Ini (asomtavruli Ⴈ, nuskuri ⴈ, mkhedruli ი, mtavruli Ი) là chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, ი có giá trị là 10.[2]
ი thường đại diện cho nguyên âm không tròn môi trước đóng /i/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "machine", hoặc nguyên âm không tròn môi trước gần đóng /ɪ/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "sin".
Chữ cái
asomtavruli
|
nuskuri
|
mkhedruli
|
|
|
|
Mã hóa máy tính
asomtavruli
|
nuskuri
|
mkhedruli
|
U+10A8[3]
|
U+2D08[4]
|
U+10D8[3]
|
Chữ nổi
Xem thêm
- Chữ cái Latinh I
- Chữ cái Kirin И
Tham khảo
- ^ Machavariani, p. 136
- ^ Mchedlidze, (2) p. 36
- ^ a b Unicode (1)
- ^ Unicode (2)
- ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45