Sông HànHàn giang, Hán Jiāng
Tên địa phương 韩江 Quốc gia Trung Quốc Tỉnh Quảng Đông , Phúc Kiến , Giang Tây Đô thị Mai Châu , Triều Châu , Sán Đầu Thượng nguồn Núi Thất Tinh (sông Mai , 180 km) • vị trí Huyện Tử Kim , Hà Nguyên , Quảng Đông
Thượng nguồn thứ 2 Núi Mộc Mã (sông Mai Đàm , 323 km) • vị trí Huyện Ninh Hóa , Tam Minh , Phúc Kiến
Thượng nguồn thứ 3 Núi Song Tiêm (sông Đinh , 137 km) • vị trí Huyện Bình Hòa, Chương Châu , Chương Châu , Phúc Kiến
Cửa sông Biển Đông • vị trí
Sán Đầu , Quảng Đông Độ dài 410 km (250 mi)[ 1] Diện tích lưu vực 30.112 km2 (11.626 dặm vuông Anh)[ 1] Lưu lượng • trung bình 870 m3 /s (31.000 cu ft/s)[ 1] • tối thiểu 33 m3 /s (1.200 cu ft/s)[ 1] • tối đa 13.300 m3 /s (470.000 cu ft/s)[ 1]
• tả ngạn Sông Ngũ Hoa, sông Ninh , sông Thạch Quật • hữu ngạn Sông Đinh , sông Mai Đàm
Cầu Quảng Tế Kiều bắc qua sông Hàn tại Triều Châu .
Sông Hàn hay Hàn giang (giản thể : 韩江 ; phồn thể : 韓江 ; bính âm : Hán Jiāng ) là một con sông ở đông nam Trung Quốc đổ ra Biển Đông . Con sông này nằm chủ yếu tại phía đông tỉnh Quảng Đông và dài tổng cộng 410 km. Nó được đặt tên theo Hàn Dũ .
Tham khảo