Chứng phô dâm

Một phụ nữ đang cởi đồ trước mặt mọi người ở Key West Florida trong sự kiện Fantasy Fest năm 2012
Fantasy Fest là lễ hội tự do cho những người phô dâm và thị dâm

Chứng phô dâm (Exhibitionism) là hành động phơi bày bộ phận kín đáo (vùng kín) của một người ở nơi công cộng hoặc bán công khai ví dụ như phô ngực, phô mông, bộ phận sinh dục, đây là ý thích đưa bộ phận sinh dục ra để người khác, đặc biệt là người khác giới nhìn thấy[1]. Việc phơi bày này có thể phát sinh từ mong muốn hoặc sự thôi thúc phơi bày bản thân theo cách như vậy trước các nhóm bạn bè hoặc người quen, hoặc với người lạ để giải trí hoặc thỏa mãn tình dục của người phơi bày, hoặc để gây sốc cho người ngoài cuộc[2]. Nếu việc khoe thân tiếp xúc với một đối tác thân mật thường không được coi là chứng phô dâm. Theo luật, hành vi phơi bày khoe thân có thể được gọi là hành vi phơi bày khiếm nhã lộ liễu, "lộ hàng" hoặc các cách diễn đạt khác. Chứng phô dâm của phụ nữ đã được ghi lại từ thời cổ đại, thường là trong bối cảnh phụ nữ khiến các nhóm nam giới xấu hổ khi thực hiện hoặc xúi giục họ thực hiện một số hành động công khai[3]. Phô dâm là một trong những biểu hiện của lệch lạc tình dục.

Đại cương

Những người bị chứng phô dâm thường có có khuynh hướng chủ động để lộ bộ phận sinh dục tại những nơi công cộng hoặc bán công cộng, đồng thời cảm thấy hứng thú khi thực hiện kiểu hành động này. Một trường hợp có vẻ là chủ nghĩa phô trương theo nghĩa lâm sàng đã được ghi lại trong một báo cáo của Ủy ban chống báng bổ ở Venice năm 1550[4] Bác sĩ tâm thần người Pháp Charles Lasègue là người đầu tiên sáng tạo và sử dụng thuật ngữ exhibitionism vào năm 1877[5][6][7]. Thuật ngữ này nhanh chóng được sử dụng rộng rãi và không có thay đổi đáng kể nào về mô tả cho đến nay. Ngoài ra, chẩn đoán DSM-5 cũng liệt kê triệu chứng của người mắc chứng rối loạn phô dâm như thích thú trong việc phô bày bản thân họ với người trưởng thành không đồng thuận với hành vi này, với trẻ em chưa dậy thì hoặc với cả hai[8].

Theo Cẩm nang Chẩn đoán và Thống kê Rối loạn Tâm thần, Phiên bản Thứ năm (DSM-5), nếu một người có sở thích tình dục phô bày thực hiện các hành vi tương tự với người mà không đồng ý với loại hình quan hệ này, thì họ được chẩn đoán mắc rối loạn phô dâm (exhibitionistic disorder). Quyển Cẩm nang cũng tuyên bố rằng tỷ lệ mắc chứng rối loạn này ở nam giới là từ 2-4%, trong khi đó tình trạng này ở phụ nữ là ít hơn đáng kể[8]. Ngoài ra, trong một cuộc khảo sát ở Thụy Điển cũng cho ra kết quả rằng: 2,1% phụ nữ và 4,1% nam giới thừa nhận rằng họ bị kích thích tình dục khi thấy hoặc có tiếp xúc với bộ phận sinh dục của người lạ[9]. Hai thuật ngữ này đều ám chỉ hai kiểu người có thể song hành cùng nhau trong các hoạt động tình dục. Lasègue tin rằng phái mạnh là giới tính có xu hướng gặp phải hội chứng phô bày vùng kín phổ biến hơn nữ giới[8]. Voyeurism (thị dâm) là từ để ám chỉ những người bị kích thích tình dục, có hứng thú tình dục khi nhìn thấy một ai đấy khỏa thân hoặc thực hiện các hoạt động tình dục, người bị phô dâm sẽ thích thú với sự có mặt của người thị dâm, cũng giống như người bạo dâm với người khổ dâm trong BDSM.

Biểu hiện

Những biểu hiện cụ thể của chứng phô dâm là[2]:

Một cô gái đang phanh ngực (flashing), trường hợp hành vi này chỉ khoe cho một mình bạn trai của cô ấy thì không được xem là phô dâm
  • Anasyrma (vén váy): Việc vén khi không mặc đồ lót nhằm để lộ bộ phận sinh dục.
  • Candaulism (khoe bạn tình): Hành động một người khoe khoang bạn tình của họ một cách khiêu khích, gợi dục.
  • Phô ngực chớp nhoáng (Flashing): việc vén hoặc kéo áo (phanh ngực/vén áo ngực) nhằm khoe ngực của phụ nữ, hoặc tiếp xúc giữa bộ phận sinh dục của nam và nữ giới theo cách tương tự.
  • Mooning (phô mông): Hành động khoe mông trần bằng việc vén áo hoặc tụt đồ lót xuống. Hành động này cũng thường được dùng trong những trường hợp hài hước, móc mỉa (trẩy mông) hoặc để bày tỏ sự không đồng ý.
  • Martymachlia: Một chứng lệch lạc tình dục (paraphilia), liên quan đến sự hấp dẫn tình dục khi được người khác chứng kiến hoạt động quan hệ tình dục[10].
  • Reflectoporn: Sử dụng gương hoặc hình ảnh phản chiếu, đồng thời chụp hoặc quay lại bản thân cởi trần và đăng lên trên các diễn đàn, mạng xã hội[11][12][13][14][15][16][17].
  • Streaking (khỏa thân lông nhông): chỉ về hành vi chạy long nhong tại nơi công cộng mà không mặc đồ, với mục đích để đùa cợt, thách thức hoặc bày tỏ sự phản đối.
  • Sexting (tin nhắm gạ gẫm): sử dụng các hình thức nhắn tin để gửi các tin nhắn, hình ảnh hoặc video liên quan đến tình dục.
  • Làm tình qua điện thoại (Telephone scatologia/cuộc gọi tục tĩu ): thực hiện những cuộc gọi mang tính gạ gẫm, kích thích tình dục tới những người lạ. Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng hành động này chỉ là một biến tính của chứng phô dâm, dù cho không sự hiện diện vật chất của người thực hiện hành vi này[18][19].

Chú thích

  1. ^ Giới tính và các kiểu rối loạn tình dục - Báo Tuổi trẻ
  2. ^ a b Baunach, Dawn Michelle (2010). “Exhibitionism”. Sex and Society. New York: Marshall Cavendish. tr. 220. ISBN 978-0-7614-7906-2. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “Origin of the world”. Rutgerspress.rutgers.edu. 23 tháng 9 năm 1977. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ Bloch, Iwan (1914). “Fall von Exhibitionismus im 16. Jahrhundert”. Zeitschrift für Sexualwissenschaft (Born): i.289.
  5. ^ Lasègue, Charles. Les Exhibitionistes. L'Union Médicale (Paris), series 3, vol. 23; 1877. Pages 709–714.
  6. ^ Aggrawal, Anil (2009). Forensic and Medico-legal Aspects of Sexual Crimes and Unusual Sexual Practices. Boca Raton: CRC Press. tr. 388. doi:10.1201/9781420043099. ISBN 1-4200-4308-0. OCLC 150372547.
  7. ^ Janssen, Diederik F. (2020). "Exhibitionism": Historical Note”. Archives of Sexual Behavior. 49 (1): 41–46. doi:10.1007/s10508-019-01566-0. ISSN 0004-0002. OCLC 8545083217. PMID 31667641. S2CID 204973943.
  8. ^ a b c American Psychiatric Association biên tập (2013). “Exhibitionistic Disorder, 302.4 (F65.2)”. Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, Fifth Edition. American Psychiatric Publishing. tr. 689–691. doi:10.1176/appi.books.9780890425596. ISBN 978-0-89042-554-1. OCLC 830807378.
  9. ^ Nolen-Hoeksema, Susan (2014). Abnormal Psychology (ấn bản thứ 6). New York City, NY: McGraw-Hill Education. tr. 384. ISBN 978-0078035388. OCLC 855264280.
  10. ^ “Psychologist Anywhere Anytime”. Psychologist Anywhere Anytime. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.
  11. ^ 'Reflectoporn' Hits Auction Site”. The Mirror. 9 tháng 9 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
  12. ^ “Today's media stories from the papers”. The Guardian. 9 tháng 9 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
  13. ^ Mikkelson, David (3 tháng 4 năm 2002). “Urban Legends Reference Pages: Indecent Exposure”. Snopes.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.
  14. ^ Haines, Lester (1 tháng 7 năm 2005). “Nude eBayer flashes 19in monitor”. The Register. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
  15. ^ Haines, Lester (19 tháng 6 năm 2006). “eBayer goes for bust in ashtray auction”. The Register. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
  16. ^ Haines, Lester (14 tháng 7 năm 2006). “eBay in wing-mirror reflectoporn shocker”. The Register. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
  17. ^ “Reflectoporn@Everything2.com”. Everything2.com. 10 tháng 9 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.
  18. ^ Hirschfeld, Magnus (1938). Sexual anomalies and perversions: Physical and psychological development, diagnosis and treatment (new and revised ed.). London: Encyclopaedic Press.
  19. ^ Goldberg, Richard L.; Wise, Thomas N. (1985). “Psychodynamic treatment for telephone scatologia”. The American Journal of Psychoanalysis (bằng tiếng Anh). 45 (3): 291–297. doi:10.1007/BF01253385. ISSN 0002-9548. OCLC 113661026. PMID 4051049.

Read other articles:

American professional wrestler Brent AlbrightBorn (1978-11-28) November 28, 1978 (age 44)[1]Tulsa, Oklahoma, United States[1]Professional wrestling careerRing name(s)Brent AlbrightGunner ScottSlater VainSmokeVance VainVinnie ValentinoWayne GatorBilled height6 ft 0 in (1.83 m)[2]Billed weight230 lb (100 kg)Billed fromTulsa, OklahomaTrained byOklahoma Pro WrestlingRocco ValentinoDebutOctober 10, 1998[1][2]RetiredDecember 17, ...

 

Ілюстрація пояснює явище наднової, що вибухає внаслідок нестабільності електрон-позитронних пар. У ядрах дуже масивних зір, чия зоряна маса перевищує 120 мас Сонця, енергія згенерованих гамма-променів є достатньою для утворення пар частинка-античастинка. При цьому в зорян

 

John Greaves (2007 auf einem RIO-Festival in Südfrankreich) John Greaves (* 23. Februar 1950 in Prestatyn, Wales) ist ein britischer Musiker (Bassgitarre, Piano, Gesang), der vor allem durch seine Zeit bei der Artrock-Band Henry Cow und seine Zusammenarbeit mit Peter Blegvad bekannt wurde. Er war auch Mitglied von National Health. Er hat mehrere Soloalben veröffentlicht, insbesondere Accident (1982), Parrot Fashions (1984), The Caretaker (2001) and Greaves Verlaine (2008). Inhaltsverzeichni...

 Nota: Se procura por outras localizades com o mesmo nome, veja Richmond. Coordenadas: 49° 10' N 123° 08' O Richmond   Cidade   Vista para o centro de RichmondVista para o centro de Richmond Localização RichmondLocalização de Richmond em Colúmbia Britânica Mapa de Richmond Coordenadas 49° 10' N 123° 08' O País  Canadá Província  Colúmbia Britânica Região Distrito Regional de Metro Vancouver História Incorporação 1879 (munic...

 

بهاء طاهر معلومات شخصية الميلاد سنة 1935[1]  الجيزة  تاريخ الوفاة 27 أكتوبر 2022 (86–87 سنة)[2]  مواطنة المملكة المصرية (1935–1952) جمهورية مصر  [لغات أخرى]‏ (1953–1958) الجمهورية العربية المتحدة (1958–1971) مصر (1971–2022)  الحياة العملية المدرسة الأم كلية الآداب في جام...

 

Piala Raja Spanyol 1926Negara SpanyolJumlah peserta24Juara bertahanBarcelonaJuaraBarcelona(gelar ke-7)Tempat keduaAtlético MadridJumlah pertandingan62Jumlah gol300 (4.84 per pertandingan)← 1925 1927 → Piala Raja Spanyol 1926 adalah edisi ke-24 dari penyelenggaraan Piala Raja Spanyol, turnamen sepak bola di Spanyol dengan sistem piala. Edisi ini dimenangkan oleh Barcelona setelah mengalahkan Atlético Madrid pada pertandingan final dengan skor 3–2 setelah perpanjangan waktu. Final ...

English footballer & manager Dave Challinor Challinor training with Bury in 2007Personal informationFull name David Paul Challinor[1]Date of birth (1975-10-02) 2 October 1975 (age 48)[1]Place of birth Chester, England[1]Height 6 ft 1 in (1.85 m)[2]Position(s) Centre-back[1]Team informationCurrent team Stockport County (manager)Senior career*Years Team Apps (Gls)1994–2002 Tranmere Rovers 140 (6)2002–2004 Stockport County 100 (...

 

Protein-coding gene in the species Homo sapiens BLCAPIdentifiersAliasesBLCAP, BC10, bladder cancer associated protein, apoptosis inducing factor, BLCAP apoptosis inducing factorExternal IDsOMIM: 613110 MGI: 1858907 HomoloGene: 38217 GeneCards: BLCAP Gene location (Human)Chr.Chromosome 20 (human)[1]Band20q11.23Start37,492,472 bp[1]End37,527,931 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chromosome 2 (mouse)[2]Band2 H1|2 78.4 cMStart157,398,282 bp[2]End157,413,19...

 

У Вікіпедії є статті про інші значення цього терміна: Оповідь служниці (значення). Оповідь служниціThe Handmaid's Tale Тип телесеріалТелеканал(и) HuluДистриб'ютор(и) Hulu і HBO Max[d]Жанр ДрамаФормат зображення 2.00:1Формат звуку Dolby DigitalТривалість серії 40-60 хв.Компанія MGM Televisi...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sengoku Basara: Samurai Heroes – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2014) (Learn how and...

 

Town of Caseda and the Aragon river Cáseda is a town and municipality located in the province and autonomous community of Navarre, northern Spain. References External links CASEDA in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (in Spanish) vteMunicipalities in Navarre Abaurregaina Abaurrepea Aberin Ablitas Abáigar Abárzuza Adiós Aguilar de Codés Aibar Allo Allín Altsasu Améscoa Baja Antzin Andosilla Antsoain Anue Agoitz Araitz Arakil Aranarache Arangure...

 

South Korean national cemetery in Dongjak, Seoul Seoul National CemeterySouth KoreaHyeonchung gateUsed for those deceased 1950–presentEstablished1956LocationDongjak-dong, Dongjak-gu, Seoul, South Korea37°29′56″N 126°58′20″E / 37.49889°N 126.97222°E / 37.49889; 126.97222 Seoul National CemeteryKorean nameHangul국립서울현충원Hanja國立서울顯忠院Revised RomanizationGuklib Seoul HyeonchungwonMcCune–ReischauerKungnip Sŏul Hyŏnch'ungwŏn The Se...

2019 South Korean television series Pegasus MarketPromotional posterHangul쌉니다 천리마마트Literal meaningCheap Cheollima MartRevised RomanizationSsamnida Cheollimamateu GenreDrama ComedyBased onCheap Cheollima Martby Kim Gyu-sam[1][2]Developed byLee Myung-hanWritten byKim Sol-jiDirected byBaek Seung-ryongStarringKim Byung-chulLee Dong-hwiCountry of originSouth KoreaOriginal languageKoreanNo. of episodes12ProductionCamera setupSingle-cameraProduction companiesStudio NC...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Tampella – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2016) (Learn how and when to remove this template message) For the village in Burkina Faso, see Tampella (commune). TampellaPredecessorTampella blast furnace Founded1861 FounderAdolf Törngr...

 

National university of South Korea This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (July 2013) (Learn how and when to remove this template message) This article's tone or style may not reflect the encyclopedi...

Lea Bouwmeester Lea Theodora Bouwmeester (lahir 3 Oktober 1979 di Hoogeveen) adalah mantan politikus Belanda. Sebagai anggota Partai Buruh (PvdA), ia menjabat di Dewan Perwakilan dari 2006 hingga 2017. Dia juga anggota dewan kota Almere. Referensi L.Th. (Lea) Bouwmeester, Parlement.com lbs Anggota Tweede Kamer (2012–2017)Periode 20 September 2012 hingga 23 Maret 2017Partai Rakyat untuk Kebebasan dan Demokrasi(VVD – 40) Zijlstra Van Ark Azmani Berckmoes-Duindam ‹Blok› De Boer Bosma Bos...

 

Pour les articles homonymes, voir MDC et missile (homonymie). Missile de croisière SCALP-EG (Storm Shadow) France Missile de croisière Taurus Allemagne/ Suède Missile de croisière ALCM États-Unis Missile de croisière AGM-129 ACM États-Unis Un missile de croisière (MDC) est un missile à longue portée (quelques centaines à quelques milliers de kilomètres), tiré vers une cible terrestre ou navale désignée à l'avance qu'il atteint en volant dans l’atmosphère, contrairement aux ...

 

Bridges connecting Manhattan, Queens, and the Bronx, New York Template:Attached KML/Triborough BridgeKML is from Wikidata Robert F. Kennedy Bridge(Triborough Bridge)The Queens–Wards Island span of the bridge, over the East RiverCoordinates40°46′50″N 73°55′39″W / 40.78056°N 73.92750°W / 40.78056; -73.92750Carries8 lanes of I-278 Toll (Bronx and Queens spans)6 lanes of NY 900G (Manhattan span)CrossesEast River, Harlem River and Bronx KillLocaleNew York City...

2001 single by Leah Haywood Takin' Back What's MineSingle by Leah Haywoodfrom the album Leah Released16 April 2001Length3:41LabelEpicSongwriter(s) Paul Begaud Leah Jacqueline Cooney Producer(s)Paul BegaudLeah Haywood singles chronology Crazy (2000) Takin' Back What's Mine (2001) Summer of Love (2001) Music videoTakin' Back What's Mine on YouTube Takin' Back What's Mine is the third single released from Australian singer-songwriter Leah Haywood's debut studio album, Leah (2001). It was release...

 

1st century AD tetrarch of Galilee and Perea (r. 1–39) Herod AntipasTetrarch of Galilee and PereaCoin of Herod AntipasReign4 BC – 39 ADPredecessorHerod the GreatSuccessorAgrippa IBornBefore 20 BCDiedAfter AD 39GalliaWivesPhasaelis of NabataeaHerodiasDynastyHerodian DynastyFatherHerod the GreatMotherMalthace Herod Antipas (Greek: Ἡρῴδης Ἀντίπας, Hērǭdēs Antipas; c. 20 BC – c. 39 AD) was a 1st-century ruler of Galilee and Perea. He bore the title of tet...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!