Sông Tennessee

Sông Tennessee
River
Sông Tennessee tại trung tâm Knoxville từ đỉnh của sân vận động Neyland.
Quốc gia Hoa Kỳ
Các bang Tennessee, Alabama, Mississippi, Kentucky
Nguồn Nơi hợp lưu của sông French Broadsông Holston tại Knoxville
 - Cao độ 813 ft (248 m) [1]
 - Tọa độ 35°57′33″B 83°51′1″T / 35,95917°B 83,85028°T / 35.95917; -83.85028 [2]
Cửa sông Sông Ohio tại Livingston / quận McCracken, gần Paducah, Kentucky
 - cao độ 302 ft (92 m) [3]
 - tọa độ 37°04′2″B 88°33′53″T / 37,06722°B 88,56472°T / 37.06722; -88.56472 [2]
Chiều dài 652 mi (1.049 km) [2]
Lưu vực 40.876 dặm vuông Anh (105.868 km2) [4]
Lưu lượng
 - trung bình 70.575 cu ft/s (1.998 m3/s) [4]
 - tối đa 500.000 cu ft/s (14.158 m3/s)
Bản đồ lưu vực sông Tennessee
Các chi lưu, hồ, và đô thị có liên hệ với sông Tennessee
Cầu John Ross, bắc qua sông Tennessee tại Chattanooga.
"Steamboat Bill" Hudson Memorial Bridge tại Decatur, Alabama.
Natchez Trace Parkway, qua sông Tennessee tại Cherokee, Alabama

Sông Tennessee (tiếng Anh: Tennessee River) là chi lưu lớn nhất của sông Ohio. Sông có chiều dài xấp xỉ 652 dặm (1049 km) và thuộc thung lũng Tennessee ở đông nam Hoa Kỳ. Con sông này từng được gọi phổ biến với cái tên Cherokee, cũng như các tên gọi khác.[2] Tên gọi hiện nay có nguồn gốc từ một ngôi làng của người Cherokee có tên là Tanasi.[5]

Dòng chảy

Sông Tennessee được tạo thành ở nơi hợp lưu giữa sông Holstonsông French Broad ở phía đông của Knoxville, Tennessee. Từ Knoxville, sông chảy theo hướng đông nam qua Đông Tennessee hướng về Chattanooga trước khi tiến vào bang Alabama. Sông vòng qua miền bắc Alabama rồi cuối cùng tạo thành một đoạn nhỏ ranh giới giữa bang này với Mississippi, trước khi trở về Tennessee. Tại điểm này, sông trở thành ranh giới giữa hai phần của Tennessee: TrungTâyTennessee.

Tuyến đường thủy Tennessee-Tombigbee Waterway, một dự án của UCông binh Lục quân Hoa Kỳ đã khiến tàu bè có thể đi đến sông Tombigbee và liên kết đến cảng Mobile, tiến vào Tennessee gần ngã ba ranh giới Tennessee-Alabama-Mississippi. Tuyến đường thủy này làm giảm khoảng cách đi lại từ Tennessee, bắc Alabama, và bắc Mississippi đến vịnh Mexico tới hàng trăm dặm. Phần cuối dòng, sông Tennessee chảy trong địa bàn bang Kentucky, chia tách Jackson Purchase với phần còn lại của tiểu bang này. Sông Tennessee sau đó đổ nước vào sông Ohio tại Paducah, Kentucky.

Đập

Sông đã được nhiều lần xây đập, chủ yếu là do các dự án của Tennessee Valley Authority (TVA). Vị trí đập Kentucky của TVA nằm trên sông Tennessee và đập Corps' Barkley nằm trên sông Cumberland đã tạo ra Một vùng đất giữa hai hồ. Một kênh đào có thể đi lại được nằm ở Grand Rivers, Kentucky, nối hồ Kentuckyhồ Barkley. Kênh đào cho phép rút ngắn hành trình từ sông Tennessee đến hầu hết sông Ohio, và rút ngắn hành trình từ sông Cumberland hướng đến Mississippi.[cần dẫn nguồn]

Đô thị quan trọng

Các thành phố in đậm có trên 30.000 cư dân

Các chi lưu của sông Tennessee

Chú thích

  1. ^ U.S. Geological Survey. Shooks Gap quadrangle, Tennessee. 1:24,000. 7.5 Minute Series. Washington D.C.: USGS, 1987.
  2. ^ a b c d Hệ thống Thông tin Địa danh của Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ: Tennessee River
  3. ^ U.S. Geological Survey. Paducah East quadrangle, Kentucky. 1:24,000. 7.5 Minute Series. Washington D.C.: USGS, 1982.
  4. ^ a b "Arthur Benke & Colbert Cushing, "Rivers of North America". Elsevier Academic Press, 2005 ISBN 0-12-088253-1
  5. ^ Bright, William (2004). Native American placenames of the United States. University of Oklahoma Press. tr. 488. ISBN 978-0-8061-3598-4. Truy cập 11 tháng 4 năm 2011.
  6. ^ a b c d e f g h Alabama Department of Transportation (1997). “County Highway Maps”. University of Alabama. Bản gốc (Lizardtech Plugin) lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2007.
  7. ^ a b c d Army Corp of Engineers (1997). “Tennessee River Navigation Charts”. Army Corp of Engineers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2007.

Đọc thêm

  • Woodside, M.D. et al. (2004). Water quality in the lower Tennessee River Basin, Tennessee, Alabama, Kentucky, Mississippi, and Georgia, 1999-2001 [U.S. Geological Survey Circular 1233]. Reston, VA: U.S. Department of the Interior, U.S. Geological Survey.
  • Myers, Fred (2004). Tennessee River CruiseGuide, 5th Edition
  • Hay, Jerry (2010). Tennessee River Guidebook, 1st Edition

Liên kết ngoài

Read other articles:

Questa voce sull'argomento calciatrici è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Sara Nilsson Nazionalità  Svezia Altezza 168 cm Calcio Ruolo Centrocampista Squadra  Aarau Carriera Squadre di club1 2010-2011 Derome7 (1)2014 Valinge13 (2)2015-2016 Jitex BK41 (19)2017-2019 Kungsbacka DFF64 (12)2020-2021 Florentia S.G.18 (4)2021-2022 Verona10 (0)2022- Aarau0 (0) 1 ...

 

Artículo principal: Selección de fútbol de Venezuela El fútbol como tal se inició en el siglo XIX, en el Reino Unido, para después extenderse por Europa y el resto del planeta. La Federación Internacional de Fútbol Asociación (FIFA) fue creada en 1904 con apenas siete países miembros.Los países cofundadores de la FIFA fueron Bélgica, Dinamarca, España, Francia, Países Bajos, Suecia y Suiza. Luego, en 1916, se creó la Confederación Sudamericana de Fútbol, que a su ve...

 

Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged or deleted. (October 2020) (Learn how and when to remove this template message) Takrut (Thai: ตะกรุด) is a type of tubular amulet that originated from Thailand. It is also known as Tangkai in other cultures. The takrut is similar to a talisman (Arabic: طلسم / transliterated: tilasim).[1] The word Takrut...

Болеслав ЯблонськийНародився 14 липня 1937(1937-07-14) (86 років)Познань, Польська РеспублікаКраїна  Республіка ПольщаДіяльність орнітологAlma mater Варшавський університетГалузь орнітологія[1] і polar expeditiond[1]Заклад Museum and Institute of Zoology of the Polish Academy of SciencesdНауковий ступінь

 

علم بنسيلفانيا الاعتماد 29 أبريل 1900  الاختصاص بنسيلفانيا  تعديل مصدري - تعديل   علم بنسيلفانيا علم حاكم بنسيلفانيا علم بنسيلفانيا علم يمثل كومونولث بنسيلفانيا، يتكوّن من خلفية زرقاء عليها شعار النبالة للولاية.[1] اعتمد العلم في العام 1907. في صيف 2007 اقترح مشروع قان...

 

Див. також: Литваки, Литвак та Літвак Літваков Мойсей ІллічМойше Літваков, їд. מוישה ליטוואַקוב‎ Письменик Авром Розін та редактор газети Дер Емес Мойше Літваков, Москва 1929Народився 1875(1875)ЧеркасиПомер 1937(1937)МінськГромадянство  СРСРНаціональність єврейДіяльність

كاتو ميلي تقسيم إداري البلد اليونان  [1] خصائص جغرافية إحداثيات 40°15′00″N 22°20′30″E / 40.25°N 22.34166667°E / 40.25; 22.34166667  الارتفاع 190 متر  السكان التعداد السكاني 869 (إحصاء السكان) (2011)  معلومات أخرى التوقيت ت ع م+02:00 (توقيت قياسي)،  وت ع م+03:00 (توقيت صيفي)  الرمز...

 

لشخصية أخرى حملت نفس الاسم وأصبحت زوجة عضو من العائلة المالكة الفرنسية، تفقد ماري تيريز من فرنسا (توضيح). ماريا تيريزا من إسبانيا (بالفرنسية: Marie-Thérèse d'Autriche)‏  ملكة فرنسا القرينة فترة الحكم9 يونيو 1660 - 30 يوليو 1683 آن من النمسا ماري ليزينسكا معلومات شخصية اسم الولادة (بالإسب...

 

Tampak depan Hotel Des Indes tahun 1875. Di sebelah kanan merupakan Jalan Gajah Mada saat ini. Suasana Jalan Gajah Mada pada tahun 2009, dengan Halte Transjakarta Harmoni Sentral. Jalan Gajah Mada (dahulu Molenvliet West, terjemahan: Molenvliet Barat) adalah nama jalan di Jakarta yang menghubungkan Kota Tua Jakarta dan kota baru. Di bagian tengah jalan itu mengalir Kali Ciliwung. Jalan ini dinamai setelah Perdana Menteri Kerajaan Majapahit, yakni Gajah Mada. Jalan ini dibuat tahun 1648 oleh p...

Södermanlands län Bản đồ với vị trí hạt Södermanland ở Thụy Điển Hạt SE-D, SE022 Thủ phủ Nyköping Tỉnh Södermanland Thành lập 1634 Diện tích  -  - 6.061 km², 1,5% của Thụy Điển; xếp hạng thứ 18 Dân sốReference: xếp hạng 255.890 người, 42,2 người/km² GRP Xem xếp hạng Hạt Södermanland (Södermanlands län) là một hạt hay län nằm bên bờ biển nam Thụy Điển. Hạt này giáp các hạt: Östergötl...

 

Hoplocryptanthus Hoplocryptanthus glaziovii Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Monocots Clade: Commelinids Order: Poales Family: Bromeliaceae Subfamily: Bromelioideae Genus: Hoplocryptanthus(Mez) Leme, S.Heller & Zizka Synonyms[1] Cryptanthus subg. Hoplocryptanthus Mez Hoplocryptanthus is a genus of flowering plants belonging to the family Bromeliaceae.[2] It was formerly treated as the subgenus Hoplocryptanthus of the...

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Gambir, Gambir – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2012) (Learn how and when to remove this template message) Administrative village in Jakarta, IndonesiaGambirAdministrative villageGambirLocation in JakartaCoordinates: 6°10′S 106°49′E / 6....

إحياء مُحرَّم أحداث معركة كربلاء أعلام الحُسين بن عليّ العبَّاس بن عليّ عليّ الأكبر بن الحُسين عبد الله الرضيع زينب الكُبرى سكينة بنت الحُسين مُسلم بن عُقيل عُمر بن سعد يزيد بن مُعاوية بن أبي سُفيان قائمة القتلى أمكنة الروضة الحُسينيَّة العتبة العبَّاسيَّة حُسينيَّة متح...

 

2013 single by Future featuring Lil WayneKarate ChopSingle by Future featuring Lil Waynefrom the album Honest ReleasedFebruary 19, 2013 (2013-02-19)Recorded2012GenreHip hopLength4:36LabelA1FreebandzEpicSongwriter(s)Nayvadius WilburnDwayne Michael Carter, Jr.Leland WayneProducer(s)Metro BoominFuture singles chronology Bugatti (2013) Karate Chop (2013) U.O.E.N.O. (2013) Lil Wayne singles chronology All That (Lady)(2013) Karate Chop(2013) Tapout(2013) Karate Chop is a song...

 

Recurring character in the British television science fiction series Doctor Who Fictional character The MasterDoctor Who characterThe faces of the Master as depicted in the television programmeThe Master as portrayed on-screen in chronological order, left to right from top row.First appearanceTerror of the Autons (1971)Last appearanceThe Power of the Doctor (2022)Created byTerrance DicksBarry LettsRobert HolmesPortrayed by Main incarnations Roger Delgado (1971–1973) Peter Pratt (1976) Geoff...

De facto national anthem of the Assyrian people RoomramaThe flag of Assyria.National (de facto) anthem of AssyriaLyricsYosip Bet YosipMusicNebu Juel IssabeyAudio samplePiano versionfilehelp Roomrama is the de facto national anthem of the Assyrian people. It was composed by Nebu Juel Issabey and written by Yosip Bet Yosip for the Assyrian Universal Alliance and the Assyrian independence movement. [1] Other de facto, or unofficial, national anthem include, Salma d'Shoobakhan. Lyrics ܩ...

 

Sanskrit inscription in the Barabar Caves, Bihar, India Gopika Cave InscriptionGopika Shaktism-related Sanskrit inscriptionMaterialCave rockWritingSanskrit, Gupta scriptPeriod/cultureMaukhari dynasty (Gupta era)DiscoveredGaya district, BiharPlaceNagarjuni hill, Barabar CavesPresent locationGopika CaveNagarjuni-Barabar CavesNagarjuni-Barabar Caves (India) The Gopika Cave Inscription, also called the Nagarjuni Hill Cave Inscription II of Anantavarman or formerly the Gya inscription (referring t...

 

Zoo in Pretoria, South Africa Pretoria ZooOkapi at Pretoria Zoo25°44′18″S 28°11′21″E / 25.73833°S 28.18917°E / -25.73833; 28.18917Date opened21 October 1899(124 years ago) (1899-10-21)Location232 Boom Street, Pretoria, South AfricaLand area85 hectares (210 acres)[1]No. of animalsAbout 9,000[1]No. of speciesAbout 700[1]Annual visitorsMore than 600,000[1]MembershipsWAZA, PAAZA, AKAAMajor exhibitsAquarium, Aviary, Mamm...

Астрагал піщаний Астрагал піщаний Охоронний статус Найменший ризик (МСОП 3.1) Біологічна класифікація Царство: Рослини (Plantae) Клада: Судинні рослини (Tracheophyta) Клада: Покритонасінні (Angiosperms) Клада: Евдикоти (Eudicots) Клада: Розиди (Rosids) Порядок: Бобовоцвіті (Fabales) Родина: Бобові (F...

 

This article is part of a series on thePolitics of India Union Government Constitution of India Law Human rights Taxation Law enforcement Indian criminal law Indian Penal Code Code of Criminal Procedure Executive President of India Droupadi Murmu Vice President of India Jagdeep Dhankhar Prime Minister of India Narendra Modi (BJP) Cabinet secretary Union Council of Ministers Government agencies LegislatureParliament of India Lok Sabha Speaker Om Birla (BJP) Deputy Speaker Vacant House Leader N...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!