Yuki Sato
佐藤 悠希Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Yuki Sato |
---|
Ngày sinh |
13 tháng 2, 1988 (36 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Nara, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo, Tiền vệ tấn công |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Nagano Parceiro |
---|
Số áo |
7 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2000–2002 |
Trường Trung học Tomio Jr. |
---|
2003–2005 |
Nara Ikuei Gakuen |
---|
2006–2009 |
Đại học Kansai |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2010–2011 |
JEF Dự bị |
46 |
(10) |
---|
2012– |
Nagano Parceiro |
188 |
(40) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Yuki Sato (佐藤 悠希, Satō Yūki?, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagano Parceiro.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Mùa giải
|
Câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Nhật Bản
|
Giải vô địch
|
Cúp Hoàng đế Nhật Bản
|
Khác1
|
Tổng cộng
|
2010 |
JEF Dự bị |
JFL |
24 |
2 |
- |
- |
24 |
2
|
2011 |
22 |
8 |
- |
- |
22 |
8
|
2012 |
Nagano Parceiro |
28 |
2 |
3 |
0 |
- |
31 |
2
|
2013 |
32 |
8 |
3 |
1 |
- |
35 |
9
|
2014 |
J3 League |
33 |
9 |
2 |
0 |
2 |
0 |
37 |
9
|
2015 |
36 |
12 |
1 |
0 |
- |
37 |
12
|
2016 |
30 |
7 |
2 |
0 |
- |
32 |
7
|
2017 |
29 |
2 |
3 |
1 |
- |
32 |
3
|
Tổng
|
234 |
50 |
14 |
2 |
2 |
0 |
250 |
52
|
1Bao gồm Promotion Playoffs to J2.
Tham khảo
Liên kết ngoài