Zdravko Kuzmanović
Здравко Кузмановић
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Zdravko Kuzmanović |
---|
Chiều cao |
1,86 m (6 ft 1 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ trung tâm |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
FC Basel |
---|
Số áo |
22 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1994–2001 |
Dürrenast |
---|
2001–2003 |
Young Boys |
---|
2003–2005 |
FC Basel |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2005–2007 |
FC Basel |
34 |
(4) |
---|
2007–2009 |
Fiorentina |
70 |
(3) |
---|
2009–2013 |
VfB Stuttgart |
96 |
(17) |
---|
2013–2015 |
Internazionale |
42 |
(0) |
---|
2015– |
FC Basel |
12 |
(0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2006–2007 |
U-21 Thụy Sĩ |
4 |
(0) |
---|
2007– |
Serbia |
50 |
(6) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 11 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Zdravko Kuzmanović (Serbian Cyrillic: Здравко Кузмановић, sinh ngày 22 tháng 9 năm 1987) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia đang chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho FC Basel. Anh thi đấu cho tuyển Serbia ở World Cup 2010.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 29 tháng 11 năm 2015[1]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp quốc gia
|
Châu Âu
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Basel
|
2005–06
|
17 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
0 |
0 |
21 |
4
|
2006–07
|
17 |
3 |
3 |
0 |
8 |
2 |
0 |
0 |
28 |
5
|
Tổng cộng
|
34 |
4 |
4 |
2 |
11 |
3 |
0 |
0 |
49 |
9
|
Fiorentina
|
2006–07
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0
|
2007–08
|
34 |
1 |
2 |
0 |
12 |
1 |
0 |
0 |
48 |
2
|
2008–09
|
32 |
2 |
1 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
41 |
2
|
Tổng cộng
|
70 |
3 |
3 |
0 |
20 |
1 |
0 |
0 |
93 |
4
|
VfB Stuttgart
|
2009–10
|
26 |
3 |
2 |
0 |
6 |
2 |
0 |
0 |
34 |
5
|
2010–11
|
32 |
9 |
3 |
0 |
12 |
2 |
0 |
0 |
47 |
11
|
2011–12
|
26 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
6
|
2012–13
|
12 |
0 |
2 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
17 |
0
|
Tổng cộng
|
96 |
17 |
10 |
1 |
21 |
4 |
0 |
0 |
127 |
22
|
Internazionale
|
2012–13
|
13 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0
|
2013–14
|
15 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
0
|
2014–15
|
14 |
0 |
1 |
0 |
10 |
1 |
0 |
0 |
25 |
1
|
Tổng cộng
|
42 |
0 |
3 |
0 |
10 |
1 |
0 |
0 |
55 |
1
|
Basel
|
2015–16
|
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0
|
Tổng cộng
|
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
254 |
24 |
20 |
3 |
62 |
9 |
0 |
0 |
336 |
36
|
Đội tuyển quốc gia
Serbia
|
Năm |
Trận |
Bàn
|
2007 |
7 |
2
|
2008 |
8 |
0
|
2009 |
9 |
1
|
2010 |
11 |
1
|
2011 |
8 |
1
|
2012 |
3 |
1
|
2013 |
1 |
0
|
2014 |
3 |
0
|
Tổng cộng |
50 |
6
|
Bàn thắng quốc tế
Zdravko Kuzmanović: Các bàn thắng trong các trận đấu quốc tế
# |
Thời gian |
Địa điểm |
Đối thủ |
Bàn thắng |
Kết quả |
Giải đấu
|
1. |
22 tháng 8 năm 2007 |
Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ |
Bỉ |
2–1 |
3–2 |
Vòng loại Euro 2008
|
2. |
22 tháng 8 năm 2007 |
Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ |
Bỉ |
3–2 |
3–2 |
Vòng loại Euro 2008
|
3. |
10 tháng 10 năm 2009 |
Sân vận động Sao Đỏ, Belgrade, Serbia |
România |
3–0 |
5–0 |
Vòng loại World Cup 2010
|
4. |
3 tháng 3 năm 2010 |
Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers, Algeria |
Algérie |
0–2 |
0–3 |
Giao hữu
|
5. |
6 tháng 9 năm 2011 |
Sân vận động Partizan, Belgrade, Serbia |
Quần đảo Faroe |
3–1 |
3–1 |
Vòng loại Euro 2012
|
6. |
28 tháng 2 năm 2012 |
Sân vận động Tsirion, Limassol, Síp |
Armenia |
0–1 |
0–2 |
Giao hữu
|
Chú thích
Liên kết ngoài