Tony Hibbert
Hibbert trong màu áo Everton năm 2009 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Anthony James Hibbert |
---|
Ngày sinh |
20 tháng 2, 1981 (43 tuổi)[1] |
---|
Nơi sinh |
Huyton, Merseyside[2] |
---|
Chiều cao |
1,75 m (5 ft 9 in)[3] |
---|
Vị trí |
Hậu vệ phải |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Everton |
---|
Số áo |
2 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1991–2000 |
Everton |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
1998-2016 |
Everton |
265 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 12 năm 2014 |
Anthony James Hibbert(sinh ngày 20/2/1981) là cựu cầu thủ người Anh sinh ra ở Liverpool,người dành toàn bộ sự nghiệp để thi đấu cho clb Everton ở giải ngoại hạng Anh anh chơi ở vị trí hậu vệ phải và có thể chuyển lên đá tiền vệ.Anh và người đồng đội Leon Osman đã dành cả sự nghiệp ở Everton nhưng Leon Osman chuyển sang một vài clb khác theo dạng cho mượn.Tính từ 2001 đến nay anh đã có gần 300 lần khoác áo Everton
Sự nghiệp
Tony Hibbert sinh tại Merseyside.Anh là 1 cổ động viên của Everton nên đã gia nhập đội trẻ của Everton.Anh đã góp công trong đội hình đánh bại Blackburn Rovers 5-2 tại chung kết Cúp FA dành cho đội trẻ.3 năm sau,anh được gọi lên đôi 1 của Everton vào ngày 31 tháng 3 năm 2001 trong trận đấu với West Ham United.Anh chưa ghi được 1 bàn nào cho Everton cho đến khi ghi bàn trong 1 pha đá phạt nâng tỉ số lên 4-1 trong trận đấu giao hữu với AEK Athens.Anh cũng chưa có 1 danh hiệu lớn nào trong sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp nhưng nổi bật nhất là vào chung kết Cúp FA đấu với Chelsea FC và đã để thua 1-2.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến 6 tháng 12 năm 2014.[4]
Câu lạc bộ
|
Premier League
|
Mùa giải
|
Premier League
|
FA Cup
|
League Cup
|
Châu Âu
|
Tổng cộng
|
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Everton
|
Premier League
|
2000–01
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
— |
3 |
0
|
2001–02
|
10 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
— |
12 |
0
|
2002–03
|
24 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
— |
25 |
0
|
2003–04
|
25 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
— |
31 |
0
|
2004–05
|
36 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
— |
40 |
0
|
2005–06
|
29 |
0 |
4 |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
38 |
0
|
2006–07
|
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
— |
13 |
0
|
2007–08
|
24 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
8 |
0 |
35 |
0
|
2008–09
|
17 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
24 |
0
|
2009–10
|
20 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
7 |
0 |
30 |
0
|
2010–11
|
20 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
— |
22 |
0
|
2011–12
|
32 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
— |
36 |
0
|
2012–13
|
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
— |
6 |
0
|
2013–14
|
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
— |
4 |
0
|
2014–15
|
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
9 |
0
|
2015–16
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
— |
1 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
264 |
0 |
22 |
0 |
18 |
0 |
24 |
0 |
328 |
0
|
Danh hiệu
Đội trẻ Everton
Everton
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Tony Hibbert.