钱海县(越南语:Huyện Tiền Hải/縣錢海[1])是越南太平省下辖的一个县。
地理
钱海县北接太瑞县;西接建昌县;南接南定省胶水县;东临北部湾。
历史
2020年2月11日,东海社并入东茶社,西安社和西山社并入钱海市镇[2]。
行政区划
钱海县下辖1市镇31社,县莅钱海市镇。
- 钱海市镇(Thị trấn Tiền Hải)
- 安宁社(Xã An Ninh)
- 北海社(Xã Bắc Hải)
- 东基社(Xã Đông Cơ)
- 东黄社(Xã Đông Hoàng)
- 东林社(Xã Đông Lâm)
- 东隆社(Xã Đông Long)
- 东明社(Xã Đông Minh)
- 东丰社(Xã Đông Phong)
- 东贵社(Xã Đông Quý)
- 东茶社(Xã Đông Trà)
- 东中社(Xã Đông Trung)
- 东川社(Xã Đông Xuyên)
- 南政社(Xã Nam Chính)
- 南强社(Xã Nam Cường)
- 南河社(Xã Nam Hà)
- 南海社(Xã Nam Hải)
- 南鸿社(Xã Nam Hồng)
- 南兴社(Xã Nam Hưng)
- 南富社(Xã Nam Phú)
- 南清社(Xã Nam Thanh)
- 南胜社(Xã Nam Thắng)
- 南盛社(Xã Nam Thịnh)
- 南中社(Xã Nam Trung)
- 芳功社(Xã Phương Công)
- 西江社(Xã Tây Giang)
- 西良社(Xã Tây Lương)
- 西宁社(Xã Tây Ninh)
- 西丰社(Xã Tây Phong)
- 西进社(Xã Tây Tiến)
- 云长社(Xã Vân Trường)
- 武陵社(Xã Vũ Lăng)
注释