Brevicipitidae
Brevicipitidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura . Họ này có 34 loài.[ 1]
Phân loại học
Breviceps gibbosus .
Họ Brevicipitidae gồm 5 chi với các loài sau:
Chi Balebreviceps Largen & Drewes, 1989
Chi Breviceps Merrem, 1820
Breviceps acutirostris [POYNTON, 1963]
Breviceps adspersus [PETERS, 1882]
Breviceps bagginsi [MINTER, 2003]
Breviceps branchi [CHANNING, 2012]
Breviceps fichus [CHANNING & MINTER, 2004]
Breviceps fuscus [HEWITT, 1925]
Breviceps gibbosus [LINNAEUS, 1758]
Breviceps macrops [BOULENGER, 1907]
Breviceps maculatus [FITSSIMONS, 1947]
Breviceps montanus [POWER, 1926]
Breviceps mossambicus [PETERS, 1854]
Breviceps namaquensis [POWER, 1926]
Breviceps poweri [PARKER, 1934]
Breviceps rosei [POWER, 1926]
Breviceps sopranus [MINTER, 2003]
Breviceps sylvestris [FITSSIMONS, 1930]
Breviceps verrucosus [RAPP, 1842]
Chi Callulina Nieden, 1911
Callulina dawida [LOADER, MEASEY, DE SÁ, & MALONZA, 2009]
Callulina hanseni [LOADER, GOWER, MÜLLER & MENEGON, 2010]
Callulina kanga [LOADER, GOWER, MÜLLER & MENEGON, 2010]
Callulina kisiwamsitu [DE SÁ, LOADER & CHANNING, 2004]
Callulina kreffti [NIEDEN, 1911]
Callulina meteora [MENEGON, GOWER & LOADER, 2011]
Callulina laphami [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
Callulina shengena [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
Callulina stanleyi [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
Chi Probreviceps Parker, 1931
Chi Spelaeophryne Ahl, 1924
Hình ảnh
Chú thích
^ “Brevicipitidae” . AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb . Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013 .
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Brevicipitidae .
Các họ
ếch nhái còn sinh tồn xếp theo phân bộ
Archaeobatrachia Mesobatrachia Neobatrachia Ghi chú 1. Tách từ Centrolenidae; 2. Tách từ Microhylidae; 3. Tách ra từ Leptodactylidae; 4.Tách ra từ Ranidae; 5.Tách ra từ Brachycephalidae; 6. Tách ra từ Myobatrachidae; 7. Tách ra từ Cycloramphidae