Taha Yassine Khenissi
![]() |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Taha Yassine Khenissi |
---|
Ngày sinh |
6 tháng 1, 1992 (32 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Zarzis, Tunisia |
---|
Chiều cao |
1,80 m |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
ES Tunis |
---|
Số áo |
29 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2009–2012 |
ES Tunis |
4 |
(0) |
---|
2012–2015 |
CS Sfaxien |
54 |
(12) |
---|
2015– |
ES Tunis |
78 |
(45) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2013– |
Tunisia |
50 |
(9) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 7 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022 |
Taha Yassine Khenissi (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1992) là một tiền đạo bóng đá người Tunisia. Hiện tại anh thi đấu cho câu lạc bộ ES de Tunis tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia và đội tuyển quốc gia Tunisia.
Sự nghiệp quốc tế
Tính đến ngày 16 tháng 7 năm 2019, Khenisssi đã có 36 lần ra sân cho đội tuyển quốc gia và ghi được 8 bàn thắng.
Thống kê sự nghiệp
Quốc tế
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 30 tháng 11 năm 2022 [1]
ĐTQG Tunisia
|
Năm
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
2013
|
1
|
0
|
2014
|
0
|
0
|
2015
|
8
|
1
|
2016
|
3
|
2
|
2017
|
11
|
2
|
2018
|
5
|
1
|
2019
|
9
|
2
|
2022
|
13
|
1
|
Tổng cộng
|
50
|
9
|
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 22 tháng 9 năm 2022. Tỉ số của Tunisia liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu thị tỉ số sau mỗi bàn thắng của Khenissi.[2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:CAF Champions League top scorers