Átmốtphe kỹ thuật (tiếng Anh: Technical atmosphere, ký hiệu: at) là đơn vị áp suất không nằm trong SI, tương đương một kilôgam lực trên xentimét vuông.[1]
1 at |
= 98,0665 kPa[2]
|
≈ 096784 átmốtphe tiêu chuẩn
|
Ký hiệu "at" của átmốtphe kỹ thuật dễ gây nhầm lẫn với ký hiệu "kat" của katal - đơn vị đo hoạt độ chất xúc tác, bởi lẽ kilô átmốtphe kỹ thuật sẽ có ký hiệu là "kat".
Đơn vị áp suất
|
Pascal (Pa)
|
Bar (bar)
|
Atmosphere kỹ thuật (at)
|
Atmosphere (atm)
|
Torr (Torr)
|
Pound trên inch vuông (psi)
|
1 Pa
|
≡ 1 N/m2
|
10−5
|
1,0197×10−5
|
9,8692×10−6
|
7,5006×10−3
|
145,04×10−6
|
1 bar
|
100000
|
≡ 106 dyne/cm2
|
1,0197
|
0,98692
|
750,06
|
14,504
|
1 at
|
98.066,5
|
0,980665
|
≡ 1 kgf/cm2
|
0,96784
|
735,56
|
14,223
|
1 atm
|
101.325
|
1,01325
|
1,0332
|
≡ 1 atm
|
760
|
14,696
|
1 torr
|
133,322
|
1,3332×10−3
|
1,3595×10−3
|
1,3158×10−3
|
≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg
|
19,337×10−3
|
1 psi
|
6.894,76
|
68,948×10−3
|
70,307×10−3
|
68,046×10−3
|
51,715
|
≡ 1 lbf/in2
|
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Tham khảo
Liên kết ngoài