Yoshida Akio
吉田 明生Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Yoshida Akio |
---|
Ngày sinh |
3 tháng 12, 1986 (38 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Kanagawa, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,70 m (5 ft 7 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
YSCC Yokohama |
---|
Số áo |
8 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2005–2008 |
Đại học Tokai |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2010 |
Arte Takasaki |
17 |
(0) |
---|
2011– |
YSCC Yokohama |
208 |
(36) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Yoshida Akio (吉田 明生 (Cát Điền Minh Sinh), Yoshida Akio?, sinh ngày 3 tháng 12 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC Yokohama ở J3 League.[1] Anh là đội trưởng đội bóng.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 269 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 271 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 132 out of 289)
Liên kết ngoài