回 日本レコード大賞 各賞発表 Awards”. Ngày 26 tháng 11 năm 2018.
  48. ^ “第32回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  49. ^ “第32回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 26 tháng 2 năm 2018 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  50. ^ “第32回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  51. ^ “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  52. ^ “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập Ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  53. ^ “The 2016 MTV EMA 'Best Korean Act' nominees are here” (bằng tiếng Anh). SBS Pop Asia. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  54. ^ “Simply K-pop Official Twitter Announcement: 2015 Simply K-Pop Best Rising Star Girl Group”. Twitter. Arirang. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  55. ^ “Arirang Official YouTube Announcement: 2016 Simply K-Pop Best Performance Girl Group”. YouTube. Arirang. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  56. ^ Chiang Yuan-chen (Ngày 25 tháng 1 năm 2016). “Twice wins Best Female Rookie award in Philippines”. focustaiwan.tw. Truy cập Ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  57. ^ Palma, Clara (ngày 23 tháng 12 năm 2016). “Eight Hits That Made #KPOPCON8 Great”. KStreet Manila. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  58. ^ Gambe, Dan (ngày 24 tháng 12 năm 2017). “#KPOPCON9 goes carnival for Pinoy K-pop fans this year”. KStreet Manila. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập Ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  59. ^ Hicap, Jonathan (Ngày 5 tháng 3 năm 2019). “Winners at 10th Philippine K-pop Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  60. ^ “InStyle 스타 아이콘”. InStyle Korea (bằng tiếng Hàn). Ngày 21 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  61. ^ Heo, Moon-chan. '트와이스', 올해의 브랜드 대상 특별상 수상…”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  62. ^ Lee, Da-gyeom. “트와이스, KCTA 최고 가수상 "상에 걸맞는 가수 되겠다". Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập Ngày 25 tháng 3 năm 2016.
  63. ^ Moon, Ji-hoon (Ngày 10 tháng 3 năm 2017). '2017케이블방송대상', tvN '도깨비' 4관왕-트와이스 올해 가수상”. SPOTV Star (bằng tiếng Hàn). SPOTV Star. Truy cập Ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  64. ^ “감사합니다 NAVER V app에서 V 상큼상을 주셨습니다, NAVER & ONCE & TWICE! 트와이스가 V 로 또 찾아갈게요”. Twitter. Twice official Twitter. Truy cập Ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  65. ^ “V LIVE TOP 10”. V LIVE. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
  66. ^ “2017 GLOBAL V LIVE TOP 10 – TWICE, GLOBAL ARTIST TOP 10”. Twitter. Twice official Twitter. Truy cập Ngày 22 tháng 1 năm 2017.
  67. ^ “2018 Global V Live Top 10”. Naver. Bản gốc lưu trữ Ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập Ngày 24 tháng 1 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  68. ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  69. ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập Ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  70. ^ Kim, Eun-ae. “[단독] 트와이스, 한국PD대상 가수상 '걸그룹 대세 인정'. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập Ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  71. ^ Ji, Mi-kyung. “엑소·박보검·지성·윤여정 등 28人 2017 대중문화예술상 수상”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập Ngày 30 tháng 10 năm 2017.
  72. ^ “Lee Min-ho, Song Hye-kyo, EXO, top hallyu stars of the year: survey”. www.koreaherald.com. Ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập Ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  73. ^ Đề cử giải thưởng Soompi thường niên lần thứ 12:
  74. ^ “#Twice is nominated in 6 categories in the 13th Annual #SoompiAwards!”. Soompi official Twitter. Ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập Ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  75. ^ NHKシブヤノオト (Ngày 13 tháng 12 năm 2018). “Shibuya Note Awards 2018 Nominees” (bằng tiếng Nhật). Shibuya Note Twitter profile. Truy cập Ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  76. ^ Jang, Ji-min. '더쇼' 트와이스 1위, 정연 "생일날 큰 선물 받았다" 소감 밝혀”. E Today (bằng tiếng Hàn). E Today. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
  77. ^ Lee, Gi-eun. '더쇼' 트와이스 이변없는 1위, 구구단 제치고 'KNOCK KNOCK' 파워”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). TV Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
  78. ^ Lee, Sang-eun. “트와이스, 컴백하자마자 '쇼챔피언' 1위… 트로피 싹쓸이 시동”. Kyeong-in Ilbo (bằng tiếng Hàn). Kyeong-in Ilbo. Truy cập Ngày 2 tháng 11 năm 2016.
  79. ^ Lee, Yong-soo. '쇼챔피언' 트와이스, 레드벨벳‧태연‧블락비‧방탄 제치고 1위 차지 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập Ngày 8 tháng 11 năm 2017.
  80. ^ Kim, Ji-ah. '챔피언' 트와이스 1위 "박진영PD 감사"…세븐틴·빅스 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập Ngày 24 tháng 5 năm 2017.
  81. ^ Kim, Ji-ah. '쇼챔피언' 트와이스, 이변 없는 1위…아스트로·에이프릴 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập Ngày 31 tháng 5 năm 2017.
  82. ^ Yoon, Jeong-mi. '쇼챔피언' 대세 트와이스 '라이키'로 1위 등극 "더 열심히 하겠다". Naver (bằng tiếng Hàn). News1 Korea. Truy cập Ngày 8 tháng 11 năm 2017.
  83. ^ Kim Na-ra (Ngày 18 tháng 4 năm 2018). '쇼챔피언' 트와이스, 컴백 동시에 1위…"트와이스 父 박진영 감사". My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  84. ^ Jeon A-ram (Ngày 25 tháng 4 năm 2018). “[종합] "감동이고 감사"…'쇼챔피언' 트와이스, 2주연속 1위 '6관왕'. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  85. ^ Jeong Yu-na (Ngày 2 tháng 5 năm 2018). '쇼챔피언' 트와이스 1위, 11관왕+트리플크라운 기록…러블리즈 컴백”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  86. ^ Jeon A-ram (ngày 18 tháng 7 năm 2018). “[종합] '쇼챔피언' 트와이스, 컴백 후 첫 1위 "휘성 선배님 감사". Xports News (bằng tiếng Hàn). Xports Media. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  87. ^ Im, Ju-hyeong. '쇼 챔피언' 트와이스 '팬시'로 1위 "첫 1위 감사". Naver (bằng tiếng Hàn). Asiae. Truy cập Ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  88. ^ Lee, Ah-young. “트와이스, '식스틴' 1주년에 '엠카' 1위 차지 "더욱 성장하겠다". Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập Ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  89. ^ Jang, Woo-young. '엠카' 트와이스, 악뮤 꺾고 1위 탈환…컴백 무대 '풍성' (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập Ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  90. ^ Lee, So-dam. “트와이스, '엠카' 1위 7관왕..대세 넘어 '톱걸그룹'. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập Ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  91. ^ Lee, Ji-young. “[Video] Twice Takes Home Third 'TT' Win on 'M COUNTDOWN'. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập Ngày 5 tháng 11 năm 2016.[liên kết hỏng]
  92. ^ Lee, Ji-young. “[Video] Twice Wins 'M COUNTDOWN' For Second Week”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập Ngày 12 tháng 11 năm 2016.[liên kết hỏng]
  93. ^ Min, Susan. “[Video] Twice Wins 'M COUNTDOWN' Trophy with 'Knock Knock'. Mwave. Mwave. Truy cập Ngày 4 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  94. ^ Lee, So-dam. '엠카' 트와이스, 걸그룹 빅매치서 1위..갓세븐 컴백 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập Ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  95. ^ Seon, Mi-kyung. “트와이스, '엠카'로 컴백 첫 1위.."박진영 PD님 감사해". Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập Ngày 25 tháng 5 năm 2017.
  96. ^ Kim, Mi-ji. '엠카' 트와이스, 7관왕 등극…씨스타 마지막 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập Ngày 1 tháng 6 năm 2017.
  97. ^ Shin, So-won. '엠카' 트와이스, 컴백하자마자 1위 "모모 생일축하". Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập Ngày 9 tháng 11 năm 2017.
  98. ^ Jo, Yeon-eul. “[★밤TView]'엠카' MAMA 특집..트와이스, 세븐틴 꺾고 1위”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập Ngày 16 tháng 11 năm 2017.
  99. ^ Son, Ye-ji. '엠카운트다운', 트와이스 1위… 故종현 추모 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Tenasia. Truy cập Ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  100. ^ Park, Yoon-jin. “트와이스, 올해 '엠카' 마지막 1위…5관왕 달성 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập Ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  101. ^ Hwang Ji-young (Ngày 19 tháng 4 năm 2018). “트와이스, '엠카운트다운' 1위…한류스타 총출동 일본 K콘 [종합]”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  102. ^ '엠카운트다운' 트와이스, 'What is Love?'로 1위…"믿어주신 팬 감사해". Asia Economy Daily (bằng tiếng Hàn). Ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập Ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  103. ^ Lee A-young (ngày 19 tháng 7 năm 2018). '엠카운트다운' 에이핑크vs트와이스, 1위 후보 격돌”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Xports Media. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  104. ^ Kim, Mi-lee. '엠카' 트와이스 1위, '팬시' 2관왕 "원스 덕분"…뉴이스트 완전체 컴백 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  105. ^ Lim, Joo-hyeon. “트와이스, '뮤직뱅크' 1위..데뷔 200일만 지상파 접수”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  106. ^ Lee, Seung-rok. '뮤뱅' 트와이스 1위 '5관왕'…IOI 지상파 꿈의 데뷔 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  107. ^ Kim, Bo-ra. '뮤뱅' PD "트로피보다 마음 다친 AOA·트와이스 위로가 먼저" [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  108. ^ Park, So-young. “트와이스, 또다시 '뮤뱅' 1위..박보검 사과 속 '10관왕' 등극[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  109. ^ Lee, Ah-young. “트와이스, 어반자카파 꺾고 '뮤직뱅크' 1위…11관왕 기염 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  110. ^ Kim, Joo-ae. '뮤직뱅크' 트와이스 1위, 'TT'로 벌써 4관왕…MC민혁 '아쉬운 작별' (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập Ngày 5 tháng 11 năm 2016.
  111. ^ Kim, Ah-young. '뮤뱅' 트와이스, 엑소 첸백시 누르고 1위.."사나와 기쁨 함께 하고파". Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập Ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  112. ^ Jeon, Won. “트와이스, 태연 제치고 '뮤직뱅크' 또 1위…벌써 음방 9관왕”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
  113. ^ Yoon, Sang-geun. “[★밤TView]트와이스, 샤이니 꺾고 '뮤뱅' 정상..11관왕 달성”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
  114. ^ Kim, Mi-ri. '뮤뱅' 트와이스, 'TT'로 12관왕…효연 솔로데뷔·B1A4 라붐 컴백 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2016.
  115. ^ Kim, Young-rok. “트와이스 TT, 깜짝 '뮤직뱅크' 1위…AOA-NCT127 컴백 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập ngày 77 tháng 1 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  116. ^ “[뮤직뱅크] '예쁜애 옆 예쁜애' 트와이스, KNOCK KNOCK으로 컴백 2주 만에 1위”. Naver News (bằng tiếng Hàn). KBS Media. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  117. ^ Kim, Young-rok. “트와이스, 음반 8관왕 달성…'낙낙' 3월3주차 뮤직뱅크 1위”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  118. ^ Noh, Yoon-jeong. '뮤뱅' 트와이스, '시그널'로 1위…세븐틴·크나큰·솔비 등 컴백 무대 향연(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  119. ^ Kim, Eun-ae. '뮤뱅' 트와이스, 활동종료 불구 1위 '10관왕'..하이라이트·FT아일랜드 컴백 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  120. ^ Park, Soo-in. '뮤뱅' 트와이스 출연없이 1위, 티아라·NCT127·펜타곤 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  121. ^ Park, So-young. '뮤직뱅크' 트와이스, 1위..슈주·블락비·세븐틴 컴백러시 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
  122. ^ Park, Jin-young. '뮤직뱅크' 트와이스, 나얼 꺾고 1위..故샤이니 종현 추모[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  123. ^ Jeong, Ji-won. “[공식입장] 트와이스, '뮤직뱅크'도 1위…역대 최다 35관왕 경신”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  124. ^ Jeong Ji-won (Ngày 20 tháng 4 năm 2018). '뮤직뱅크 1위' 트와이스 "놀랍고 벅차, 팬들에게 자랑스러운 가수 되겠다". OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  125. ^ Park Mi-ra (Ngày 27 tháng 4 năm 2018). '뮤직뱅크' 트와이스 1위, 8관왕 기록...공약 지켜 '볼터치' 앵콜 무대”. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 29 tháng 4 năm 2018.
  126. ^ Kim Young-rok (ngày 20 tháng 7 năm 2018). '뮤직뱅크' 트와이스 1위 '3관왕'…마마무·여자친구·세븐틴 컴백 [종합]'. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  127. ^ Kim Myeong-mi (Ngày 3 tháng 8 năm 2018). '뮤직뱅크' 트와이스, 블랙핑크 꺾고 1위..현아♥이던 첫 무대(종합)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  128. ^ Kim, Ga-young. “트와이스, '음중' 1위로 4관왕…아이콘 컴백·젝키 굿바이 [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  129. ^ Choi, Ji-ye. “[MD리뷰] '음중' 트와이스, 8관왕 기염…굿바이 씨스타X헬로우 세븐틴”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  130. ^ Jeong, Yoo-na. '음악중심' 트와이스, 태연 누르고 1위…벌써 3관왕[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  131. ^ Son, Ye-ji. '음중' 트와이스, 방송출연無 1위… 인피니트·블락비·조권 컴백 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Tenasia. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  132. ^ Jeon Hyo-jin (Ngày 21 tháng 4 năm 2018). “[DA:리뷰] '쇼!음악중심' 트와이스 1위…태진아X강남, 특별무대 (종합)”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  133. ^ Jeong Yu-na (Ngày 28 tháng 4 năm 2018). “[종합]'음악중심' 트와이스 1위, 9관왕 달성…황치열·러블리즈 컴백”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 29 tháng 4 năm 2018.
  134. ^ Kim Yeon-ji (ngày 21 tháng 7 năm 2018). “[종합IS] '쇼!음악중심' 트와이스 1위..승리 솔로 컴백”. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  135. ^ Ha Su-jeong (ngày 4 tháng 8 năm 2018). '음악중심' 트와이스, 출연없이 1위·8관왕..아이콘 컴백 [종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  136. ^ Lee Jeong-ho (ngày 11 tháng 8 năm 2018). '음악중심' 트와이스, 방송출연 없어도 1위..음방 10관왕”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  137. ^ Kim, Soo-jeong. “트와이스 첫 '인가' 1위…3관왕 물오른 질주[TV종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  138. ^ Park, Yoon-jin. '인기가요' 트와이스 1위 '6관왕'…AOA, '굿 럭'으로 더위사냥 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  139. ^ Na, Geum-joo. “트와이스, '인기가요' 첫 트리플 크라운까지 '8관왕'. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  140. ^ Yoo, Soo-kyeong. '인기가요', 눈 뗼 수 없는 '알찬 무대'…1위는 트와이스(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). News1 Korea. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
  141. ^ Lee, Mi-hyun. “[종합IS] '인기가요' 트와이스, 1위 8관왕…아이돌 줄컴백”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
  142. ^ Na, Geum-joo. “트와이스, '인기가요' 또 1위…지상파 트리플 크라운 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  143. ^ Min, Susan. “Twice Wins 'Inkigayo' Trophy With 'Knock Knock'. Mwave. Mwave. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
  144. ^ Im, Joo-hyeon. '인기가요' 트와이스, 2주연속 1위..여자친구X비투비 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2017.
  145. ^ Kim, Na-ra. "결방 '인기가요'서 1위"…트와이스, '녹녹' 무려 9관왕 달성”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2017.
  146. ^ Na, Geum-joo. '인가' 트와이스, 싸이 제치고 1위…아이콘·세븐틴 컴백 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017.
  147. ^ Kim, Eun-ji. '인가가요' 트와이스 2주 연속 1위 "씨스타 선배님처럼 열심히 하겠다"(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
  148. ^ Park, Soo-jeong. '인가' 트와이스, 출연 없이 1위 기염..하이라이트 컴백·청하 데뷔(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  149. ^ Lee, Ho-yeon. '인기가요' 트와이스, 음방 올킬 4관왕…10팀 컴백러쉬 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  150. ^ Kim, Mi-ri. '인기가요' 트와이스, 2주 연속 1위+6관왕…워너원·레드벨벳 등 컴백(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2017.
  151. ^ Kim, Joo-ae. “[종합] '인기가요' 트와이스, 5연속 트리플크라운…카드·펜타곤 컴백”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017.
  152. ^ “12월 넷째 주 인기가요 차트”. SBS Inkigayo (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.
  153. ^ “12월 다섯째 주 인기가요 차트”. SBS Inkigayo (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  154. ^ Seon, Mi-kyung. '인가' 트와이스, 새해 첫 생방송 1위..최초 6연속 트리플 크라운[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
  155. ^ Hwang Ji-young (Ngày 22 tháng 4 năm 2018). “트와이스, '인기가요' 1위 "힘 되준 원스 고마워" 소감”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  156. ^ Yoon Sang-geun (Ngày 29 tháng 4 năm 2018). “트와이스, '인기가요' 1위 10관왕 달성..활동 마무리”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  157. ^ Kim Mi-ri (Ngày 6 tháng 5 năm 2018). '인기가요' 트와이스 1위, 음방 12관왕…러블리즈 컴백·아이들 데뷔·MC강승윤 (종합)”. My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  158. ^ Lee Hye-rang (Ngày 22 tháng 7 năm 2018). '인기가요' 트와이스 1위…승리→마마무·청하까지 대거 컴백(종합)”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 4 tháng 8 năm 2018.
  159. ^ Bae Hyo-ju (Ngày 29 tháng 7 năm 2018). '인기가요' 트와이스 1위, 활동 끝나도 인기 현재진행형(종합)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 4 tháng 8 năm 2018.
  160. ^ Kim Na-ra (Ngày 5 tháng 8 năm 2018). '인기가요' 트와이스, 출연 없이 '9관왕'…컴백 아이콘·아듀 블랙핑크 [종합]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập Ngày 7 tháng 8 năm 2018.

Read other articles:

Sint-Niklaaskerk De Sint-Niklaaskerk in Brussel Plaats Brussel Gewijd aan Nicolaas van Myra Coördinaten 50° 51′ NB, 4° 21′ OL Detailkaart Lijst van kerken in Brussel Portaal    Christendom Brand van het huis de Wolvin te Brussel in 1690 door Leo van Heil Klokkentoren na de ingreep van Willem De Bruyn, ingestort in 1714 De Sint-Niklaaskerk is een kerk in de Brusselse Boterstraat. Ondanks haar kleine afmetingen had ze een belangrijke plaats in het stadsleven. Samen...

 

عنتمسرح المحيط الهادئوسط المحيط الهادئ هاواي الغارات على جزر مارشال وغيلبرت عملية كيه غارة دوليتل بحر المرجان ميدواي آر واي جزر سليمان جزر غيلبرت ومارشال جزر ماريانا وبالاو الجزر البركانية وريوكيو تراك جنوب شرق آسيا الهند الصينية (1940) المحيط الهندي (1940–45) الحرب الفرنسية ...

 

Komite Khusus DekolonisasiSingkatanC24Tanggal pendirian27 November 1961; 62 tahun lalu (1961-11-27)StatusAktifKantor pusatNew York, Amerika SerikatKepalaKetua Keisha A. McGuire[1]Organisasi indukMajelis Umum Perserikatan Bangsa-Bangsa Komite Khusus Situasi Terkait Implementasi Deklarasi Pemberian Kemerdekaan untuk Negara-negara dan Bangsa-bangsa Kolonial Perserikatan Bangsa-Bangsa, atau Komite Khusus Dekolonisasi (C-24), adalah sebuah komite Majelis Umum Perserikatan Bangsa-Bangs...

See also: Shiromani Akali Dal (disambiguation) Indian political party Political party in India Shiromani Akali Dal (Amritsar) AbbreviationSAD(A)PresidentSimranjit Singh MannLok Sabha LeaderSimranjit Singh MannFounded1 May 1994; 29 years ago (1994-05-01)Split fromShiromani Akali DalHeadquartersQuilla S. Harnam Singh, Fatehgarh Sahib district, Punjab, IndiaStudent wingSikh Students FederationYouth wingYouth Akali Dal AmritsarIdeologyPunjabiyat[1][...

 

Ridge in Columbia and Luzerne Counties, Pennsylvania Nescopeck MountainNescopec MountainNiskëpèk (Unami)Nescopeck Mountain in Luzerne County, PennsylvaniaHighest pointElevation1,594 ft (486 m)Prominenceup to 850 or 900 feet (260 or 270 m)GeographyParent rangechain of mountains from Moosic to the Susquehanna RiverTopo mapShumans, Nuremberg, Berwick, Sybertsville, Freeland, and White HavenGeologyMountain typeRidge Nescopeck Mountain (also known as Nescopec Mountain ...

 

2013 American filmGhost Team OneFilm posterDirected byBen PeyserWritten byAndrew KnauerProduced byAdam MutchlerStarringCarlos SantosJ. R. VillarrealFernanda RomeroCinematographyBen PeyserEdited byJohn DeJesusMusic byMike PlasProductioncompanyHermany Perla FilmsDistributed byParamount Home MediaRelease dates January 20, 2013 (2013-01-20) (Slamdance)[1] October 11, 2013 (2013-10-11)[2] Running time84 minutesCountryUnited StatesLanguageEnglish Gh...

Species of beetle Prosoplus strenuus Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Coleoptera Infraorder: Cucujiformia Family: Cerambycidae Subfamily: Lamiinae Tribe: Pteropliini Genus: Prosoplus Species: P. strenuus Binomial name Prosoplus strenuus(Pascoe, 1864) Synonyms Axiothea strenua Pascoe, 1864 Prosoplus strenuus is a species of beetle in the family Cerambycidae. It was described by Francis Polkinghorne Pascoe in 1864. It is...

 

2016–17 concert tour by Black Sabbath The End TourTour by Black SabbathLocationNorth AmericaEuropeOceaniaLatin AmericaAssociated albumThe EndStart date20 January 2016 (2016-01-20)End date4 February 2017 (2017-02-04)Legs6No. of shows81Box office$85 millionBlack Sabbath concert chronology Black Sabbath Reunion Tour(2012–14) The End Tour(2016–17) N/A The End Tour was the final concert tour for the English heavy metal band Black Sabbath, featuring founding memb...

 

Brazilian army lieutenant colonel Lieutenant colonelMauro CidBirth nameMauro Cesar Barbosa CidBorn (1979-05-17) 17 May 1979 (age 44)AllegianceBrazilService/branch Brazilian ArmyYears of service1996–presentRank Lieutenant colonelUnitLand Operations Command Mauro Cesar Barbosa Cid (born May 17, 1979) is an active-duty lieutenant colonel in the Brazilian Army. He was an Aide-de-camp to the President of Brazil, Jair Bolsonaro, and is currently being investigated by the Federal Po...

Nepales caste This article is about the Rajput community of Nepal. For the mainstream community in North India, see Rajputs. Rajputs of NepalTotal population46,577[1]Regions with significant populations   NepalLanguagesMaithili, BhojpuriReligionHinduismRelated ethnic groupsChathariya Shrestha, Thakuris, Maithils and other Indo-Aryan peoples Rajputs of Nepal (Nepali: नेपालका राजपुत) or anciently Rajputras (Nepali: राजपुत्र) are R...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أبريل 2016) إيه إل هولت معلومات شخصية تاريخ الميلاد 1896 تاريخ الوفاة 1971 الجنسية بريطاني الحياة العملية المهنة مستكشف  الجوائز  وسام الصليب العسكري البريطاني  ...

 

Third tier of the football pyramid of professional football league in Bangladesh Football leagueDhaka Senior Division Football LeagueLogo of 2021–22 seasonFounded1948; 75 years ago (1948) (as Dhaka League) 1993; 30 years ago (1993) (as Dhaka Premier Division Football League) 2007; 16 years ago (2007) (as Dhaka Senior Division Football League)First season1948Country BangladeshConfederationAFCNumber of teams14Level on pyramid1 (1948–2006...

Düben Heath Nature ParkNaturpark Dübener HeideBeech forest in the Düben HeathGermanyNearest cityBad DübenCoordinates51°41′17″N 12°44′15″E / 51.688056°N 12.7375°E / 51.688056; 12.7375Area770 ha (1,900 acres)Established1992 The Düben Heath Nature Park (German: Naturpark Dübener Heide), which covers large areas of the eponymous Düben Heath, was the first nature park in Germany that resulted from a citizen's initiative and not from a government...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Mama Genesis song – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2021) (Learn how and when to remove this template message) 1983 single by GenesisMamaSingle by Genesisfrom the album Genesis B-sideIt's Gonna Get BetterReleased19 August 1983[1]...

 

This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (December 2020) Eternal DragonzFounded2015FounderLucy Chinen, Eric Hu, Justin Tam, Jason Wong, Jenny YooDistributor(s)Alpha PupGenreElectronicExperimentalR&BLocationInternationalOfficial websitewww.eternaldragonz.bandcamp.com Eternal Dragonz is an independent record label and artist collective, founded in Los Angeles in 2015 by Lucy...

Paperino sotto le armiTitolo originaleTitolo originaleDonald Gets Drafted Lingua originaleinglese Paese di produzioneStati Uniti d'America Anno1942 Durata9 min Rapporto1,37:1 Genereanimazione, commedia, guerra RegiaJack King SceneggiaturaCarl Barks, Jack Hannah e Harry Reeves ProduttoreWalt Disney Casa di produzioneWalt Disney Productions Distribuzione in italianoBuena Vista Distribution MusichePaul Smith ScenografiaBill Herwig AnimatoriPaul Allen, Jim Armstrong, Hal King, Ed Love, Ra...

 

View of Maijishan hill caves, grottoes and stairways Huge Bodhisattva sculptures at Maijishan Sculptures in one of the Maijishan grottoes supported by tree trunks Well preserved painted sculptures can be found in many of the grottoes The Maijishan Grottoes (simplified Chinese: 麦积山石窟; traditional Chinese: 麥積山石窟; pinyin: Màijīshān Shíkū), formerly romanized as Maichishan, are a series of 194 caves cut in the side of the hill of Maijishan in Tianshui, Gansu P...

 

أوتافيو باربييري   معلومات شخصية الميلاد 10 أبريل 1899  جنوة  الوفاة 28 ديسمبر 1949 (عن عمر ناهز 50 عاماً)جنوة  مركز اللعب وسط الجنسية إيطاليا (18 يونيو 1946–28 ديسمبر 1949) مملكة إيطاليا (10 أبريل 1899–18 يونيو 1946)  المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1919–1932 جنوى 299 (11) المنتخ...

Genus of fishes Megalodoras Megalodoras uranoscopus Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Siluriformes Family: Doradidae Subfamily: Doradinae Genus: MegalodorasC. H. Eigenmann, 1925 Type species Megalodoras irwiniEigenmann 1925 Synonyms HoplodorasEigenmann, 1925 DeltadorasFernández-Yépez, 1968 Megalodoras is a small genus of thorny catfishes native to tropical South America. Species There are currently two recognized spec...

 

Не следует путать с Хави. У слова «Гави» есть и другие значения: см. Гави (значения). У этого человека испанская фамилия; здесь Паэс — фамилия отца, Гавира — фамилия матери. Гави Общая информация Полное имя Пабло Мартин Паэс Гавира Родился 5 августа 2004(2004-08-05) (19 лет)Лос-Пал...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!