Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt đồng đội nữ

Đuổi bắt đồng đội nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian19 tháng 2 (tứ kết)
21 tháng 2 (bán kết, chung kết)
Số VĐV29 từ 8 quốc gia
Thời gian về nhất2:53.89
Người đoạt huy chương
1 Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
Ayaka Kikuchi
 Nhật Bản
2 Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
Lotte van Beek
 Hà Lan
3 Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
Carlijn Schoutens
 Hoa Kỳ
← 2014
2022 →

Nội dung đuổi bắt đồng đội nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 và 21 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung.[1][2]

Kỷ lục

Các kỷ lục thế giới, Olympic và của đường đua trước giải đấu như sau:

Kỷ lục thế giới  Nhật Bản
Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
2:50.87 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 8 tháng 12 năm 2017
Kỷ lục Olympic  Hà Lan
Marrit Leenstra
Jorien ter Mors
Ireen Wüst
2:58.05 Sochi, Nga 22 tháng 2 năm 2014
Kỷ lục đường đua  Hà Lan
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
2:55.85 10 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục được thiết lập mới tại đại hội:

Ngày Quốc gia Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
19 tháng 2 Tứ kết 1 Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
 Hà Lan 2:55.61 OR
WB (mực nước biển)
TR
21 tháng 2 Chung kết A Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
 Nhật Bản 2:53.89 OR
WB (mực nước biển)
TR

OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục đường đua

Kết quả

Tứ kết

[3]

Hạng Nhóm Quốc gia Tên Thời gian Ghi chú
1 1  Hà Lan Antoinette de Jong
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
2:55.61
OR, TR
Bán kết 1
2 2  Nhật Bản Ayano Sato
Miho Takagi
Nana Takagi
2:56.09 Bán kết 2
3 3  Canada Ivanie Blondin
Josie Morrison
Isabelle Weidemann
2:59.02 Bán kết 2
4 4  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
2:59.75 Bán kết 1
5 2  Trung Quốc Han Mei
Hao Jiachen
Li Dan
3:00.01 Chung kết C
6 3  Đức Roxanne Dufter
Gabriele Hirschbichler
Claudia Pechstein
3:02.65 Chung kết C
7 1  Hàn Quốc Kim Bo-reum
Noh Seon-yeong
Park Ji-woo
3:03.76 Chung kết D
8 4  Ba Lan Katarzyna Bachleda-Curuś
Natalia Czerwonka
Luiza Złotkowska
3:04.80 Chung kết D

Bán kết

[4]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Kém Ghi chú
Semifinal 1
1  Hà Lan Antoinette de Jong
Lotte van Beek
Ireen Wüst
3:00.41 Chung kết A
2  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Mia Manganello
Carlijn Schoutens
3:07.28 +6.87 Chung kết B
Semifinal 2
1  Nhật Bản Ayaka Kikuchi
Miho Takagi
Nana Takagi
2:58.94 Chung kết A
2  Canada Ivanie Blondin
Keri Morrison
Isabelle Weidemann
3:01.84 +2.90 Chung kết B

Chung kết

[5]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Kém Ghi chú
Chung kết A
1  Nhật Bản Ayano Sato
Miho Takagi
Nana Takagi
2:53.89 OR, TR
2  Hà Lan Antoinette de Jong
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
2:55.48 +1.59
Chung kết B
3  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
2:59.27
4  Canada Ivanie Blondin
Josie Morrison
Isabelle Weidemann
2:59.72 +0.45
Chung kết C
5  Trung Quốc Hao Jiachen
Li Dan
Liu Jing
3:00.04
6  Đức Roxanne Dufter
Gabriele Hirschbichler
Claudia Pechstein
3:04.67 +4.63
Chung kết D
7  Ba Lan Karolina Bosiek
Natalia Czerwonka
Luiza Złotkowska
3:03.11
8  Hàn Quốc Kim Bo-reum
Noh Seon-yeong
Park Ji-woo
3:07.30 +4.19

Tham khảo

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Quarterfinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Semifinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
Kembali kehalaman sebelumnya