Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015, tổ chức ở Trung Quốc. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.

Huấn luyện viên: Pháp Alain Perrin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zeng Cheng (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 30 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
12 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 2 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
23 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 15 0 Trung Quốc Shandong Luneng

2 2HV Ren Hang (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 15 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
3 2HV Lei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 0 0 Trung Quốc Beijing Guoan
4 2HV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Shandong Luneng
5 2HV Yu Yang (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 7 0 Trung Quốc Guangzhou R&F
6 2HV Feng Xiaoting (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 45 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
13 2HV Liu Jianye (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 41 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
14 2HV Ji Xiang (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 5 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
17 2HV Rao Weihui (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 1 0 Trung Quốc Guizhou Renhe

7 3TV Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 27 5 Trung Quốc Shanghai SIPG
8 3TV Cai Huikang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 12 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
10 3TV Zheng Zhi (captain) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 85 15 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
11 3TV Wang Yongpo (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 8 4 Trung Quốc Shandong Luneng
15 3TV Wu Xi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 26 2 Trung Quốc Jiangsu Sainty
16 3TV Sun Ke (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 26 7 Trung Quốc Jiangsu Sainty
19 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 3 0 Trung Quốc Shandong Luneng
20 3TV Zhang Chiming (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2 0 Trung Quốc Beijing Guoan
21 3TV Yu Hai (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 55 10 Trung Quốc Shanghai SIPG

9 4 Yang Xu (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 37 17 Trung Quốc Shandong Luneng
18 4 Gao Lin (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 83 18 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
22 4 Yu Dabao (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 27 9 Trung Quốc Beijing Guoan

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Masaaki Higashiguchi (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
12 1TM Shūsaku Nishikawa (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 15 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
23 1TM Yūji Rokutan (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản Vegalta Sendai

3 2HV Kōsuke Ōta (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 5 0 Nhật Bản FC Tokyo
4 2HV Hiroki Mizumoto (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 6 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
5 2HV Tomoaki Makino (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 17 2 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
6 2HV Masato Morishige (captain) (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 23 1 Nhật Bản FC Tokyo
14 2HV Hiroki Fujiharu (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 1 0 Nhật Bản Gamba Osaka
15 2HV Daiki Niwa (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
21 2HV Wataru Endo (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Shonan Bellmare
22 2HV Koki Yonekura (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka

2 3TV Shōgo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
7 3TV Gaku Shibasaki (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 8 3 Nhật Bản Kashima Antlers
8 3TV Naoyuki Fujita (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
16 3TV Hotaru Yamaguchi (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 17 0 Nhật Bản Cerezo Osaka
17 3TV Takuji Yonemoto (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 2 0 Nhật Bản FC Tokyo
18 3TV Yūki Mutō (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds

9 4 Kensuke Nagai (1989-03-05)5 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 3 0 Nhật Bản Nagoya Grampus
10 4 Shinzō Kōroki (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (29 tuổi) 12 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
11 4 Takashi Usami (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 4 1 Nhật Bản Gamba Osaka
13 4 Shū Kurata (1988-11-26)26 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
19 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 4 Kengo Kawamata (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 2 1 Nhật Bản Nagoya Grampus

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Chang-bok

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 68 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
18 1TM Ri Kwang-il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 3 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
21 1TM Kim Il-gwang (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha

2 2HV Jang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 20 4 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
3 2HV Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 15 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
5 2HV Han Song-hyok (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
6 2HV Kang Kuk-chol (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 13 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
12 2HV Jon Kwang-ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 44 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
13 2HV Sim Hyon-jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 10 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
15 2HV Ri Yong-chol (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 7 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kyonggongop

4 3TV Ri Sang-chol (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 5 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
11 3TV Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 31 6 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 3TV So Kyong-jin (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
16 3TV Ro Hak-su (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 18 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
17 3TV So Hyon-uk (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 10 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
22 3TV Ri Yong-jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 4 0 Nhật Bản V-Varen Nagasaki
23 3TV Ri Chol-myong (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 39 7 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City

7 4 Ri Hyok-chol (1985-10-14)14 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 10 4 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
8 4 Kim Yong-gwang (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
9 4 Pak Kwang-ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 18 4 Thụy Sĩ FC Biel-Bienne
10 4 An Byong-jun (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 4 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
19 4 Hong Kum-song (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 8 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
20 4 Pak Hyon-il (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 12 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
21 1TM Gu Sung-yun (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Consadole Sapporo
23 1TM Lee Bum-young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Busan IPark

2 2HV Jeong Dong-ho (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
3 2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 5 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
4 2HV Kim Ju-young (1988-07-09)9 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 8 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
5 2HV Kim Kee-hee (1989-07-13)13 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
13 2HV Lee Ju-yong (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
14 2HV Kim Min-hyeok (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
15 2HV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 35 2 Trung Quốc Guangzhou Evergrande

6 3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 2 0 Nhật Bản Vissel Kobe
7 3TV Kim Min-woo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 11 1 Nhật Bản Sagan Tosu
8 3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Busan IPark
10 3TV Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Jeonnam Dragons
11 3TV Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 2 1 Nhật Bản V-Varen Nagasaki
12 3TV Kim Seung-dae (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Pohang Steelers
16 3TV Lee Chan-dong (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Gwangju FC
17 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 4 2 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
20 3TV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 16 0 Trung Quốc Guangzhou R&F
22 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings

9 4 Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 29 3 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
18 4 Lee Jeong-hyeop (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 11 4 Hàn Quốc Sangju Sangmu

Tham khảo

  1. ^ “关于国家男子足球队参加东亚杯决赛集训比赛的通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 21 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “关于中国国家男子足球队集训的补充通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 30 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール”. jfa.jp. Nhật Bản Football Association. 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.

Read other articles:

У Вікіпедії є статті про інших людей із прізвищем Бобан. Мате Бобанхорв. Mate BobanНародився 12 лютого 1940(1940-02-12) (83 роки)Совичі, Королівство ЮгославіяПомер 7 липня 1997(1997-07-07)[1] (57 років)Мостар, Герцеговинсько-Неретванський кантон, Федерація Боснія і Герцеговина, Боснія і Герц...

 

Stefano VellaFunçãoPresidente (en)Sociedade Internacional de AIDS2000-2002BiografiaNascimento 12 de junho de 1952RomaPeríodo de atividade a partir de 1977Cidadania ItáliaAlma mater Universidade de Roma La Sapienza (licenciatura) (até 1977)Universidade da Pensilvânia (doutoramento) (até 1988)Atividades médicocientistaOutras informaçõesEmpregador Istituto Superiore di Sanità (en) (a partir de 1992)Área de trabalho infecciologiaMembro de Sociedade Internacional de A...

 

Блакитний лев Жанр детективРежисер Генріх МаркарянСценарист Генріх МаркарянУ головних ролях Сос СаркисянАнаїда ГукасянАрмен СантросянОператор Георгій АйрапетовКомпозитор Грач'я МеликянХудожник Михайло АнтонянКінокомпанія ВірменфільмТривалість 69 хв.Мова російська

The Divisiones Regionales de Fútbol in the Community of Aragón, organized by l the Aragon Football Federation: Regional Preferente, 2 Groups of 18 teams (Level 6 of the Spanish football pyramid) Primera Regional, 4 Groups of 18 teams (Level 7) Segunda Regional, 5 Groups of 18 teams (Level 8) Segunda Regional B, 1 Group of 18 teams (Level 9) Tercera Regional, 3 Groups of 18 teams (Level 10) League chronology Timeline Regional Preferente Football leagueRegional PreferenteFoundedUnknownCountry...

 

Pakistan Kapitän Muhammad Khalid Aktuelles ITF-Ranking 54 Statistik Erste Teilnahme 1948 Davis-Cup-Teilnahmen 46 Bestes Ergebnis Play-offs zur Weltgruppe (2005) Ewige Bilanz 48:47 Erfolgreichste Spieler Meiste Siege gesamt Aisam-ul-Haq Qureshi (50) Meiste Einzelsiege Aisam-ul-Haq Qureshi (31) Meiste Doppelsiege Aisam-ul-Haq Qureshi (19) Bestes Doppel Aqeel Khan / Aisam-ul-Haq Qureshi (16) Meiste Teilnahmen Aqeel Khan (36) Meiste Jahre Aqeel Khan (15) Letzte Aktualisierung der Infobox: 8. Mä...

 

Ansichten eines ClownsSutradara Vojtěch Jasný ProduserDitulis oleh Vojtěch Jasný Heinrich Böll PemeranHelmut GriemHanna SchygullaPenata musikEberhard SchoenerSinematograferWalter LassallyPenyuntingDagmar HirtzPerusahaanproduksiHeinz Angermeyer GmbHDistributorConstantin FilmTanggal rilis1976Durasi111 menitNegara Jerman Barat Bahasa Jerman The Clown (Jerman: Ansichten eines Clowns) adalah sebuah film Jerman Barat 1976 yang disutradarai oleh Vojtěch Jasný. Film tersebut berdasar...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2019) ستيفن كورتني معلومات شخصية الميلاد سنة 1955 (العمر 67–68 سنة)  مواطنة الولايات المتحدة  الحياة العملية المهنة عالم بيئة  تعديل مصدري - تعديل   ستيفن كو

 

مايكل ستوكتون معلومات شخصية الميلاد 7 مايو 1989 (العمر 34 سنة)سبوكين الطول 6 قدم 1 بوصة (1.9 م) مركز اللعب لاعب هجوم خلفي الجنسية  الولايات المتحدة الوزن 77 كيلوغرام  الأب جون ستوكتون  أخوة وأخوات ديفيد ستوكتون  المدرسة الأم كلية وستمنستر  [لغات أخرى]‏  ال

 

Empu Sedah adalah pujangga sastra Jawa yang terkenal menulis Kakawin Bhāratayuddha dalam bahasa Jawa kuno.[1] Dia hidup pada zaman pemerintahan Jayabaya dari Kerajaan Kadiri atau Panjalu di Jawa Timur. Empu Sedah merupakan salah satu penasihat Raja Jayabaya, Empu Sedah juga mempunyai anak angkat Aria Wiraraja yaitu seorang penasihat militer Raden Wijaya. Pada akhirnya Kakawin Bhāratayuddha diselesaikan oleh Empu Panuluh karena Empu Sedah terlebih dahulu meninggal sebelum karyanya se...

Loeki de Leeuw di Efteling Loeki de Leeuw adalah boneka animasi yang muncul di televisi publik Belanda yang ditayangkan dari tahun 1972 sampai dengan tahun 2004. Dia muncul dalam sketsa yang sering tidak memiliki dialog dan dikenal karena kecanggungan dan slogannya nya, Asjemenou. Dia diberi nama Loeki setelah nama pemain sepak bola internasional yang terkenal Louis Biesbrouck (Loek), tetapi juga dikatakan bahwa namanya adalah derivasi dari kata kerja untuk to look (melihat). nl [Joo...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sexual orientation hypothesis – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2011) (Learn how and when...

 

2011 Toyota/Save Mart 350 Race details[1][2] Race 16 of 36 in the 2011 NASCAR Sprint Cup Series The 2011 Toyota/Save Mart 350 program cover, featuring Marcos Ambrose at the front. Artwork by David Grandin.Date June 26, 2011 (2011-June-26)Official name Toyota/Save Mart 350Location Infineon Raceway Sonoma, CaliforniaCourse Permanent racing facility1.99 mi (3.2 km)Distance 110 laps, 220 mi (350 km)Weather Sunny with a high around 81; wind out of the SW at 13 mph.Av...

Diploma Perang Kemerdekaan I Satyalancana Perang Kemerdekaan I adalah sebuah tanda kehormatan yang diberikan kepada anggota Angkatan Bersenjata yang mengikuti sepenuhnya peristiwa Perang Kemerdekaan I dari tanggal 20 Juni 1947 sampai dengan 22 Februari 1948, kecuali dalam hal mereka tertawan, mendapat luka-luka dan invalid. (Pasal 18 ayat 1 UU no.70/1958) Referensi (Indonesia) Penetapan Undang-undang Darurat No. 2 Tahun 1958 tentang Tanda-tanda Penghargaan untuk Anggota Angkatan Perang (Lemba...

 

  关于与「穆罕默德·伊克巴勒」標題相近或相同的条目,請見「穆罕默德·伊克巴尔 (田径运动员)」。 阿拉马·穆罕默德·伊克巴勒出生Muhammad Iqbal1877年11月9日 英属印度(今巴基斯坦)锡亚尔科特逝世1938年4月21日(1938歲—04—21)(60歲) 英属印度(今巴基斯坦)拉合尔时代现代地区伊斯兰哲学学派逊尼派主要领域诗、哲学 受影响于 鲁米、歌德、尼采 影响于 巴...

 

British academic Jim SkeaBornJames SkeaDundee, United KingdomOccupation(s)Professor, scientistAcademic backgroundAlma materImperial College LondonUniversity of CambridgeUniversity of EdinburghAcademic workInstitutionsImperial College London James Jim Ferguson Skea CBE FRSE /skiː/ sk-EE (born 1 September 1953) is a British academic. He is currently Chair of the Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) for its seventh assessment cycle,[1] and a Professor of Sustainable Energy a...

2006 single by Chris BrownSay GoodbyeSingle by Chris Brownfrom the album Chris Brown and Step Up (Original Soundtrack) ReleasedAugust 8, 2006Recorded2005GenreR&BLength4:49 (album), 4:08 (video)LabelJiveSongwriter(s)Bryan-Michael CoxKendrick WyldCard DeanAdonis ShropshireProducer(s)Bryan-Michael CoxChris Brown singles chronology Gimme That (2006) Say Goodbye (2006) Shortie Like Mine (2006) Say Goodbye is a song recorded by American singer Chris Brown. Released on August 8, 2006, from his s...

 

2009 single by Takayoshi Tanimoto (Dragon Soul)Dragon SoulSingle by Takayoshi Tanimoto (Dragon Soul)A-sideDragon SoulB-sideMuteki Aura no EnergyReleasedMay 20, 2009 (2009-05-20)GenrePop rockLabelColumbiaSongwriter(s)Yumi YoshimotoTakayoshi Tanimoto (Dragon Soul) singles chronology Dragon Soul (2009) Yeah! Break! Care! Break! (2009) Dragon Soul is the seventh single by Japanese singer Takayoshi Tanimoto. He performed the song with guitarist and composer Takafumi Iwasaki as part ...

 

Academy for Pakistan Army officers in Abbottabad, Pakistan Pakistan Military AcademyKakulپاکستان ملٹری اکیڈمیMotto in EnglishMen at their BestTypePakistan Army's initial officer training academyEstablishedOctober 14, 1947; 76 years ago (October 14, 1947)[1]CommandantMaj Gen Iftikhar Hassan ChaudharyAcademic staff3,000–4,000 (both civilian and military)LocationAbbottabad, Khyber-Pakhtunkhwa, PakistanColours   Green and redWebsitehttps://p...

Chinese international educational partnership program Confucius InstituteFounded2004; 19 years ago (2004)TypeCultural promotion organizationFocusChinese culture, Chinese languageLocation15 Xueyuan Road, Haidian District, BeijingArea served WorldwideMethodEducation and advocacyOwnerChinese International Education Foundation [zh] (2020-)Hanban (before 2020)Websitewww.cief.org.cn Confucius InstituteSimplified Chinese孔子学院Traditional Chinese孔子學院T...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Libert H. Boeynaems – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2019) (Learn how and when to remove this template message) The Most ReverendLibert Hubert BoeynaemsSS.CC.Vicar Apostolic of Hawaiian IslandsChurchRoman CatholicSeeTitular Bishop of Zeugma ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!