Sâm vũ diệp |
---|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Apiales |
---|
Họ (familia) | Araliaceae |
---|
Chi (genus) | Panax |
---|
Loài (species) | P. bipinnatifidus |
---|
|
Panax bipinnatifidus Seem., 1868 |
|
Aralia bipinnatifida (Seem.) C.B.Clarke
Aralia quinquefolia var. elegantior Burkill
Aralia quinquefolia var. major Burkill
Panax bipinnatifidus var. bipinnatifidus
Panax japonicus var. bipinnatifidus (Seem.) C.Y.Wu & Feng
Panax japonicus var. major (Burkill) C.Y.Wu & Feng
Panax major (Burkill) K.C.Ting ex C.Pei & Y.L.Chou
Panax pseudoginseng var. bipinnatifidus (Seem.) H.L.Li
Panax pseudoginseng var. elegantior (Burkill) G.Hoo & C.J.Tseng
Panax pseudoginseng subsp. himalaicus H.Hara
Panax pseudoginseng var. major (Burkill) H.L.Li |
Tam thất hoang hay sâm vũ diệp, tam thất thùy xẻ lông chim hai lần, tam thất lá xẻ, sâm hai lần chẻ, vũ diệp tam thất, hoàng liên thất, tiết trúc nhân sâm (danh pháp: Panax bipinnatifidus) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được Seem. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]
Cây mọc hoang dưới tán rừng nhiệt đới thường xanh mưa mùa ẩm, sườn dốc không quá 30 độ, đất sâu nhiều mùn và đai cao khoảng 1500m. Dùng làm dược liệu Đông y.
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài