211 Isolda
211 Isolda Khám phá bởi Johann Palisa Ngày phát hiện 10 tháng 12 năm 1879 (211) Isolda Phiên âm [ 1] Đặt tên theo
Iseult A879 XA, 1912 AB 1912 BA, 1950 FM Vành đai chính Tính từ Isoldian [ 2] Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5)Tham số bất định 0Cung quan sát 51.816 ngày (141,86 năm) Điểm viễn nhật 3,53270 AU (528,484 Gm ) Điểm cận nhật 2,5514 AU (381,68 Gm) 3,04205 AU (455,084 Gm) Độ lệch tâm 0,161 29 5,31 năm (1938,0 ngày ) 17,08 km/s 260,142° 0° 11m 8.74s / ngày Độ nghiêng quỹ đạo 3,8856° 263,644° 173,522° Trái Đất MOID 1,58676 AU (237,376 Gm) Sao Mộc MOID 1,73365 AU (259,350 Gm) TJupiter 3,215 Kích thước 143,19± 5,1 km [ 3] 149,81 ± 6,10 km[ 4] Khối lượng (4,49 ± 2,43) × 1018 kg[ 4] 2,54 ± 1,41 g/cm3 [ 4] 18,365 giờ (0,7652 ngày ) 0,0602± 0,004[ 3] 0,0598 ± 0,0218[ 5] 7,89,[ 3] 7,90[ 5]
Isolda (định danh hành tinh vi hình : 211 Isolda ) là một tiểu hành tinh kiểu C, rất lớn và tối, ở vành đai chính . Dường như nó được cấu tạo bằng vật liệu cacbonat nguyên thủy. Ngày 10 tháng 12 năm 1879, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Isolda khi ông thực hiện quan sát ở Pola và đặt tên nó theo tên Isolde , nữ anh hùng trong truyền thuyết Tristan và Iseult .
Xem thêm
Tham khảo
^ “Isolde” . Lexico Từ điển Vương quốc Anh . Oxford University Press .
^ Irene Masing-Delic (1992) Abolishing Death: A Salvation Myth of Russian Twentieth-Century Literature , p. 163
^ a b c d “211 Isolda” . JPL Small-Body Database . NASA /Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực . Truy cập 12 tháng 5 năm 2016 .
^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science , 73 (1): 98–118, arXiv :1203.4336 , Bibcode :2012P&SS...73...98C , doi :10.1016/j.pss.2012.03.009 . See Table 1.
^ a b c Pravec, P.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2012), “Absolute Magnitudes of Asteroids and a Revision of Asteroid Albedo Estimates from WISE Thermal Observations”, Asteroids, Comets, Meteors 2012, Proceedings of the conference held tháng 5 năm 16–20, 2012 in Niigata, Japan , 1667 (1667), tr. 6089, Bibcode :2012LPICo1667.6089P . See Table 4.
Liên kết ngoài