WTA German Open 2022 - Đơn

WTA German Open 2022 - Đơn
WTA German Open 2022
Vô địchTunisia Ons Jabeur
Á quânThụy Sĩ Belinda Bencic
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–1, bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · WTA German Open · 2023 →

Ons Jabeur là nhà vô địch sau khi Belinda Bencic bỏ cuộc trong trận chung kết, 6–3, 2–1.

Liudmila Samsonova là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Veronika Kudermetova.[2]

Hạt giống

  1. Tunisia Ons Jabeur (Vô địch)
  2. Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
  3. Aryna Sabalenka (Vòng 1)
  4. Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Tứ kết)
  5. Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 1)
  6. Daria Kasatkina (Tứ kết)
  7. Hoa Kỳ Coco Gauff (Bán kết)
  8. Thụy Sĩ Belinda Bencic (Chung kết, bỏ cuộc)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
1 Tunisia Ons Jabeur 77 6
7 Hoa Kỳ Coco Gauff 64 2
1 Tunisia Ons Jabeur 6 2
8 Thụy Sĩ Belinda Bencic 3 1r
8 Thụy Sĩ Belinda Bencic 66 6 6
2 Hy Lạp Maria Sakkari 78 4 4

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Tunisia O Jabeur 6 6
PR Cộng hòa Séc K Muchová 3 3 1 Tunisia O Jabeur 6 710
Trung Quốc Q Zheng 3 64 Q Hoa Kỳ A Parks 2 68
Q Hoa Kỳ A Parks 6 77 1 Tunisia O Jabeur 63 6 6
Q A Gasanova 2 6 3 A Sasnovich 77 2 2
A Sasnovich 6 4 6 A Sasnovich 6 6
Đức A Petkovic 710 6 Đức A Petkovic 4 4
5 Tây Ban Nha G Muguruza 68 4 1 Tunisia O Jabeur 77 6
4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 65 6 6 7 Hoa Kỳ C Gauff 64 2
Estonia K Kanepi 77 0 0 4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 2 79
Cộng hòa Séc K Siniaková 4 6 4 PR Canada B Andreescu 4 6 67
PR Canada B Andreescu 6 4 6 4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 5 4
Q Đức T Korpatsch 6 3 4 7 Hoa Kỳ C Gauff 7 6
Q Trung Quốc Xin Wang 3 6 6 Q Trung Quốc Xin Wang 0 4
Hoa Kỳ A Li 2 62 7 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
7 Hoa Kỳ C Gauff 6 77

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Thụy Sĩ B Bencic 6 5 6
WC Đức J Niemeier 4 7 3 8 Thụy Sĩ B Bencic 6 1 6
WC A Kalinskaya 6 6 WC A Kalinskaya 4 6 1
Pháp A Cornet 4 4 8 Thụy Sĩ B Bencic 3 6 6
Slovenia T Zidanšek 5 1 V Kudermetova 6 3 3
L Samsonova 7 6 L Samsonova 3 77 1
V Kudermetova 2 7 6 V Kudermetova 6 65 6
3 A Sabalenka 6 5 4 8 Thụy Sĩ B Bencic 66 6 6
6 D Kasatkina 5 6 6 2 Hy Lạp M Sakkari 78 4 4
Ukraina A Kalinina 7 3 1 6 D Kasatkina 5 6 6
Bỉ M Zanevska 3 4 E Alexandrova 7 1 1
E Alexandrova 6 6 6 D Kasatkina 0 3
Thụy Sĩ J Teichmann 77 5 2 2 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Q Úc D Saville 62 7 6 Q Úc D Saville 1 5
Q Pháp L Jeanjean 3 2 2 Hy Lạp M Sakkari 6 7
2 Hy Lạp M Sakkari 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Trung Quốc Wang Xinyu (Vượt qua vòng loại)
  2. Úc Daria Saville (Vượt qua vòng loại)
  3. Đức Tamara Korpatsch (Vượt qua vòng loại)
  4. Kamilla Rakhimova (Vòng loại cuối cùng)
  5. Pháp Léolia Jeanjean (Vượt qua vòng loại)
  6. Anastasia Gasanova (Vượt qua vòng loại)
  7. Hoa Kỳ Asia Muhammad (Vòng 1)
  8. Đức Nastasja Schunk (Vòng 1)
  9. Hoa Kỳ Alycia Parks (Vượt qua vòng loại)
  10. Hà Lan Suzan Lamens (Vòng 1)
  11. Uzbekistan Nigina Abduraimova (Vòng loại cuối cùng)
  12. Thụy Sĩ Stefanie Vögele (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Trung Quốc Wang Xinyu 6 6
Alt Ekaterina Kazionova 4 1
1 Trung Quốc Wang Xinyu 4 6 6
WC Đức Anna-Lena Friedsam 6 3 3
WC Đức Anna-Lena Friedsam 6 3 6
10 Hà Lan Suzan Lamens 3 6 4

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2/PR Úc Daria Saville 7 6
WC Đức Noma Noha Akugue 5 4
2/PR Úc Daria Saville 6 79
WC Đức Sabine Lisicki 0 67
WC Đức Sabine Lisicki 6 6
7 Hoa Kỳ Asia Muhammad 4 4

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Đức Tamara Korpatsch 6 6
Alt Đức Lena Papadakis 2 3
3 Đức Tamara Korpatsch 79 6
Úc Storm Sanders 67 0
Úc Storm Sanders 6 6
8 Đức Nastasja Schunk 1 2

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Kamilla Rakhimova 6 6
Bulgaria Isabella Shinikova 3 4
4 Kamilla Rakhimova 6 4 4
9 Hoa Kỳ Alycia Parks 2 6 6
Na Uy Ulrikke Eikeri 3 4
9 Hoa Kỳ Alycia Parks 6 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5/WC Pháp Léolia Jeanjean 6 6
Serbia Natalija Stevanović 2 4
5/WC Pháp Léolia Jeanjean 6 77
12 Thụy Sĩ Stefanie Vögele 3 65
PR Trung Quốc Han Xinyun 1 5
12 Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 7

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Anastasia Gasanova 4 78 6
Đức Eva Lys 6 66 2
6 Anastasia Gasanova 7 6
11 Uzbekistan Nigina Abduraimova 5 2
Ekaterina Makarova 6 5 4
11 Uzbekistan Nigina Abduraimova 3 7 6

Tham khảo

  1. ^ “Qualifier Samsonova stuns Bencic, charges to first title in Berlin”. Women's Tennis Association. 20 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ “Gauff sets QF with Pliskova in Berlin; Kudermetova ends Samsonova's title defense”. Women's Tennis Association. 16 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài

Read other articles:

This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: List of Moroccan people by net worth – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2017) This is a list of Moroccan billionaires based on an annual assessment of wealth and assets compiled and published by Forbes. Moroccan Billionaires List Nam...

 

Ini adalah nama Korea; marganya adalah Bang. Sung HoonLahirBang In-kyu14 Februari 1983 (umur 40)Distrik Nam, Daegu, Korea SelatanAlmamaterUniversitas Yong In (Pendidikan Jasmani dan Sosial)PekerjaanAktorTahun aktif2011-sekarangNama KoreaHangul성훈 Alih AksaraSeong HunMcCune–ReischauerSŏng HunNama lahirHangul방성훈 Alih AksaraBang Seong-hunMcCune–ReischauerPang Sŏng-hun Sung Hoon (terlahir sebagai Bang In-kyu pada 14 Februari 1983) adalah aktor Korea Selatan.[1] Su...

 

لواء ذيبان الموقع الجغرافي تقسيم إداري البلد  الأردن[1] محافظة مادبا إحداثيات 31°32′19″N 35°42′37″E / 31.53855°N 35.71033°E / 31.53855; 35.71033  السكان التعداد السكاني 32,870 نسمة (إحصاء 2009) الرمز الجغرافي 8621693  تعديل مصدري - تعديل   لواء ذيبان هو تقسم إداري ثاني يتبع محافظ...

2013 soundtrack album by Glee CastGlee Sings the BeatlesSoundtrack album by Glee CastReleasedSeptember 24, 2013 (2013-09-24)Recorded2013Genre Pop rock LabelColumbia / 20th Century Fox TVProducerDante Di Loreto (exec.), Brad Falchuk (exec.), Adam Anders, Peer Åström, Ryan Gillmor, Ryan MurphyGlee Cast chronology Glee: The Music, The Christmas Album Volume 3(2012) Glee Sings the Beatles(2013) Glee: The Quarterback(2013) Glee Sings the Beatles is the fifteenth soundtrack...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أكتوبر 2023) وكالة تنظيم الطاقة النوويةالشعارالتاريخالتأسيس 4 يناير 1999 الإطارالنوع مؤسسة حكوميةnon-ministerial government agency in Indonesia (en) مجال النشاط تقانة نووية المقر الرئيسي جاكرت

 

Adriana ChechikChechik, Oktober 2019Lahir4 November 1991 (umur 32)[1]PekerjaanAktris pornoTinggi5 ft 2 in (1,57 m)[2]Situs webadrianachechik.com Adriana Chechik (lahir 4 November 1991) adalah seorang pemeran pornografi, dan selebriti internet asal Amerika Serikat. Pada tahun 2022, dia sebagian besar telah pensiun dari pornografi demi streaming langsung di berbagai permainan video. Pada Oktober 2022, punggungnya patah saat melompat ke dalam lubang busa yang ...

El Valle de San Nicolás, a veces conocido como Altiplano de Oriente, es una meseta localizada en la cordillera central de los Andes, al Oriente del departamento de Antioquia, Colombia. En este valle altiplánico se localizan 9 municipios: Rionegro, Guarne, El Carmen de Viboral, El Retiro, El Santuario, Marinilla, La Ceja, La Unión, y San Vicente.[1]​[2]​[3]​ Tiene un área aproximada de 1830 km² y altitudes que varían entre los 1900 y los 2600 metros sobre el nivel del m...

 

Kebebasan, keadilan, persaudaraan, moto dari Republik Prancis. Kebebasan, keadilan, persaudaraan, atau mati! (Prancis, 1794). Liberté, égalité, fraternité (bahasa Prancis untuk Kebebasan, keadilan, persaudaraan)[1] adalah moto resmi dari Republik Prancis dan Republik Haiti. Logo resmi dari semboyan Liberté, Égalité, Fraternité yang dikeluarkan oleh Pemerintah Prancis. Frasa ini lahir selama Revolusi Prancis, tetapi tak berhasil menjadi slogan resmi dari slogan yang lain. Karen...

 

Mixed relay at the Biathlon World Championships 2016VenueOslo, NorwayDate3 MarchCompetitors100 from 25 nationsTeams25Winning time1:14:01.0Medalists  Anaïs BescondMarie Dorin HabertQuentin Fillon MailletMartin Fourcade   France Franziska PreußFranziska HildebrandArnd PeifferSimon Schempp   Germany Marte OlsbuTiril EckhoffJohannes Thingnes BøTarjei Bø   Norway← 20152017 → Biathlon at the 2016 World C...

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Hamengkubuwana II – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTORHamengkubuwana IIꦲꦩꦼꦁꦏꦸꦨꦸꦮꦤ꧇꧒꧇Sri Sultan Hamengkubuwana IISri Sultan Hamengkubuwana IISultan Yogyakarta ke-2...

 

Australian tennis player Olivia GadeckiGadecki at the 2023 US OpenCountry (sports) AustraliaResidenceAustraliaBorn (2002-04-24) 24 April 2002 (age 21)Gold Coast, Australia[1]PlaysRight-handedPrize moneyUS$560,513SinglesCareer record145–76 (65.6%)Career titles3 ITFHighest rankingNo. 127 (16 October 2023)Current rankingNo. 127 (4 December 2023)Grand Slam singles resultsAustralian Open2R (2023)French OpenQ2 (2023)WimbledonQ3 (2023)US Open1R ...

 

English cinematographer and commercial director This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: John Mathieson cinematographer – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2022) (Le...

Chemical compound MannitolClinical dataTrade namesOsmitrol, Bronchitol, othersOther namesd-Mannitol, mannite, manna sugarAHFS/Drugs.comMonographLicense data EU EMA: by INN US DailyMed: Mannitol Pregnancycategory AU: B2 Routes ofadministrationIntravenous, By mouthATC codeA06AD16 (WHO) B05BC01 (WHO) B05CX04 (WHO) R05CB16 (WHO) V04CX04 (WHO)Legal statusLegal status CA: ℞-only[1] US: ℞-only[2] EU: Rx-only&#...

 

Wheelchair basketball – Menat the X Paralympic GamesParalympic Wheelchair BasketballVenueForbes Arena and Omni ColiseumDates1996Medalists  Australia (AUS)  Great Britain (GBR)  United States (USA)←19922000→ Wheelchair basketball at the1996 Summer ParalympicsTournamentmenwomenvte The men's tournament was won by the team representing  Australia.[1] Preliminary round Group A Rank Team Pld W L PF:PA Pts   ESP AUS GBR CAN MEX ARG 1  Spain ...

 

Nadine Angerer Angerer dengan Frankfurt, Agustus 2011Informasi pribadiNama lengkap Nadine Marejke AngererTanggal lahir 10 November 1978 (umur 45)Tempat lahir Lohr, Jerman BaratTinggi 1,75 m (5 ft 9 in)Posisi bermain Penjaga gawangInformasi klubKlub saat ini Portland Thorns FCNomor 1Karier junior0000–1995 ASV HofstettenKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1995–1996 1. FC Nürnberg 1996–1999 FC Wacker München 1999–2001 FC Bayern Munich 17 (0)2001–2007 1. FFC Turbin...

Commune in Auvergne-Rhône-Alpes, FranceRenaisonCommuneTown hall Coat of armsLocation of Renaison RenaisonShow map of FranceRenaisonShow map of Auvergne-Rhône-AlpesCoordinates: 46°03′10″N 3°55′32″E / 46.0528°N 3.9256°E / 46.0528; 3.9256CountryFranceRegionAuvergne-Rhône-AlpesDepartmentLoireArrondissementRoanneCantonRenaisonIntercommunalityRoannais AgglomérationGovernment • Mayor (2020–2026) Laurent Beluze[1]Area123.04 km2 (8...

 

エルジェーベトErzsébet エリーザベト・フォン・テューリンゲン(マティアス・グリューネヴァルト作)出生 (1207-07-07) 1207年7月7日 ハンガリー王国シャーロシュパタク城死去 (1231-11-17) 1231年11月17日(24歳没) 神聖ローマ帝国マールブルク配偶者 テューリンゲン方伯ルートヴィヒ4世子女 ヘルマン2世ゾフィーゲルトルート家名 アールパード家父親 ハンガリー王エンドレ2...

 

Municipality in Sarangani, Philippines Municipality in Soccsksargen, PhilippinesMaitum MaitomMunicipalityMunicipality of MaitumOther transcription(s) • JawiمايتمCoastal view of Maitum FlagSealEtymology: Black stoneMotto: Masaganang MaitumMap of Sarangani with Maitum highlightedOpenStreetMapMaitumLocation within the PhilippinesCoordinates: 6°02′N 124°29′E / 6.03°N 124.48°E / 6.03; 124.48CountryPhilippinesRegionSoccsksargenProvinceSaran...

This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (December 2018) This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Shatili Arena – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2012) (Learn how and when to remove thi...

 

American game designer Amanda Hamon Kunz is an American game designer known for her work on the Pathfinder Roleplaying Game and other d20 role-playing game products. Career Hamon in 2023 at a Dungeons & Dragons panel Journalist and freelance writer During her time in high school, Kunz joined some friends' long-running Dungeons & Dragons campaign.[1] In 2006, while Kunz was enrolled at Eastern Michigan University, she began to play some of White Wolf Press's modern-day horror r...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!