Tampico là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 303924 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tampico, Tamaulipas (1951–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
33.0 (91.4)
|
36.5 (97.7)
|
42.0 (107.6)
|
40.5 (104.9)
|
43.5 (110.3)
|
38.5 (101.3)
|
37.0 (98.6)
|
37.5 (99.5)
|
39.0 (102.2)
|
37.0 (98.6)
|
37.5 (99.5)
|
36.2 (97.2)
|
43.5 (110.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
22.9 (73.2)
|
24.3 (75.7)
|
26.8 (80.2)
|
29.3 (84.7)
|
31.2 (88.2)
|
32.0 (89.6)
|
32.0 (89.6)
|
32.4 (90.3)
|
31.6 (88.9)
|
29.9 (85.8)
|
27.0 (80.6)
|
24.1 (75.4)
|
28.6 (83.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
18.8 (65.8)
|
20.1 (68.2)
|
22.8 (73.0)
|
25.5 (77.9)
|
27.7 (81.9)
|
28.6 (83.5)
|
28.5 (83.3)
|
28.7 (83.7)
|
27.9 (82.2)
|
26.0 (78.8)
|
22.9 (73.2)
|
19.9 (67.8)
|
24.8 (76.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
14.7 (58.5)
|
15.9 (60.6)
|
18.8 (65.8)
|
21.7 (71.1)
|
24.2 (75.6)
|
25.1 (77.2)
|
24.9 (76.8)
|
25.0 (77.0)
|
24.2 (75.6)
|
22.0 (71.6)
|
18.8 (65.8)
|
15.8 (60.4)
|
20.9 (69.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
1.0 (33.8)
|
3.0 (37.4)
|
8.0 (46.4)
|
12.0 (53.6)
|
15.2 (59.4)
|
19.5 (67.1)
|
20.0 (68.0)
|
19.5 (67.1)
|
16.5 (61.7)
|
9.0 (48.2)
|
6.0 (42.8)
|
−1.5 (29.3)
|
−1.5 (29.3)
|
Lượng mưa trung bình mm (inches)
|
26.3 (1.04)
|
21.4 (0.84)
|
17.2 (0.68)
|
22.5 (0.89)
|
53.5 (2.11)
|
177.6 (6.99)
|
146.8 (5.78)
|
157.9 (6.22)
|
280.4 (11.04)
|
144.7 (5.70)
|
44.5 (1.75)
|
44.3 (1.74)
|
1.137,1 (44.77)
|
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm)
|
5.8
|
5.0
|
3.6
|
3.9
|
4.5
|
9.7
|
11.6
|
12.0
|
14.6
|
9.6
|
6.8
|
6.5
|
93.6
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
78
|
78
|
77
|
77
|
78
|
78
|
78
|
77
|
78
|
77
|
78
|
77
|
78
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
116.4
|
134.2
|
175.6
|
176.1
|
203.0
|
233.6
|
220.3
|
221.3
|
183.6
|
192.7
|
148.4
|
131.1
|
2.136,3
|
Nguồn 1: Servicio Meteorologico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3]
|
Nguồn 2: NOAA (nắng 1961–1990)[4]
|
Tham khảo