Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử

Nhà điêu khắc Gutzon Borglum và tổng thống Calvin Coolidge đã chọn Washington, Jefferson, Theodore Roosevelt và Lincoln cho tác phẩm điêu khắc trên núi Rushmore.

Trong khoa học chính trị, việc xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử Hoa Kỳ thường dựa theo ý kiến của các nhà sử học và khoa học chính trị. Vị trí của các tổng thống được đánh giá theo những đóng góp của họ cho nước Mỹ và thế giới, các phẩm chất lãnh đạo, những thất bại hoặc sai lầm của từng người trong thời gian làm tổng thống.

Ý kiến chung

Theo đa số các cuộc thăm dò thì George Washington, Abraham LincolnFranklin D. Roosevelt thường được coi là các tổng thống xuất sắc nhất của Hoa Kỳ. Xếp tiếp theo là hai tổng thống Thomas JeffersonTheodore Roosevelt. Top 10 tổng thống ngoài 5 người kể trên thường có thêm James Madison, Andrew Jackson, Woodrow Wilson, Harry S. TrumanDwight D. Eisenhower. Ronald ReaganJohn F. Kennedy tuy thường có thứ hạng rất cao trong các cuộc thăm dò xã hội Mỹ nhưng chỉ được đánh giá cao trong một vài bảng xếp hạng của giới học giả. Các tổng thống đứng cuối bảng xếp hạng thông thường gồm Franklin Pierce, Warren G. HardingJames Buchanan. Hai tổng thống William Henry HarrisonJames A. Garfield, vốn qua đời không lâu sau khi nhậm chức, đôi khi không được xếp hạng.

Xếp hạng của giới học giả

Xanh là nhóm đứng đầu.Đỏ là nhóm xếp cuối.

TT Tổng thống Schlesinger 1948 Schlesinger 1962 Murray-Blessing 1982 Chicago Tribune 1982 Siena 1982 Siena 1990 Siena 1994 Ridings- McIver 1996 CSPAN 1999 Wall Street Journal 2000 Siena 2002 Wall Street Journal 2005 CSPAN 2009
01 George Washington 02 02 03 03 04 04 04 03 03 01 04 01 02
02 John Adams 09 10 09 14 (tie) 10 14 12 14 16 13 12 13 17
03 Thomas Jefferson 05 05 04 05 02 03 05 04 07 04 05 04 07
04 James Madison 14 12 14 17 09 08 09 10 18 15 09 17 20
05 James Monroe 12 18 15 16 15 11 15 13 14 16 08 16 14
06 John Quincy Adams 11 13 16 19 17 16 17 18 19 20 17 25 19
07 Andrew Jackson 06 06 07 06 13 09 11 08 13 06 13 10 13
08 Martin Van Buren 15 17 20 18 21 21 22 21 30 23 24 27 31
09 William Henry Harrison 38 26 35 28 35 37 36 39
10 John Tyler 22 25 28 29 34 33 34 34 36 34 37 35 35
11 James K. Polk 10 08 12 11 12 13 14 11 12 10 11 09 12
12 Zachary Taylor 25 24 27 28 29 34 33 29 28 31 34 33 29
13 Millard Fillmore 24 26 29 31 32 32 35 36 35 35 38 36 37
14 Franklin Pierce 27 28 31 35 35 36 37 37 39 37 39 38 40
15 James Buchanan 26 29 33 36 37 38 39 40 41 39 41 40 42
16 Abraham Lincoln 01 01 01 01 03 02 02 01 01 02 02 02 01
17 Andrew Johnson 19 23 32 32 38 39 40 39 40 36 42 37 41
18 Ulysses S. Grant 28 30 35 30 36 37 38 38 33 32 35 29 23
19 Rutherford B. Hayes 13 14 22 22 22 23 24 25 26 22 27 24 33
20 James Garfield 33 25 30 26 30 29 33 28
21 Chester A. Arthur 17 21 26 24 24 26 27 28 32 26 30 26 32
22, 24 Grover Cleveland 08 11 17 13 18 17 19 16 17 12 20 12 21
23 Benjamin Harrison 21 20 23 25 31 29 30 31 31 27 32 30 30
25 William McKinley 18 15 18 10 19 19 18 17 15 14 19 14 16
26 Theodore Roosevelt 07 07 05 04 05 05 03 05 04 05 03 05 04
27 William Howard Taft 16 16 19 20 20 20 21 20 24 19 21 20 24
28 Woodrow Wilson 04 04 06 07 06 06 06 06 06 11 06 11 09
29 Warren G. Harding 29 31 36 37 39 40 41 41 38 37 40 39 38
30 Calvin Coolidge 23 27 30 27 30 31 36 33 27 25 29 23 26
31 Herbert Hoover 20 19 21 21 27 28 29 24 34 29 31 31 34
32 Franklin D. Roosevelt 03 03 02 02 01 01 01 02 02 03 01 03 03
33 Harry S. Truman 09 08 08 07 07 07 07 05 07 07 07 05
34 Dwight D. Eisenhower 22 11 09 11 12 08 09 09 09 10 08 08
35 John F. Kennedy 13 14 (tie) 08 10 10 15 08 18 14 15 06
36 Lyndon B. Johnson 10 12 14 15 13 12 11 17 15 19 11
37 Richard Nixon 34 34 28 25 23 32 25 33 26 32 27
38 Gerald R. Ford 24 23 23 27 32 27 23 28 28 28 22
39 Jimmy Carter 25 26 33 24 25 19 22 30 25 34 25
40 Ronald Reagan 16 22 20 26 10 08 16 06 10
41 George H. W. Bush 18 31 22 20 21 22 21 18
42 Bill Clinton 16 23 21 24 18 22 15
43 George W. Bush 23 18 36
44 Barack Obama
45 Donald Trump
46 Joe Biden

Xếp hạng của công chúng

Abraham Lincoln thường đứng đầu các bảng xếp hạng vì các quyết định đúng đắn trong thời gian Nội chiến Hoa Kỳ và tài hùng biện, ví dụ trong Diễn văn Gettysburg.

Vào năm 2000, đài truyền hình ABC đã tiến hành cuộc thăm dò với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất?"[1], kết quả từ 1012 người được hỏi như sau:

  1. Abraham Lincoln (19%)
  2. John F. Kennedy (17%)
  3. Franklin Roosevelt (11%)
  4. Không ý kiến (10%)
  5. Ronald Reagan (9%)
  6. George Washington (8%)
  7. Bill Clinton (7%)
  8. Theodore Roosevelt (4%)
  9. George H.W. Bush (4%)
  10. Thomas Jefferson (3%)
  11. Harry Truman (2%)
  12. Richard Nixon (2%)
  13. Jimmy Carter (1%)
  14. Dwight Eisenhower (1%)

Năm 2007, công ty thống kê đại chúng Rasmussen Reports tiến hành cuộc thăm dò ý kiến công chúng về việc họ ủng hộ và không ủng hộ tổng thống Hoa Kỳ nào. 6 tổng thống có ít nhất 80% ý kiến ủng hộ (favorable) là George Washington, Abraham Lincoln, Thomas Jefferson, Theodore Roosevelt, Franklin D. Roosevelt, and John F. Kennedy, 2 tổng thống duy nhất có ít nhất 50% ý kiến không ủng hộ (unfavorable) là Richard Nixon và George W. Bush.[2]

  1. George Washington (94% favorable)
  2. Abraham Lincoln (92% favorable)
  3. Thomas Jefferson (89% favorable)
  4. Theodore Roosevelt (84% favorable)
  5. Franklin D. Roosevelt (81% favorable)
  6. John F. Kennedy (80% favorable)
  7. John Adams (74% favorable)
  8. James Madison (73% favorable)
  9. Ronald Reagan (72% favorable)
  10. Dwight Eisenhower (72% favorable)
  11. Harry Truman (70% favorable)
  12. Andrew Jackson (69% favorable)
  13. Gerald Ford (62% favorable)
  14. John Quincy Adams (59% favorable)
  15. Ulysses S. Grant (58% favorable)
  16. Jimmy Carter (57% favorable)
  17. William Taft (57% favorable)
  18. George H.W. Bush (57% favorable)
  19. Woodrow Wilson (56% favorable)
  20. Bill Clinton (55% favorable)

...

  1. George W. Bush (66% unfavorable)
  2. Richard Nixon (60% unfavorable)

Năm 2005, Washington College tiến hành thăm dò 800 người trưởng thành với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất trong lịch sử?"[3], kết quả như sau:

  1. Abraham Lincoln (20%)
  2. Ronald Reagan (15%)
  3. Franklin D. Roosevelt (12%)
  4. John F. Kennedy (11%)
  5. Bill Clinton (10%)
  6. Khác/Không biết (9%)
  7. George W. Bush (8%)
  8. George Washington (6%)
  9. Theodore Roosevelt (3%)
  10. Dwight Eisenhower (3%)
  11. Jimmy Carter (2%)
  12. Thomas Jefferson (2%)
  13. Richard Nixon (1%)
  14. John Adams (<1%)
  15. Andrew Jackson (<1%)
  16. Lyndon Johnson (<1%)

Năm 2007, cuộc thăm dò Gallup về tổng thống Hoa Kỳ vĩ đại nhất[1] cho kết quả:

  1. Abraham Lincoln (18%)
  2. Ronald Reagan (16%)
  3. John F. Kennedy (14%)
  4. Bill Clinton (13%)
  5. Franklin Roosevelt (9%)
  6. Khác/Không/Không ý kiến (8%)
  7. George Washington (7%)
  8. Harry Truman (3%)
  9. George W. Bush (2%)
  10. Theodore Roosevelt (2%)
  11. Dwight Eisenhower (2%)
  12. Thomas Jefferson (2%)
  13. Jimmy Carter (2%)
  14. Gerald Ford (1%)
  15. George H.W. Bush (1%)
  16. Richard Nixon (0%)

Với các tổng thống Hoa Kỳ nhậm chức trong thời gian gần đây, năm 2006, Đại học Quinnipiac thăm dò về tổng thống tồi nhất Hoa Kỳ trong 61 năm qua[4] với kết quả:

  1. George W. Bush (34%)
  2. Richard Nixon (17%)
  3. Bill Clinton (16%)
  4. Jimmy Carter (13%)
  5. Không rõ/không có ý kiến (5%)
  6. Lyndon Johnson (4%)
  7. George H. W. Bush (3%)
  8. Ronald Reagan (3%)
  9. Gerald Ford (2%)
  10. Harry Truman (1%)
  11. John Kennedy (1%)
  12. Dwight Eisenhower (<1%)

Năm 2006, một cuộc thăm dò của USA Today/Gallup về các tổng thống Hoa Kỳ từ cuối thập niên 1970 cho kết quả:

USA Today/Gallup 2006
Kết quả George W. Bush Bill Clinton George H.W. Bush Ronald Reagan Jimmy Carter Gerald Ford
1. Xuất sắc 4% 12% 5% 24% 11% 6%
2. Trên trung bình 15% 33% 27% 40% 27% 17%
3. Trung bình 27% 29% 50% 26% 38% 60%
4. Dưới trung bình 25% 15% 10% 6% 13% 9%
5. Tồi 29% 10% 8% 4% 9% 3%
không rõ - - - 1% 3% 5%

Tham khảo

  1. ^ a b Presidents & History
  2. ^ “Rasmussen Reports: The most comprehensive public opinion coverage ever provided for a presidential election”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
  3. ^ “Washington College | Search the Washington College Site” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya