Kazumasa Uesato
上里 一将Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Kazumasa Uesato |
---|
Ngày sinh |
13 tháng 3, 1986 (38 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Hirara, Okinawa, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,70 m (5 ft 7 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Roasso Kumamoto |
---|
Số áo |
20 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2001–2003 |
Trường Trung học Miyako |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2004–2016 |
Consadole Sapporo |
258 |
(19) |
---|
2011 |
→ FC Tokyo (mượn) |
17 |
(1) |
---|
2012 |
→ Tokushima Vortis (mượn) |
32 |
(0) |
---|
2017– |
Roasso Kumamoto |
28 |
(1) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kazumasa Uesato (上里 一将, Uesato Kazumasa?, sinh ngày 13 tháng 3 năm 1986 ở Hirara, Okinawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Roasso Kumamoto.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Kazumasa Uesato Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 236 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 216 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 196 out of 289)
Liên kết ngoài