Zanthoxylum schinifolium |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Sapindales |
---|
Họ (familia) | Rutaceae |
---|
Chi (genus) | Zanthoxylum |
---|
Loài (species) | Z. schinifolium |
---|
|
Zanthoxylum schinifolium Siebold & Zucc., 1846 |
|
- Fagara mantchurica (Benn.) Honda
- Fagara pteropoda (Hayata) Y.C. Liu
- Fagara schinifolia (Siebold & Zucc.) Engl. nom. illeg.
- Zanthoxylum mantschuricum Benn.
- Zanthoxylum pteropodum Hayata
|
Zanthoxylum schinifolium[2] là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Siebold & Zucc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1846.[3] Loài này là một trong số các loài thuộc chi Zanthoxylum được dùng để chế biến loại gia vị tiêu Tứ Xuyên nổi tiếng.[4]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài