Săn nô lệ (tiếng Hàn : 추노 ; Romaja : Chuno ) là một phim truyền hình Hàn Quốc 2010 lấy bối cảnh Triều đại Joseon [ 1] [ 2] [ 3] [ 4] [ 5] Phim được phát sóng trên KBS2 từ 6 tháng 1 đến 25 tháng 3 năm 2010 vào thứ tư và thứ năm hàng tuần lúc 21:55 gồm 24 tập.
Phân vai
Nhân vật chính
Nhân vật phụ
Ratings
Ngày
Tập
Toàn quốc
Seoul
2010-01-06
1
22.9% (4th)
23.8% (3rd)
2010-01-07
2
24.8% (2nd)
25.3% (3rd)
2010-01-13
3
27.2% (2nd)
27.6% (3rd)
2010-01-14
4
30.8% (2nd)
31.4% (2nd)
2010-01-20
5
30.3% (2nd)
31.0% (1st)
2010-01-21
6
33.7% (1st)
34.9% (1st)
2010-01-27
7
31.6% (1st)
31.7% (1st)
2010-01-28
8
33.5% (1st)
34.3% (1st)
2010-02-03
9
34.6% (1st)
35.2% (1st)
2010-02-04
10
35.0% (1st)
35.8% (1st)
2010-02-10
11
32.5% (1st)
32.6% (1st)
2010-02-11
12
33.9% (1st)
34.0% (1st)
2010-02-17
13
32.5% (1st)
32.4% (1st)
2010-02-18
14
31.9% (1st)
31.7% (1st)
2010-02-24
15
31.9% (1st)
32.2% (1st)
2010-02-25
16
33.4% (1st)
33.6% (1st)
2010-03-03
17
31.6% (1st)
31.8% (1st)
2010-03-04
18
33.8% (1st)
33.8% (1st)
2010-03-10
19
33.5% (1st)
34.0% (1st)
2010-03-11
20
32.0% (1st)
31.5% (1st)
2010-03-17
21
31.2% (1st)
30.9% (1st)
2010-03-18
22
30.4% (1st)
29.6% (1st)
2010-03-24
23
32.8% (1st)
33.2% (1st)
2010-03-25
24
35.9% (1st)
36.3% (1st)
Trung bình
31.7%
32.0%
nguồn: TNS Media Korea
Giải thưởng và đề cử
Chú thích
^ “PREVIEWS: 추노 (Slave Hunters)” . Twitch Film . ngày 9 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Yoon, Hee-seong (ngày 22 tháng 12 năm 2009). “PREVIEW: KBS TV series Chuno ” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Oh, Jean (ngày 4 tháng 1 năm 2010). “Six dramas revamping 2010 lineup” . The Korea Herald . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 2 năm 2010). “A sneak peak into TV series The Slave Hunters ” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Chung, Ah-young (ngày 9 tháng 3 năm 2010). “Fact vs. Fiction in Slave Hunters” . The Korea Times . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Jang Hyuk - Part 1” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Jang Hyuk - Part 2” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 31 tháng 12 năm 2010). “2010 10Asia's Awards: Writer & Actor of the Year” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Kang, Hye-ran; Sung, So-young (ngày 18 tháng 2 năm 2010). “Rom-com Romeo takes tougher role: As a runaway slave, actor Oh Ji-ho wields a sword and bites into reptiles” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Wee, Geun-woo (ngày 9 tháng 4 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Oh Ji-ho - Part 1” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Wee, Geun-woo (ngày 9 tháng 4 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Oh Ji-ho - Part 2” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Han, Sang-hee (ngày 5 tháng 1 năm 2010). “Heroines Line Up for Dramas in 2010” . The Korea Times . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ “Lee Da-hae Has Big Plans After Slave Hunters Success” . The Chosun Ilbo . ngày 10 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “INTERVIEW: Han Jeong-su - Part 1” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “INTERVIEW: Han Jeong-su - Part 2” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 19 tháng 1 năm 2010). “MY NAME IS: Kim Ji-suk” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Yoon, Hee-seong (ngày 25 tháng 2 năm 2010). “MY NAME IS: Min Ji-ah” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Oh, Jean (ngày 12 tháng 9 năm 2010). “The Slave Hunters sweeps four honors” . The Korea Herald . Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013 .
^ “The Slave Hunters, Best Program in 2010” . KBS Global . ngày 9 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014 .
^ Cho, Bum-ja (ngày 3 tháng 1 năm 2011). “Jang Hyuk scores top prize at KBS Drama Awards” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Cho, Jae-eun (ngày 5 tháng 10 năm 2011). “Korea represented at Intl. Emmys” . Korea Joongang Daily . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
Liên kết ngoài