Shirahama (白浜町, Shirahama-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nishimuro, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 20.262 người và mật độ dân số là 100 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 200,98 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Nanki-Shirahama
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
18.9 (66.0)
|
21.4 (70.5)
|
23.7 (74.7)
|
26.1 (79.0)
|
29.1 (84.4)
|
30.9 (87.6)
|
36.3 (97.3)
|
37.5 (99.5)
|
33.3 (91.9)
|
30.7 (87.3)
|
25.0 (77.0)
|
23.1 (73.6)
|
37.5 (99.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
10.7 (51.3)
|
11.9 (53.4)
|
15.1 (59.2)
|
19.1 (66.4)
|
23.4 (74.1)
|
25.9 (78.6)
|
29.3 (84.7)
|
31.3 (88.3)
|
28.5 (83.3)
|
24.0 (75.2)
|
18.6 (65.5)
|
13.3 (55.9)
|
20.9 (69.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
7.1 (44.8)
|
7.9 (46.2)
|
11.0 (51.8)
|
15.1 (59.2)
|
19.4 (66.9)
|
22.5 (72.5)
|
26.1 (79.0)
|
27.6 (81.7)
|
24.7 (76.5)
|
20.0 (68.0)
|
14.6 (58.3)
|
9.5 (49.1)
|
17.1 (62.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
3.6 (38.5)
|
4.0 (39.2)
|
6.6 (43.9)
|
10.8 (51.4)
|
15.4 (59.7)
|
19.5 (67.1)
|
23.5 (74.3)
|
24.7 (76.5)
|
21.5 (70.7)
|
16.5 (61.7)
|
10.8 (51.4)
|
5.8 (42.4)
|
13.6 (56.4)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−3.7 (25.3)
|
−3.1 (26.4)
|
−0.1 (31.8)
|
2.0 (35.6)
|
7.4 (45.3)
|
13.4 (56.1)
|
18.0 (64.4)
|
18.4 (65.1)
|
13.7 (56.7)
|
6.4 (43.5)
|
3.2 (37.8)
|
−1.2 (29.8)
|
−3.7 (25.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
60.6 (2.39)
|
99.9 (3.93)
|
138.0 (5.43)
|
136.5 (5.37)
|
167.0 (6.57)
|
264.9 (10.43)
|
279.6 (11.01)
|
188.3 (7.41)
|
259.8 (10.23)
|
231.3 (9.11)
|
115.3 (4.54)
|
81.4 (3.20)
|
2.025,1 (79.73)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
5.5
|
7.6
|
9.3
|
9.5
|
9.1
|
12.7
|
11.1
|
7.7
|
10.8
|
9.7
|
7.5
|
6.1
|
106.6
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo