Vẫn mãi tuổi 17

Vẫn mãi tuổi 17
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul서른이지만 열일곱입니다
Tên khác30 But 17[1]
Still 17
Thể loại
Kịch bảnJo Sung-hee
Đạo diễnJo Soo-won
Diễn viên
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập32[a]
Sản xuất
Giám chế
  • Moon Seok-hwan
  • Oh Kwang-hee
Bố trí cameraMáy ảnh đơn
Thời lượng35 phút[a]
Đơn vị sản xuấtBon Factory Worldwide[1]
Nhà phân phốiSBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS TV
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng23 tháng 7 năm 2018 (2018-07-23) – 18 tháng 9 năm 2018 (2018-09-18)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Vẫn mãi tuổi 17 [3] (Tiếng Hàn서른이지만 열일곱입니다; RomajaSeoreunijiman Yeorilgobimnida; dịch nguyên văn: "Thirty But Seventeen"; còn được biết đến với tên tiếng Anh: Still 17) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với các diễn viên Shin Hye-sun, Yang Se-jongAhn Hyo-seop. Nó được phát sóng vào thứ hai và thứ ba lúc 22:00 (KST) trên SBS từ ngày 23 tháng 7 đến 18 tháng 9 năm 2018 dài 32 tập.[4]

Diễn viên

Vai chính

Nghệ sĩ chơi violin đầy tham vọng nhưng bị phá hủy do tai nạn.
Nhà thiết kế sân khấu nhưng thường giày vò bản thân đã gây nạn cho Woo Seo-ri.
Cháu của Woo-jin. Đội trưởng nhóm đua thuyền trường trung học Taesan.
Quản gia của Gong Woo-jin và cháu trai của anh.

Vai phụ

Xunh quanh Gong Woo-jin

Nhà thiết kế sân khấu tài năng. Bạn học của Woo-jin.
Chị của Woo-jin và là mẹ của Yoo Chan.

Xunh quanh Woo Seo-ri

Nghệ sĩ chơi violin và giám đốc âm nhạc. Đối thủ lớn nhất của Seo-ri.
Bác sĩ nội trú thần kinh. Bạn thời thơ ấu của Seo-ri người có tình cảm với cô.
  • Lee Seo-yeon vai No Soo-mi[14]
Bạn thân của Seo-ri. Cô đã mất trong vụ tai nạn.

Gia đình của Woo Seo-ri

Mẹ của Seo-ri.
  • Jeon Bae-su vai Woo Sung-hyun
Cha của Seo-ri.
Chú của Seo-ri.
Cô của Seo-ri.

Trung học Taesan

Bạn thân của Yoo Chan.
Bạn thân của Yoo Chan.
  • Jo Yoo-jung vai Lee Ri-an
Bạn của Yoo Chan người có tình cảm với anh.

Xung quanh Jennifer

Chồng của Jennifer

Khác

  • Jung Ho-bin vai Byun Gyu-chul
  • Kim Min-sang vai bác sĩ của Woo-jin[17]
  • Kim Ji-yee
  • Son San
  • Seo Yun-ah
  • Ha Dok-won
  • Ji Dae-han
  • Park Jong-hoon[18]
  • Min Eun-kyung[18]

Khách mời đặc biệt

Đối thủ của Yoo Chan trong cuộc thi đua thuyền (tập 24-25)

Sản xuất

Lần đọc kịch bản đầu tiên được tổ chức vào ngày 16 tháng 5 năm 2018 tại SBS Studio ở Tanhyun, Ilsan, Hàn Quốc.[19]

Nhạc phim

Still 17
OST
Album soundtrack của Various Artists
Phát hành2018 (2018)
Thể loạiSoundtrack
Ngôn ngữ
Hãng đĩa
Sản xuất
  • Moon Seok-hwan
  • Oh Kwang-hee

Phần 1

Phát hành ngày 30 tháng 7 năm 2018 (2018-07-30)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Seventeen"Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Jung Jae-woo
Every Single Day3:31
2."Seventeen" (Inst.) 
  • Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Jung Jae-woo
 3:31
Tổng thời lượng:7:02

Phần 2

Phát hành ngày 7 tháng 8 năm 2018 (2018-08-07)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Just Stay"
  • Good Choice
  • Kim Kyeong-beom
  • Kim Kyeong-beom
  • Kim Ji-hwan
  • Lee Jin-shil
Hyolyn3:33
2."Just Stay" (Inst.) 
  • Kim Kyeong-beom
  • Kim Ji-hwan
  • Lee Jin-shil
 3:33
Tổng thời lượng:7:06

Phần 3

Phát hành ngày 13 tháng 8 năm 2018 (2018-08-13)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Thirty Waltz"
  • Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Lim Joo-yeon
  • Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Lim Joo-yeon
Tarin3:47
2."Thirty Waltz" (Inst.) 
  • Moon Sung-nam (Every Single Day)
  • Lim Joo-yeon
 3:47
Tổng thời lượng:7:34

Phần 4

Phát hành ngày 21 tháng 8 năm 2018 (2018-08-21)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Tears In My Heart (내 맘 속의 눈물)"LuciaLuciaLucia3:25
2."Tears In My Heart" (Inst.) Lucia 3:25
Tổng thời lượng:6:50

Phần 5

Phát hành ngày 4 tháng 9 năm 2018 (2018-09-04)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Get Away"Moon Sung-nam (Every Single Day), Im Joo-yeonMoon Sung-nam (Every Single Day), Im Joo-yeonBonggu4:56
2."Get Away" (Inst.) Moon Sung-nam (Every Single Day), Im Joo-yeon 4:56
Tổng thời lượng:9:52

Phần 6

Phát hành ngày 11 tháng 9 năm 2018 (2018-09-11)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Right Now We (우리 지금)"Kim Ho-kyung1601Migyo3:10
2."Right Now We" (Inst.) 1601 3:10
Tổng thời lượng:6:20

Phần 7

Phát hành ngày 17 tháng 9 năm 2018 (2018-09-17)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Walk With Me (같이 걷자)"Good ChoicePark Jung-wookPark Jae-jung3:46
2."Walk With Me" (Inst.) Park Jung-wook 3:46
Tổng thời lượng:7:32
Disc 2:
STTNhan đềArtistThời lượng
1."Unravel" (Opening Title)Various Artists0:56
2."Amnesia"Various Artists2:51
3."Fab Donkey"Various Artists2:02
4."From"Various Artists1:43
5."Funco"Various Artists1:51
6."Get away strings"Various Artists3:39
7."Hongkong"Various Artists1:49
8."Into the Memory"Various Artists2:31
9."Little Carnival"Various Artists2:05
10."Seventeen strings"Various Artists2:40
11."Tangerine strings"Various Artists4:22
12."Thirty Tension strings"Various Artists3:10

Đánh giá

  • Trong bảng dưới đây, số màu xanh biểu thị cho đánh giá thấp và số màu đỏ biểu thị cho đánh giá cao.
  • N/A biểu thị cho không có đánh giá.
Ep. Ngày phát sóng chính thức Thị phần người xem trung bình
TNmS[20] AGB Nielsen[21]
Toàn quốc Seoul Toàn quốc Seoul
1 23 tháng 7, 2018 5.8% 6.9% 5.7% (18th) 6.7% (17th)
2 6.4% 7.3% 7.1% (14th) 8.0% (6th)
3 24 tháng 7, 2018 6.2% 7.1% 6.9% (12th) 7.8% (6th)
4 7.5% 8.7% 8.2% (6th) 9.4% (4th)
5 30 tháng 7, 2018 7.8% 9.1% 7.6% (9th) 8.9% (6th)
6 8.5% 9.7% 8.8% (6th) 10.1% (3rd)
7 31 tháng 7, 2018 6.2% 6.8% 7.3% (9th) 7.9% (6th)
8 7.8% 8.3% 9.0% (4th) 9.5% (4th)
9 6 tháng 8, 2018 7.2% 7.9% 7.2% (12th) 8.0% (9th)
10 8.3% 9.4% 8.8% (6th) 9.9% (4th)
11 7 tháng 8, 2018 7.8% 9.0% 7.6% (9th) 8.6% (5th)
12 9.0% 10.9% 9.1% (5th) 11.0% (3rd)
13 13 tháng 8, 2018 8.2% 9.4% 8.2% (9th) 9.5% (5th)
14 9.2% 10.6% 9.7% (6th) 11.2% (3rd)
15 14 tháng 8, 2018 7.7% 8.9% 8.4% (7th) 9.6% (5th)
16 9.0% 10.4% 10.5% (4th) 12.1% (2nd)
17 21 tháng 8, 2018[b][c] 7.1% 8.6% 7.5% (9th) 8.9% (6th)
18 9.5% 11.0% 9.9% (4th) 11.3% (4th)
19 28 tháng 8, 2018[b] 9.2% 10.7% 9.8% (5th) 11.3% (4th)
20 10.4% 12.1% 10.8% (4th) 12.5% (3rd)
21 3 tháng 9, 2018 9.4% 8.7% (10th) 10.4% (4th)
22 10.3% 10.2% (6th) 12.0% (3rd)
23 4 tháng 9, 2018 8.6% 9.3% (6th) 10.8% (4th)
24 10.4% 10.8% (4th) 12.2% (3rd)
25 10 tháng 9, 2018 8.2% 9.5% (7th) 10.9% (4th)
26 9.6% 10.9% (4th) 12.5% (3rd)
27 11 tháng 9, 2018 8.6% 8.9% (6th) 10.3% (4th)
28 9.8% 10.4% (3rd) 11.8% (3rd)
29 17 tháng 9, 2018 8.3% 9.8% (7th) 11.6% (4th)
30 9.8% 10.7% (3rd) 12.5% (3rd)
31 18 tháng 9, 2018 8.7% 9.2% (4th) 10.8% (3rd)
32 10.4% 11.0% (2nd) 12.5% (1st)
Trung bình 8.5% 9.0% 10.3%

Giải thưởng và đề cử

Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả Tham khảo
2018 2nd The Seoul Awards Nữ diễn viên xuất sắc Shin Hye-sun Đề cử [22]
Vai nữ phụ xuất sắc Ye Ji-won Đề cử
SBS Drama Awards Giải xuất sắc, nữ diễn viên phim Thứ hai-thứ ba Shin Hye-sun Đoạt giải [23]
Giải xuất sắc, diễn viên phim Thứ hai-thứ ba Yang Se-jong Đoạt giải
Vai nữ phụ xuất sắc Ye Ji-won Đoạt giải
Diễn viên mới xuất sắc Ahn Hyo-seop Đoạt giải
Nhân vật xuất sắc Đề cử
Lee Do-hyun Đề cử
Jo Hyun-sik Đề cử
Nam diễn viên trẻ xuất sắc Yoon Chan-young Đề cử
Nữ diễn viên trẻ xuất sắc Park Si-eun Đoạt giải
Cặp đôi xuất sắc Yang Se-jongShin Hye-sun Đề cử

Chú thích

  1. ^ a b Để lách luật của Hàn Quốc ngăn chặn quảng cáo bị gián đoạn giữa mỗi tập, trước đây mỗi tập phim sẽ dài 70 phút nhưng bây giờ sẽ được chia thành 2 tập mỗi tập dài 35 phút, và một quảng cáo sẽ được chèn ở giữa.[2]
  2. ^ a b Không phát sóng vào ngày 20 và 27 tháng 8 do trùng lịch với Đại hội Thể thao châu Á 2018.
  3. ^ Lịch phát sóng bị đẩy lùi vào lúc 10:30 tối, tập 17 và 18 được phát sóng vào khung giờ cũ.

Phát sóng quốc tế

Tham khảo

  1. ^ a b “30 But 17 [Title in the URL]”. Seoul Broadcasting System. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Park, Jin-hai (ngày 16 tháng 5 năm 2017). “Drama viewers angry over commercial breaks”. The Korea Times. PressReader. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ SBS [서른이지만 열일곱입니다] - 3차티저 / 'Still 17' Teaser Ver.3. YouTube (bằng tiếng Hàn). SBSNOW. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ [공식] ‘서른이지만 열일곱’ 신혜선-양세종, 캐스팅 확정..‘갓띵로코’ 탄생 예고. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ a b “Shin Hae-sun, Yang Se-jong cast in SBS show”. Korea JoongAng Daily. ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ Im, Ju-hyeon. 박시은, '서른이지만 열일곱입니다' 신혜선 아역 발탁. Naver News (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “윤찬영, SBS '서른이지만 열일곱' 양세종 아역 된다 [공식입장]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ 안효섭 ‘서른이지만 열일곱입니다’ 출연확정…신혜선·양세종과 호흡 [공식입장]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ “[단독]예지원, SBS 새 월화극 주연… '신비한 가정부役'. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 5 năm 2018.
  10. ^ 정유진, '서른이지만…' 출연 "양세종 동료役". JTBC (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  11. ^ [공식] 왕지원, '서른이지만 열일곱' 출연 확정…신혜선과 대립. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  12. ^ “Yoon Sun-woo Becomes Shin Hye-sun's Friend in "Thirty But Seventeen". Hancinema. News1. ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  13. ^ [공식입장]왕석현 '서른이지만 열일곱입니다' 캐스팅…5년만에 안방 컴백. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 6 năm 2018.
  14. ^ 이서연 ‘서른이지만 열일곱입니다’ 출연…극 전개 중요한 ‘연결고리’. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  15. ^ [공식입장] ‘미스터션샤인’ 이승준, ‘서른이지만’ 특별출연..신혜선 삼촌 役. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 7 năm 2018.
  16. ^ 이도현, ‘서른이지만 열일곱입니다’ 합류…안효섭 절친으로 ‘매력 발산’. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  17. ^ “Kim Min-sang-I Picks Another Doctor Role for "Thirty But Seventeen". Hancinema. ngày 11 tháng 7 năm 2018.
  18. ^ a b “박종훈X민은경, '서른이지만열일곱' 출연…리얼 클래식 연주”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 7 năm 2018.
  19. ^ “[N컷] 신혜선x양세종 로코 케미 어땠나…'서른이지만 열일곱' 리딩 포착”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  20. ^ “TNMS Daily Ratings at Naver”. TNMS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “AGB Daily Ratings: liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-vui lòng chọn ngày tại menu thả xuống”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018.
  22. ^ ‘제2회 더 서울어워즈’ 10월27일 개최, 드라마-영화 각 부문별 후보공개. iMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2018.
  23. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 1 tháng 1 năm 2019). [제56회 대종상]'기생충' 작품상 포함 5관왕 달성…이병헌·정유미 주연상(종합) [[Comprehensive]'SBS Drama Awards' Gam Woo-sung-Kim Sun-ah, Best Couple Award followed by'Joint Grand Prix']. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020 – qua Naver.

Liên kết ngoài

Read other articles:

American poet This article is about the Transcendentalist poet. For the Unitarian theologian, see William Ellery Channing. William Ellery ChanningBornNovember 29, 1817Boston, Massachusetts, United StatesDiedDecember 23, 1901(1901-12-23) (aged 84)Concord, Massachusetts, United StatesResting placeSleepy Hollow Cemetery, ConcordOccupationPoetSpouseEllen K. Fuller ChanningChildren5, including Edward Perkins Channing William Ellery Channing II (November 29, 1817 – December 23, 1901) was an ...

 

Government of New Zealand, 1972–1975 Third Labour GovernmentMinistries of New Zealand1972–1975Date formed8 December 1972Date dissolved12 December 1975People and organisationsMonarchElizabeth IIPrime MinisterNorman Kirk (1972–1974)Bill Rowling (1974–1975)Deputy Prime MinisterHugh Watt (1972–1974)Bob Tizard (1974–1975)Member partyLabour PartyOpposition partyNational PartyOpposition leaderJack Marshall (1972–1974)Robert Muldoon (1974–1975)HistoryElection(s)1972 general electionPr...

 

العلاقات الإيرانية الكندية إيران كندا   إيران   كندا تعديل مصدري - تعديل   لا توجد أي علاقات دبلوماسية رسمية بين كندا وإيران منذ عام 2012. تُقدم الخدمات القنصلية وخدمات جوازات السفر الكندية من خلال البعثات الدبلوماسية الكندية في دول الشرق الأوسط الأخرى، بينما تح...

العلاقات السعودية الليبية السعودية ليبيا   السعودية   ليبيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السعودية الليبية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين السعودية وليبيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة السع

 

Turniej olimpijski w piłce siatkowej mężczyzn 1964 IO 1968 Dyscyplina piłka siatkowa Organizator MKOl Szczegóły turnieju Gospodarz  Japonia Otwarcie 13 października 1964(Stany Zjednoczone - Holandia) Zamknięcie (finał) 23 października 1964(Rumunia - Stany Zjednoczone) Liczba drużyn 10 (z 4 konfederacji) Liczba hal 2 (w 2 miastach miastach) I miejsce  ZSRR II miejsce  Czechosłowacja III miejsce  Japonia Statystyki turnieju Liczba meczów 45 Strona internetowa Tu...

 

Chemical group (R–S–Cl) General structural formula of sulfenyl chlorides, RSCl In organosulfur chemistry, a sulfenyl chloride is a functional group with the connectivity R−S−Cl, where R is alkyl[1] or aryl. Sulfenyl chlorides are reactive compounds that behave as sources of RS+. They are used in the formation of RS−N and RS−O bonds. According to IUPAC nomenclature they are named as alkyl thiohypochlorites, i.e. esters of thiohypochlorous acid. Preparation Trichloromethane&...

Austrian artist Heimo ZobernigBorn1958Kötschach-Mauthen, AustriaNationalityAustrianEducationAcademy of Fine Arts, ViennaKnown forContemporary ArtMovementConceptual Art Heimo Zobernig (born 1958) is an Austrian artist who works in a variety of media from painting and sculpture to site specific installation and design.[1] Education Zobernig attended the Academy of Fine Arts (Akademie der bildenden Künste), Vienna in the late 1970s and graduated from the Academy of Applied Arts (H...

 

This article is about the former station in the United States. For the railway station in England, see Atherton railway station. AthertonA southbound train at Atherton station in December 2020General informationLocation1 Dinkelspiel Station LaneAtherton, CaliforniaCoordinates37°27′51″N 122°11′50″W / 37.46417°N 122.19722°W / 37.46417; -122.19722Owned byPeninsula Corridor Joint Powers BoardLine(s)Peninsula Subdivision[1]Platforms1 side platform, 1 isl...

 

Irish darts player Darts playerWilliam O'ConnorO'Connor in 2019Personal informationFull nameWilliam James O'ConnorNicknameThe MagpieBorn (1986-07-15) 15 July 1986 (age 37)Limerick, IrelandHome townCappamore, County Limerick, IrelandDarts informationPlaying darts since2005Darts23 Gram Winmau SignatureLateralityRight-handedWalk-on musicZombie by The CranberriesOrganisation (see split in darts)PDC2009– (Tour Card: 2011-)Current world ranking38 3 (26 November 2023)[...

Shopping mall in Maryland, United StatesFrederick Towne CenterLocationFrederick, Maryland, United StatesCoordinates39°25′12″N 77°27′19″W / 39.42000°N 77.45528°W / 39.42000; -77.45528Opening date1972Closing dateApril 2013DeveloperShopco Advisory Group[1]No. of stores and services0 (20 vacant)No. of anchor tenants3 (1 vacant)No. of floors1 (2 in Boscov's)Public transit access TransIT bus: 10, 40, 50, 51, 80 Frederick Towne Mall was a mall located in F...

 

American TV series or program Perpetual Grace, LTDGenre Neo-noir Thriller Created by Steven Conrad Bruce Terris Starring Ben Kingsley Jimmi Simpson Luis Guzmán Damon Herriman Chris Conrad Jacki Weaver Opening themeComet by The Jones SistersEnding themeY'all Bless Me Down by The Jones SistersComposerAlex WurmanCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons1No. of episodes10ProductionExecutive producers Steven Conrad Bruce Terris Todd Black Jason Blumenthal Steve Tis...

 

КоммунаЛуар-ле-МареLoire-les-Marais 45°59′00″ с. ш. 0°55′00″ з. д.HGЯO Страна  Франция Регион Пуату — Шаранта Департамент Шаранта Приморская Кантон Рошфор-Север История и география Площадь 12,46 км²[1] Часовой пояс UTC+1:00, летом UTC+2:00 Население Население 339 человек (201...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Ahmad Jais merupakan seorang penyanyi Malaysia yang mencipta namanya sejak 1960-an. Ketika itu pengaruh kelompok The Beatles dari Inggris telah memunculkan genre musik baru yang dinamakan pop yeh-yeh dari 1965 hingga 1971. Istilah pop yeh-yeh telah di...

 

Sovereign MerciaMerged intoFrisian AllianceFormation2008 (2008)Dissolved2019 (2019)TypeActivism, NeopaganismRegion English MidlandsWebsitesovereignmercia.webs.com Sovereign Mercia was an organisation that campaigned to establish a sovereign Mercian state in the English Midlands, and generally promoted the culture and identity of the region.[1] Sovereign Mercia recognised the traditional Saint Alban's Cross charged with the white, double-headed Eagle of Leofric as the Me...

 

Agencia Japonesa para Ciencia y Tecnología Marítimo-Terrestres Logotipo de JAMSTEC LocalizaciónPaís Japón JapónLocalidad YokosukaCoordenadas 35°19′13″N 139°38′58″E / 35.320222, 139.649306Información generalSigla JAMSTECTipo Organismo autónomoSede Yokosuka, Kanagawa, JapónOrganizaciónDepende de Ministerio de Educación, Cultura, Deportes, Ciencia y TecnologíaHistoriaFundación 1 de abril de 2004Sitio web oficial[editar datos en Wikidata]...

San Juan Raya Localidad San Juan RayaLocalización de San Juan Raya en México San Juan RayaLocalización de San Juan Raya en PueblaCoordenadas 18°18′58″N 97°36′54″O / 18.316111111111, -97.615Entidad Localidad • País  México • Estado Puebla • Municipio ZapotitlánSuperficie   • Total 61,07 km² Altitud   • Media 1718 m s. n. m.Población (2010)   • Total 192 hab.[1]​ • Densida...

 

В Википедии есть статьи о других людях с такой фамилией, см. Иванов; Иванов, Сергей; Иванов, Сергей Васильевич. Сергей Иванов О. Э. Браз. «Портрет художника Сергея Васильевича Иванова», (1909, Государственная Третьяковская галерея) Дата рождения 4 (16) июня 1864(1864-06-16) Место рож...

 

「順序」はこの項目へ転送されています。その他の用法については「wikt:順序」をご覧ください。 この記事には複数の問題があります。改善やノートページでの議論にご協力ください。 出典は脚注などを用いて記述と関連付けてください。(2019年6月) 独自研究が含まれているおそれがあります。(2019年6月) 順序集合(じゅんじょしゅうごう、英: ordered set)は集...

See also: Letterlike Symbols (Unicode block) For a list of all numerals encoded in Unicode, see Numerals in Unicode. Unicode character blockNumber FormsRangeU+2150..U+218F(64 code points)PlaneBMPScriptsLatin (41 char.) Common (19 char.)Symbol setsVulgar fractionsRoman numeralsAssigned60 code pointsUnused4 reserved code pointsUnicode version history1.0.0 (1991)48 (+48)3.0 (1999)49 (+1)5.0 (2006)50 (+1)5.1 (2008)54 (+4)5.2 (2009)58 (+4)8.0 (2015)60 (+2) Unicode documentationCode chart ∣ W...

 

46°19′00″N 44°16′00″E / 46.316666666667°N 44.266666666667°E / 46.316666666667; 44.266666666667   إيليستا   إيليستا إيليستا تاريخ التأسيس 1865  تقسيم إداري البلد روسيا  [1][2] عاصمة لـ قلميقيا  خصائص جغرافية إحداثيات 46°19′00″N 44°16′00″E / 46.316666666667°N 44.266666666667°E / 46.316666666667; 44...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!