Yamazaki Ryohei
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Yamazaki Ryohei |
---|
Ngày sinh |
14 tháng 3, 1989 (35 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Minamiuonuma, Niigata, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo / Tiền vệ chạy cánh |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Kashiwa Reysol |
---|
Số áo |
11 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2004–2006 |
Trường Trung học Yachiyo |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2007–2014 |
Júbilo Iwata |
115 |
(18) |
---|
2015–2017 |
Albirex Niigata |
92 |
(9) |
---|
2018– |
Kashiwa Reysol |
|
|
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2007–2008 |
U-19 Nhật Bản |
10 |
(9) |
---|
2010–2012 |
U-23 Nhật Bản |
16 |
(3) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 6 năm 2011 |
Ryōhei Yamazaki (山崎 亮平, Yamazaki Ryōhei?, sinh ngày 14 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kashiwa Reysol ở J1 League.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Sau 8 mùa giải với Jubilo Iwata, Yamazaki quyết định ký hợp đồng với Albirex Niigata.[2]
Sự nghiệp quốc tế
Đại hội Thể thao châu Á 2010
Ngày 23 tháng 9 năm 2010, Yamazaki được chọn vào đội tuyển U-21 Nhật Bản tham dự Đại hội Thể thao châu Á 2010 tổ chức ở Quảng Châu, Trung Quốc.[3]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 12 tháng 1 năm 2018.[4][5]
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu lục
|
Tổng cộng
|
Mùa giải |
Câu lạc bộ |
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Nhật Bản
|
Giải vô địch
|
Cúp Hoàng đế Nhật Bản
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu Á
|
Tổng cộng
|
2007 |
Júbilo Iwata |
J1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
- |
1 |
0
|
2008 |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
- |
7 |
0
|
2009 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
0
|
2010 |
4 |
0 |
2 |
0 |
5 |
2 |
- |
11 |
2
|
2011 |
19 |
4 |
2 |
0 |
4 |
1 |
- |
25 |
5
|
2012 |
26 |
2 |
3 |
2 |
3 |
1 |
- |
32 |
5
|
2013 |
21 |
4 |
1 |
1 |
4 |
3 |
- |
26 |
8
|
2014 |
J2 |
39 |
8 |
2 |
2 |
- |
- |
41 |
10
|
Tổng
|
115 |
18 |
10 |
5 |
18 |
7 |
- |
143 |
30
|
2015 |
Albirex Niigata |
J1 |
33 |
5 |
0 |
0 |
9 |
4 |
- |
42 |
9
|
2016 |
28 |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
- |
33 |
4
|
2017 |
31 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
- |
33 |
2
|
Tổng
|
92 |
9 |
1 |
1 |
15 |
5 |
- |
108 |
15
|
2018 |
Kashiwa Reysol |
J1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Tổng
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
207 |
27 |
11 |
6 |
33 |
12 |
0 |
0 |
251 |
45
|
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
Quốc tế
- Tính đến 23 tháng 6 năm 2011
|
Số lần ra sân và bàn thắng quốc tế
|
# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Kết quả |
Bàn thắng |
Giải đấu
|
2007
|
|
6 tháng 11 |
Sân vận động Suphachalasai, Băng Cốc |
U-18 Trung Hoa Đài Bắc |
3–1 |
1 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2008 / U-18 Nhật Bản
|
|
8 tháng 11 |
Sân vận động Suphachalasai, Băng Cốc |
U-18 Maldives |
1–0 |
0 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2008 / U-18 Nhật Bản
|
|
12 tháng 11 |
Sân vận động Suphachalasai, Băng Cốc |
U-18 Myanmar |
8–0 |
2 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2008 / U-18 Nhật Bản
|
|
14 tháng 11 |
Sân vận động Suphachalasai, Băng Cốc |
Laos U18 |
5–0 |
1 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2008 / U-18 Nhật Bản
|
|
18 tháng 11 |
Sân vận động Thái Lan-Nhật Bản, Băng Cốc |
U-18 Thái Lan |
3–2 |
1 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2008 / U-18 Nhật Bản
|
2008
|
|
21 tháng 1 |
Sân vận động Qatar SC, Doha |
U-19 Ai Cập |
3–0 |
0 |
2008 Qatar International Friendship Tournament / U-19 Nhật Bản
|
|
23 tháng 1 |
Sân vận động Qatar SC, Doha |
U-19 Đức |
4–2 |
1 |
2008 Qatar International Friendship Tournament / U-19 Nhật Bản
|
|
25 tháng 1 |
Sân vận động Qatar SC, Doha |
U-19 Ba Lan |
0–1 |
0 |
2008 Qatar International Friendship Tournament / U-19 Nhật Bản
|
|
28 tháng 1 |
Sân vận động Qatar SC, Doha |
U-19 Trung Quốc |
2–1 |
0 |
2008 Qatar International Friendship Tournament / U-19 Nhật Bản
|
|
30 tháng 1 |
Sân vận động Qatar SC, Doha |
U-19 Ba Lan |
6–1 |
3 |
2008 Qatar International Friendship Tournament / U-19 Nhật Bản
|
2010
|
|
18 tháng 5 |
Stade du Ray, Nice |
U-21 Bờ Biển Ngà |
0–3 |
0 |
2010 Toulon Tournament / U-21 Nhật Bản
|
|
20 tháng 5 |
Sân vận động Perruc, Hyères |
U-21 Pháp |
1–4 |
0 |
2010 Toulon Tournament / U-21 Nhật Bản
|
|
22 tháng 5 |
Le Grand Stade, Le Lavandou |
U-21 Colombia |
0–3 |
0 |
2010 Toulon Tournament / U-21 Nhật Bản
|
|
8 tháng 11 |
Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu |
U-21 Trung Quốc |
3–0 |
1 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
|
10 tháng 11 |
Sân vận động Huadu, Quảng Châu |
U-23 Malaysia |
2–0 |
0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
|
16 tháng 11 |
Trung tâm Thể thao Huangpu, Quảng Châu |
India U21 |
5–0 |
1 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
|
19 tháng 11 |
Trung tâm Thể thao Huangpu, Quảng Châu |
U-23 Thái Lan |
1–0 |
0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
|
23 tháng 11 |
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu |
U-23 Iran |
2–1 |
0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
|
25 tháng 11 |
Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu |
U-23 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
1–0 |
0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 / U-21 Nhật Bản
|
2011
|
|
9 tháng 2 |
Sân vận động Mohammed Al-Hamad, Hawalli |
Kuwait |
0–3 |
0 |
Giao hữu[6] / U-22 Nhật Bản
|
|
12 tháng 2 |
Sân vận động Quốc gia Bahrain, Manama |
U-22 Bahrain |
2–0 |
1 |
Giao hữu[7] / U-22 Nhật Bản
|
|
26 tháng 3 |
Sân vận động Pakhtakor Markaziy, Tashkent |
U-22 Uzbekistan |
0–1 |
0 |
Giao hữu[8] / U-22 Nhật Bản
|
|
29 tháng 3 |
Sân vận động JAR, Tashkent |
U-22 Uzbekistan |
2–1 |
0 |
Giao hữu[9] / U-22 Nhật Bản
|
|
1 tháng 6 |
Sân vận động Niigata, Niigata |
U-22 Úc |
3–1 |
0 |
Giao hữu[10] / U-22 Nhật Bản
|
|
19 tháng 6 |
Sân vận động Toyota, Toyota |
U-22 Kuwait |
3–1 |
0 |
Thế vận hội Mùa hè 2012 qualification / U-22 Nhật Bản
|
|
23 tháng 6 |
Sân vận động Mohammed Al-Hamad, Hawalli |
U-22 Kuwait |
1–2 |
0 |
Thế vận hội Mùa hè 2012 qualification / U-22 Nhật Bản
|
|
Giải thưởng và danh hiệu
Nhật Bản
Tham khảo
Liên kết ngoài