Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2008

Biểu tượng Olympic
Biểu tượng Olympic
Điền kinh
Điền kinh

Giải điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2008 diễn ra từ ngày 15 đến ngày 24 tháng 8 năm 2008 tại sân vận động Quốc gia Bắc Kinh.

Xếp hạng theo quốc gia

1  Hoa Kỳ (USA) 7 9 7 23
2  Nga (RUS) 6 5 7 18
3  Jamaica (JAM) 6 3 2 11
4  Kenya (KEN) 5 5 4 14
5  Ethiopia (ETH) 4 1 2 7
6  Belarus (BLR) 1 3 3 7
7  Cuba (CUB) 1 2 2 5
8  Úc (AUS) 1 2 1 4
 Anh Quốc (GBR) 1 2 1 4
10  Ukraina (UKR) 1 1 3 5
11  Bỉ (BEL) 1 1 0 2
 Na Uy (NOR) 1 1 0 2
 Ba Lan (POL) 1 1 0 2
14  Ý (ITA) 1 0 1 2
 New Zealand (NZL) 1 0 1 2
16  Bahrain (BRN) 1 0 0 1
 Brasil (BRA) 1 0 0 1
 Cameroon (CMR) 1 0 0 1
 Cộng hòa Séc (CZE) 1 0 0 1
 Estonia (EST) 1 0 0 1
 Panama (PAN) 1 0 0 1
 Bồ Đào Nha (POR) 1 0 0 1
 România (ROU) 1 0 0 1
 Slovenia (SLO) 1 0 0 1
25  Trinidad và Tobago (TRI) 0 2 0 2
 Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) 0 2 0 2
27  Bahamas (BAH) 0 1 1 2
 Maroc (MAR) 0 1 1 2
29  Croatia (CRO) 0 1 0 1
 Ecuador (ECU) 0 1 0 1
 Pháp (FRA) 0 1 0 1
 Latvia (LAT) 0 1 0 1
 Nam Phi (RSA) 0 1 0 1
 Sudan (SUD) 0 1 0 1
35  Trung Quốc (CHN) 0 0 2 2
 Nigeria (NGR) 0 0 2 2
37  Canada (CAN) 0 0 1 1
 Phần Lan (FIN) 0 0 1 1
 Đức (GER) 0 0 1 1
 Hy Lạp (GRE) 0 0 1 1
 Nhật Bản (JPN) 0 0 1 1
 Litva (LTU) 0 0 1 1
Tổng 47 48 46 141

Bảng huy chương

Nam

Đại hội Vàng Bạc Đồng
100 mét
chi tiết
Usain Bolt
 Jamaica
9.69
(WR)
Richard Thompson
 Trinidad và Tobago
9.89 Walter Dix
 Hoa Kỳ
9.91
200 mét
chi tiết
Usain Bolt
 Jamaica
19.30
(WR)
Shawn Crawford
 Hoa Kỳ
19.96 Walter Dix
 Hoa Kỳ
19.98
400 mét
chi tiết
LaShawn Merritt
 Hoa Kỳ
43.75
Jeremy Wariner
 Hoa Kỳ
44.74 David Neville
 Hoa Kỳ
44.80
800 mét
chi tiết
Wilfred Bungei
 Kenya
1:44.65 Ismail Ahmed Ismail
 Sudan
1:44.70 Alfred Kirwa Yego
 Kenya
1:44.82
1500 mét
chi tiết
Rashid Ramzi
 Bahrain
3:32.94 Asbel Kipruto Kiprop
 Kenya
3:33.11 Nicholas Willis
 New Zealand
3:34.16
5000 mét
chi tiết
Kenenisa Bekele
 Ethiopia
12:57.82
(OR)
Eliud Kipchoge
 Kenya
13:02.80 Edwin Cheruiyot Soi
 Kenya
13:06.22
10000 mét
chi tiết
Kenenisa Bekele
 Ethiopia
27:01.17
(OR)
Sileshi Sihine
 Ethiopia
27:02.77 Micah Kogo
 Kenya
27:04.11
110 mét vượt rào
chi tiết
Dayron Robles
 Cuba
12.93 David Payne
 Hoa Kỳ
13.17 David Oliver
 Hoa Kỳ
13.18
400 mét vượt rào
chi tiết
Angelo Taylor
 Hoa Kỳ
47.25 Kerron Clement
 Hoa Kỳ
47.98 Bershawn Jackson
 Hoa Kỳ
48.06
3000 mét vượt chướng ngại vật
chi tiết
Brimin Kiprop Kipruto
 Kenya
8:10.34 Mahiedine Mekhissi-Benabbad
 Pháp
8:10.49 Richard Kipkemboi Mateelong
 Kenya
8:11.01
4×100 mét tiếp sức
chi tiết
 Jamaica (JAM)
Nesta Carter
Michael Frater
Usain Bolt
Asafa Powell
Dwight Thomas*
37.10
(WR)
 Trinidad và Tobago (TRI)
Keston Bledman
Marc Burns
Emmanuel Callender
Richard Thompson
Aaron Armstrong*
38.06  Nhật Bản (JPN)
Naoki Tsukahara
Shingo Suetsugu
Shinji Takahira
Nobuharu Asahara
38.15
4×400 mét tiếp sức
chi tiết
 Hoa Kỳ (USA)
LaShawn Merritt
Angelo Taylor
David Neville
Jeremy Wariner
Kerron Clement*
Reggie Witherspoon*
2:55.39
(OR)
 Bahamas (BAH)
Andretti Bain
Michael Mathieu
Andrae Williams
Christopher Brown
Avard Moncur*
Ramon Miller*
2:58.03  Nga (RUS)
Maksim Dyldin
Vladislav Frolov
Anton Kokorin
Denis Alexeev
2:58.06
Marathon
chi tiết
Samuel Wanjiru
 Kenya
2:06:32
(OR)
Jaouad Gharib
 Maroc
2:07:16 Tsegay Kebede
 Ethiopia
2:10:00
20 km đi bộ
chi tiết
Valeriy Borchin
 Nga
1:19.01 Jefferson Pérez
 Ecuador
1:19.15 Jared Tallent
 Úc
1:19.42
50 km đi bộ
chi tiết
Alex Schwazer
 Ý
3:37.09
(OR)
Jared Tallent
 Úc
3:39.27 Denis Nizhegorodov
 Nga
3:40.14
Nhảy cao
chi tiết
Andrey Silnov
 Nga
2.36 m Germaine Mason
 Anh Quốc
2.34 m Yaroslav Rybakov
 Nga
2.34 m
Nhảy sào
chi tiết
Steven Hooker
 Úc
5.96 m
(OR)
Evgeny Lukyanenko
 Nga
5.85 m Denys Yurchenko
 Ukraina
5.70 m
Nhảy xa
chi tiết
Irving Saladino
 Panama
8.34 m Khotso Mokoena
 Nam Phi
8.24 m Ibrahim Camejo
 Cuba
8.20 m
Nhảy ba bước
chi tiết
Nelson Évora
 Bồ Đào Nha
17.67 m Phillips Idowu
 Anh Quốc
17.62 m Leevan Sands
 Bahamas
17.59 m
Đẩy tạ
chi tiết
Tomasz Majewski
 Ba Lan
21.51 m Christian Cantwell
 Hoa Kỳ
21.09 m Andrei Mikhnevich
 Belarus
21.05 m
Ném đĩa
chi tiết
Gerd Kanter
 Estonia
68.82 m Piotr Malachowski
 Ba Lan
67.82 m Virgilijus Alekna
 Litva
67.79 m
Ném búa
chi tiết
Primož Kozmus
 Slovenia
82.02 m Vadim Devyatovskiy
 Belarus
81.61 m Ivan Tsikhan
 Belarus
81.51 m
Ném lao
chi tiết
Andreas Thorkildsen
 Na Uy
90.57 m
(OR)
Ainārs Kovals
 Latvia
86.64 m Tero Pitkämäki
 Phần Lan
86.16 m
Mười môn phối hợp
chi tiết
Bryan Clay
 Hoa Kỳ
8791 Andrei Krauchanka
 Belarus
8551 Leonel Suarez
 Cuba
8527

* Các vận động viên chỉ tham dự đấu loại nhưng vẫn nhận huy chương

Nữ

Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 mét
chi tiết
Shelly-Ann Fraser
 Jamaica
10.78 Sherone Simpson
 Jamaica
Kerron Stewart
 Jamaica
10.98
200 mét
chi tiết
Veronica Campbell-Brown
 Jamaica
21.74 Allyson Felix
 Hoa Kỳ
21.93 Kerron Stewart
 Jamaica
22.00
400 mét
chi tiết
Christine Ohuruogu
 Anh Quốc
49.62 Shericka Williams
 Jamaica
49.69 Sanya Richards
 Hoa Kỳ
49.93
800 mét
chi tiết
Pamela Jelimo
 Kenya
1:54.87 Janeth Jepkosgei Busienei
 Kenya
1:56.07 Hasna Benhassi
 Maroc
1:56.73
1500 mét
chi tiết
Nancy Jebet Lagat
 Kenya
4:00.23 Iryna Lishchynska
 Ukraina
4:01.63 Nataliya Tobias
 Ukraina
4:01.78
5000 mét
chi tiết
Tirunesh Dibaba
 Ethiopia
15:41.40 Elvan Abeylegesse
 Thổ Nhĩ Kỳ
15:42.74 Meseret Defar
 Ethiopia
15:44.12
10000 mét
chi tiết
Tirunesh Dibaba
 Ethiopia
29:54.66
(OR)
Elvan Abeylegesse
 Thổ Nhĩ Kỳ
29:56.34 Shalane Flanagan
 Hoa Kỳ
30:22.22
100 mét vượt rào
chi tiết
Dawn Harper
 Hoa Kỳ
12.54 Sally McLellan
 Úc
12.64 Priscilla Lopes-Schliep
 Canada
12.64
400 mét vượt rào
chi tiết
Melaine Walker
 Jamaica
52.64
(OR)
Sheena Tosta
 Hoa Kỳ
53.70 Tasha Danvers
 Anh Quốc
53.84
3000 mét vượt chướng ngại vật
chi tiết
Gulnara Galkina-Samitova
 Nga
8:58.81
(WR)
Eunice Jepkorir
 Kenya
9:07.41 Yekaterina Volkova
 Nga
9:07.64
4×100 mét tiếp sức
chi tiết
 Nga (RUS)
Evgeniya Polyakova
Aleksandra Fedoriva
Yulia Gushchina
Yuliya Chermoshanskaya
42.31  Bỉ (BEL)
Olivia Borlee
Hanna Marien
Elodie Ouedraogo
Kim Gevaert
42.54  Nigeria (NGR)
Franca Idoko
Gloria Kemasuode
Halimat Ismaila
Oludamola Osayomi
Agnes Osazuwa*
43.04
4×400 mét tiếp sức
chi tiết
 Hoa Kỳ (USA)
Mary Wineberg
Allyson Felix
Monique Henderson
Sanya Richards
Natasha Hastings*
3:18.54  Nga (RUS)
Yulia Gushchina
Liudmila Litvinova
Tatiana Firova
Anastasia Kapachinskaya
Elena Migunova*
Tatyana Veshkurova*
3:18.82  Jamaica (JAM)
Shericka Williams
Shereefa Lloyd
Rosemarie Whyte
Novelene Williams
Bobby-Gaye Wilkins*
3:20.40
Marathon
chi tiết
Constantina Diṭă-Tomescu
 România
2:26:44 Catherine Ndereba
 Kenya
2:27:06 Zhou Chunxiu
 Trung Quốc
2:27:07
20 km đi bộ
chi tiết
Olga Kaniskina
 Nga
1:26:31
(OR)
Kjersti Tysse Plätzer
 Na Uy
1:27:07 Elisa Rigaudo
 Ý
1:27:12
Nhảy cao
chi tiết
Tia Hellebaut
 Bỉ
2.05 m Blanka Vlašić
 Croatia
2.05 m Anna Chicherova
 Nga
2.03 m
Nhảy sào
chi tiết
Yelena Isinbayeva
 Nga
5.05 m
(WR)
Jennifer Stuczynski
 Hoa Kỳ
4.80 m Svetlana Feofanova
 Nga
4.75 m
Nhảy xa
chi tiết
Maurren Maggi
 Brasil
7.04 m Tatyana Lebedeva
 Nga
7.03 m Blessing Okagbare
 Nigeria
6.91 m
Nhảy ba bước
chi tiết
Françoise Mbango Etone
 Cameroon
15.39 m
(OR)
Tatyana Lebedeva
 Nga
15.32 m Hrysopiyi Devetzi
 Hy Lạp
15.23 m
Đẩy tạ
chi tiết
Valerie Vili
 New Zealand
20.56 m Natallia Mikhnevich
 Belarus
20.28 m Nadzeya Astapchuk
 Belarus
19.86 m
Ném đĩa
chi tiết
Stephanie Brown Trafton
 Hoa Kỳ
64.74 m Yarelis Barrios
 Cuba
63.64 m Olena Antonova
 Ukraina
62.59 m
Ném búa
chi tiết
Aksana Miankova
 Belarus
76.31 m
(OR)
Yipsi Moreno
 Cuba
75.20 m Zhang Wenxiu
 Trung Quốc
74.32 m
Ném lao
chi tiết
Barbora Špotáková
 Cộng hòa Séc
71.42 m Mariya Abakumova
 Nga
70.78 m Christina Obergföll
 Đức
66.13 m
Bảy môn phối hợp
chi tiết
Natalya Dobrynska
 Ukraina
6733 Hyleas Fountain
 Hoa Kỳ
6619 Tatyana Chernova
 Nga
6591

* Các vận động viên chỉ tham dự đấu loại nhưng vẫn nhận huy chương

Vận động viên người Ukraina Lyudmila Blonska bị tước huy chương bạc nội dung bảy môn phối hợp nữ vì bị phát hiện dương tính với chất metyltestosteron.[1]

Chú thích

Liên kết ngoài

Read other articles:

Para otros usos de este término, véase Roosevelt.Parque Nacional de los Derechos de los Niños y Niñas - Franklin Delano Roosevelt Monumento Histórico Nacional SituaciónPaís UruguayUbicación Avenida de las AméricasDepartamento CanelonesCiudad Ciudad de la CostaEcorregión San José de CarrascoCoordenadas 34°51′29″S 56°01′18″O / -34.85816667, -56.02171389Datos generalesAdministración Gobierno de CanelonesGrado de protección Monumento Histórico Nac...

 

KLHDC1 Ідентифікатори Символи KLHDC1, MST025, kelch domain containing 1 Зовнішні ІД OMIM: 611281 MGI: 2672853 HomoloGene: 18155 GeneCards: KLHDC1 Ортологи Види Людина Миша Entrez 122773 271005 Ensembl ENSG00000197776 ENSMUSG00000051890 UniProt Q8N7A1 Q80YG3 RefSeq (мРНК) NM_172193 NM_178253 RefSeq (білок) NP_751943 NP_839984 Локус (UCSC) Хр. 14: 49.69 – 49.75 Mb Хр. 12: 69.29 – 69.33 Mb PubMed search [1] [2...

 

Опис файлу Опис постер фільму «Прибулець» Джерело https://www.kino-teatr.ru/kino/movie/sov/13227/foto/620153/ Час створення 1979 Автор зображення Кіностудія ім. О. Довженка Ліцензія див. нижче Обґрунтування добропорядного використання Обґрунтування добропорядного використання не вказано назву с

7

Sebuah gerai McDonald's pada malam hari, Gothenburg, Swedia, 2013 Dalam bidang perdagangan dan industri, 24/7 atau layanan 24-7 (biasanya disebut twenty-four seven) adalah layanan yang tersedia sepanjang waktu dan biasanya setiap hari.[1] Ortografi alternatif untuk paruh numerik tersebut meliputi 24×7 (biasanya disebut twenty-four by seven). Penomoran tersebut merupakan kepanjangan dari 24 jam sehari, 7 hari sepekan. Istilah yang yang kurang umum adalah 24/7/52 (ditambah 52 pekan) da...

 

Golpe de Estado en Egipto de 2013 Parte de Crisis egipcia y Invierno Árabe Protesta contra el golpe de Estado en El Cairo, el 23 de agosto de 2013.Contexto del acontecimientoFecha 3 de julio de 2013Sitio Palacio de Abdeen, El Cairo EgiptoImpulsores Consejo Supremo FF.AA.Movimiento TamarodFrente Salvación NacionalPartido al-NourImanato de Al-AzharIglesia coptaMotivos Concentración de poderes en el poder ejecutivo tras la aprobación de una Constitución. Islamización de Egipto promovida po...

 

American astronaut (1929–2022) James McDivittMcDivitt in 1971BornJames Alton McDivitt Jr.(1929-06-10)June 10, 1929Chicago, Illinois, U.S.DiedOctober 13, 2022(2022-10-13) (aged 93)Tucson, Arizona, U.S.Other namesJim McDivittAlma mater Jackson Junior College (attended) University of Michigan (BS, 1959) AwardsDistinguished Flying Cross (4)Air Force Distinguished Service Medal (2)Air Medal (5)NASA Distinguished Service Medal (2)NASA Exceptional Service MedalSpace careerNASA astro...

Scientist specializing in the field of physics For the album, see Physicist (album). Not to be confused with Physician. Albert Einstein, a key theoretical physicist in the 20th century who developed the theory of relativity and parts of early quantum theory Part of a series onPhysicsThe fundamental science Index Outline Glossary History (timeline) Branches Acoustics Astrophysics Atomic physics Biophysics Classical physics Electromagnetism Geophysics Mechanics Modern physics Nuclear physics Op...

 

PT MD EntertainmentKantor pusat MD di JakartaNama dagangMD EntertainmentJenisPerseroan terbatasIndustriPerfilmanDidirikan2002; 20 tahun lalu (2002) di Jakarta, IndonesiaPendiri Dhamoo Punjabi Manoj Punjabi KantorpusatJl. Setiabudi Selatan No. 7, Jakarta Selatan, IndonesiaWilayah operasiIndonesiaTokohkunci Dhamoo Punjabi Manoj Punjabi Shania Punjabi Situs webmdentertainment.com PT MD Entertainment adalah rumah produksi yang didirikan pada tahun 2002 di Jakarta. MD Entertainment menjadi pe...

 

Shopping mall in New South Wales, AustraliaWestfield ChatswoodWestfield Chatswood from Victoria AvenueLocationChatswood, New South Wales, AustraliaCoordinates33°47′49″S 151°11′03″E / 33.796893°S 151.184111°E / -33.796893; 151.184111Address1 Anderson St, Chatswood NSW 2067Opening date30 January 1986; 37 years ago (30 January 1986)ManagementScentre GroupOwnerScentre GroupNo. of stores and services257No. of anchor tenants5Total retail floor area81...

City park and neighborhood on the east side of Atlanta, Georgia, United States United States historic placeCandler Park Historic DistrictU.S. National Register of Historic PlacesU.S. Historic district Show map of AtlantaShow map of GeorgiaShow map of the United StatesLocationRoughly bounded by Moreland, DeKalb, McLendon, and Harold Aves., Mathews St., and Clifton Terr., Atlanta, GeorgiaCoordinates33°45′46″N 84°19′35″W / 33.762773°N 84.326463°W / 33.762773; ...

 

Untuk tempat lain yang bernama sama, lihat Peterongan. PeteronganKecamatanPeta lokasi Kecamatan PeteronganNegara IndonesiaProvinsiJawa TimurKabupatenJombangPemerintahan • CamatM. Eryk Arif, S.STP., M.M.Populasi • Total57,350 jiwaKode Kemendagri35.17.10 Kode BPS3517120 Luas29,47 km²Desa/kelurahan14 Peterongan adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Jombang, Jawa Timur, Indonesia. Terletak di bagian tengah Kabupaten Jombang, pusat kecamatannya hanya berjarak 5 km...

 

Zhang Liang張良Potret Zhang Liang dalam sebuah terbitan Tionghoa 1921Informasi pribadiLahirskt. abad ke-3 SMMeninggal186 SMPekerjaanAhli strategi, negarawanNama kehormatanZifang (子房)Nama numertaMarkis Wencheng(文成侯)Gelar bangsawanMarkis Liu (留侯)Tanda dan Agama1 (Agama) Taoisme 2 (Tanda dan Simbol) Banteng, Zebu, Macan Zodiak Nasional (Zhìshao), Leopard, Zodiak Kucing kuwuk (Zirem)Sunting kotak info • L • B Ini adalah nama Tionghoa; marganya adalah Zhang. Zhang Li...

2012 French filmMamanFilm posterDirected byAlexandra LeclèreWritten byAlexandra LeclèreProduced byCyril Colbeau-JustinJean-Baptiste DupontSylvie PialatJeremy BurdekNadia KhamlichiAdrian PolitowskiGilles WaterkeynStarringJosiane BalaskoMathilde SeignerMarina FoïsCinematographyLaurent BrunetMusic byGrégoire HetzelProductioncompaniesLes Films du WorsoFrance 2 CinémaDistributed byWild BunchRelease date 9 May 2012 (2012-05-09) Running time88 minutesCountryFranceLanguageFrenchBu...

 

German social scientist Sigrid QuackNationalityGermanAlma materFreie Universitaet BerlinScientific careerFieldsSociology of organisations, Sociology of regulation and law, Comparative and transnational sociologyInstitutionsUniversity of Duisburg-Essen, Brown University, Max Planck Institute for the Study of Societies, Sigrid Quack (born 17 July 1958) is a German social scientist working in the field of comparative sociology. She is a professor of sociology at the University of Duisburg-E...

 

Matt Brown Nombre Matthew Burton BrownNacimiento Jamestown, Estados Unidos10 de enero de 1981 (42 años)Alma máter Greeneview High SchoolApodo The Immortal (El Inmortal)Estilo Jiu Jitsu, Judo, BoxeoEquipo Elevation Fight TeamPeso 78 kg (172 lb)Estatura 1.83 cmNacionalidad  EstadounidenseAños activo 2004-PresenteResidencia Colombus, Estados UnidosEstadísticasTotal 37Victorias 22 • Por nocaut 14 • Por sumisión 6 • Por decisión 2Derrotas 16 ...

Season of television series Season of television series South ParkSeason 17Home media release coverCountry of originUnited StatesNo. of episodes10ReleaseOriginal networkComedy CentralOriginal releaseSeptember 25 (2013-09-25) –December 11, 2013 (2013-12-11)Season chronology← PreviousSeason 16Next →Season 18List of episodes The seventeenth season of the animated television series South Park was announced on May 10, 2013, that premiered on Comedy Central on Septemb...

 

German politician (1899–1984) Hildegard BleylerHildegard Bleyler receives the Federal Cross of Merit from Eugen Gerstenmaier in 1965Member of the BundestagIn office6 October 1953 – 17 October 1965 Personal detailsBorn(1899-11-12)12 November 1899AltkirchDied6 February 1984(1984-02-06) (aged 84)Freiburg im Breisgau, Baden-Württemberg, GermanyNationalityGermanPolitical partyCDU Hildegard Bleyler (November 12, 1899 – February 6, 1984) was a German politician of the Christ...

 

Bilateral relations between Israel and Nigeria Bilateral relationsIsrael–Nigeria relations Israel Nigeria Israel–Nigeria relations refers to the bilateral relations between the State of Israel and the Federal Republic of Nigeria. The Nigerian ambassador to Israel is David Oladipo Obasa.[1] The Nigerian government is in collaboration with the Israeli government to bring science, technology and innovation (STI) to the youth of Nigeria in other to reduce the rate of unemployment amon...

В Википедии есть статьи о других людях с фамилией Макфарленд. К. Т. Макфарлендангл. K. T. McFarland Заместитель советника президента США по национальной безопасности 20 января 2017 — ок. 19 мая 2017 Предшественник Эврил Хэйнс Преемник Рики Уэддел[en] Рождение 22 июля 1951(1951-07-22) (72 го...

 

Šis straipsnis apie valstybę. Apie geografinį regioną skaitykite straipsnyje Pietų Afrika. Pietų Afrikos Respublikaafr. Republiek van Suid-Afrikaangl. Republic of South Africa Vėliava Herbas Himnas: „Pietų Afrikos nacionalinis himnas“ Pietų Afrika žemėlapyje Valstybinė kalba afrikansas, anglų. Kitos atskirų regionų: zulų, kosų, svazių, ndebelių, bapedžių, sesuto, tsongų, čuana, vendų kalbos Sostinė Keiptaunas (įstatymų leidyba)Pretorija (Tšvanė) (vykdomo...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!