The Eight Dimensions

The Eight Dimensions
八度空間
Tập tin:The Eight Dimensions.jpg
Album phòng thu của Châu Kiệt Luân
Phát hành18 tháng 7 năm 2002 (2002-07-18)
Thu âm2002
Thể loạiNhạc pop tiếng Quan thoại
Ngôn ngữQuan thoại
Hãng đĩaBMG
Sản xuấtChâu Kiệt Luân
Thứ tự album của Châu Kiệt Luân
Fantasy Plus
(2001)
The Eight Dimensions
八度空間

(2002)
The One Concert
(2002)

The Eight Dimensions (Giản thể: 八度空间; phồn thể: 八度空間; tiếng Việt: Bát Độ Không Gian) là album phòng thu thứ ba của ca sĩ Người Đài Loan Châu Kiệt Luân, được phát hành ngày 18 tháng 7 năm 2002 bởi BGM Taiwan.[1]

Album nhận được năm đề cử tại lễ trao giải Kim Khúc.[2] Đồng thời cũng nhận được một giải IFPI Hong Kong Top Sales Music cho Album tiếng Quan thoại bán chạy nhất năm.[3]

Các ca khúc trong album, "Ám Hiệu", "Trở Về Quá Khứ", "Chiến Dịch Cuối Cùng", lần lượt xếp ở vị trí số 1, số 5, và số 42 trong danh sách 100 ca khúc của năm do Hit FM tổ chức bình chọn năm 2002.[4]

Danh sách nhạc phẩm trong album

Tất cả nhạc phẩm được soạn bởi Châu Kiệt Luân.

STTNhan đềPhổ lờiThời lượng
1."Bán Thú Nhân" (半獸人)Phương Văn Sơn4:05
2."Hộp Sắt Bán Đảo" (半島鐵盒)Châu Kiệt Luân5:17
3."Ám Hiệu" (暗號)Hứa Thế Sương4:28
4."Long Quyền" (龍拳)Phương Văn Sơn4:32
5."Tàu Hỏa Rời Khỏi Vị trí" (火車叨位去)Phương Văn Sơn4:34
6."Phân Li" (分裂)Châu Kiệt Luân4:12
7."Trà Ông Nội Pha" (爺爺泡的茶)Phương Văn Sơn3:57
8."Trở Về Quá Khứ" (回到過去)Lưu Canh Hồng3:51
9."Thợ Rèn Nhỏ Thành Milan" (米蘭的小鐵匠)Phương Văn Sơn3:58
10."Chiến Dịch Cuối Cùng" (最後的戰役)Phương Văn Sơn4:11
Tổng thời lượng:43:05

Giải thưởng

Giải thưởng Hạng mục đề cử Đối tượng nhận đề cử Kết quả
Giải Kim Khúc Album nhạc pop hay nhất The Eight Dimensions Đề cử
Nhà sản xuất album xuất sắc nhất Châu Kiệt Luân cho The Eight Dimensions Đề cử
Nhà viết ca từ xuất sắc nhất Phương Văn Sơn cho ca khúc "Trà Ông Nội Pha" Đề cử
Biên khúc xuất sắc nhất Hồng Kính Nghiêu cho ca khúc "Long Quyền" Đề cử
Chung Hưng Dân cho ca khúc "Chiến Dịch Cuối Cùng" Đề cử

Chú thích

  1. ^ “The Eight Dimensions album info”. JVR Music (bằng tiếng Trung). 18 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “14th Golden Melody Awards nomination list”. Epoch Times.com. 28 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “2002 IFPI Hong Kong Album Sales Awards winners list”. IFPI Hong Kong. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.
  4. ^ “Hit Fm Annual Top 100 Singles Chart 2002 (#1 to 50)”. HITO Radio (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2011.

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!