Sân bay Tolmachevo

Sân bay Novosibirsk Tolmachevo
Аэропорт Толмачёво
Mã IATA
OVB
Mã ICAO
UNNT
Thông tin chung
Kiểu sân bayPublic
Cơ quan quản lýOpen Joint Stock Company
Vị tríNovosibirsk, Nga
Độ cao365 ft / 111 m
Tọa độ55°00′45″B 082°39′2″Đ / 55,0125°B 82,65056°Đ / 55.01250; 82.65056
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
07/25 3.600 11.811 Asphalt
07L/25R 2.995 9.825 cỏ
16/34 3.605 11.826 đang xây
Nguồn: DAFIF[1][2]
Một chiếc Boeing 737-500 của S7 Airlines tại nhà ga quốc nội sân bay Tolmachevo

Sân bay Novosibirsk Tolmachevo (tiếng Nga: Аэропорт Толмачёво) (IATA: OVB, ICAO: UNNT) là một sân bay ở thị xã Ob, cách trung tâm Novosibirsk 16 km. Novosibirsk là một trung tâm khoa học và công nghiệp ở Siberia, là thành phố lớn thứ 3 ở Nga. Sân bay này bắt đầu hoạt động ngày 12 tháng 7 năm 1957 với chuyến bay đầu tiên bằng máy bay Tupolev Tu-104 từ Novosibirsk đến Moskva. Sân bay này có 2 nhà ga hành khách, 1 nhà ga hàng hóa và 61 chỗ đỗ máy bay. Nhà ga quốc tế được nâng cấp năm 1997. Năm 2007, có 1,87 triệu lượt khách sử dụng sân bay này. [1][liên kết hỏng].

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

Nhà ga sân bay Tolmachevo trước khi được xây lại.
Bên ngoài nhà ga nội địa Tolmachevo
S7 Airlines Boeing 737-400 tại sân bay Tolmachevo
Sukhoi Superjet 100 tại sân bay Tolmachevo
UTair Aviation ATR 72 tại sân bay Tolmachevo
Alrosa Mirny Air Enterprise Tupolev Tu-134 tại sân bay Tolmachevo

Hành khách

Hãng hàng khôngCác điểm đếnSection
Aeroflot Moscow-Sheremetyevo A
Aeroflot
vận hành bởi Aurora Airlines
Khabarovsk, Vladivostok A
Aeroflot
vận hành bởi Rossiya
Simferopol, St Petersburg A
Aeroservis Abakan A
Air Astana Astana B
Air Kyrgyzstan Bishkek, Osh B
Alrosa Mirny Air EnterpriseKrasnodar, Mirny, Moscow-Domodedovo, Polyarny, St Petersburg
Theo mùa: Khabarovsk, Magadan, Rostov-on-Don, Simferopol, Sochi
A
Angara Airlines Blagoveshchensk, Bratsk, Chelyabinsk, Irkutsk, Talakan, Ufa, Ulan-Ude (từ ngày 19 tháng 6 năm 2016)[3] A
Avia Traffic Company Bishkek, Osh B
Azur Air Theo mùa Thuê chuyến: Enfidha-Hammamet, Krabi, Nha Trang-Cam Ranh, Phnom Penh, Phuket B
China Southern Airlines Ürümqi B
Ellinair Theo mùa Thuê chuyến: Thessaloniki[4] B
IrAero Irkutsk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Ulan-Ude A
IrAero Karagandy B
KrasAvia Gorno-Altaysk, Khanty-Mansiysk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Novokuznetsk, Strezhevoy A
NordStar Krasnodar, Kyzyl, Nizhnevartovsk, Norilsk, Noyabrsk, Yekaterinburg A
Pegas Fly Theo mùa: Simferopol, Sochi A
Pegas Fly Theo mùa Thuê chuyến: Bangkok-Suvarnabhumi, Heraklion, Tp Hồ Chí Minh, Monastir, Nha Trang (Cam Ranh), Phuket B
Pobeda Yekaterinburg A
Red Wings Airlines Theo mùa Thuê chuyến: Sochi A
Rossiya Theo mùa: Larnaca B
Royal Flight Airlines Thuê chuyến: Bangkok-Suvarnabhumi,[5] Goa-Dabolim,[6] Enfidha-Hammamet B
RusLineTyumen A
S7 Airlines Blagoveshchensk, Chita, Irkutsk, Khabarovsk, Krasnodar,[7][8] Magadan, Mineralnye Vody, Mirny, Moscow-Domodedovo, Norilsk, Petropavlovsk-Kamchatsky, St Petersburg, Samara, Sochi, Surgut, Vladivostok, Yuzhno-Sakhalinsk
Theo mùa: Anapa
A
S7 Airlines Almaty, Baku, Beijing-Capital, Bishkek, Dubai-International, Dushanbe, Fergana, Khujand, Osh, Oskemen, Prague, Seoul-Incheon, Shymkent, Tashkent, Ürümqi, Yerevan
Theo mùa: Bangkok-Suvarnabhumi, Burgas, Phuket
B
S7 Airlines
vận hành bởi Globus
Irkutsk, Moscow-Domodedovo, Norilsk, St Petersburg, Simferopol, Ulan-Ude, Yakutsk, Yuzhno-Sakhalinsk A
S7 Airlines
vận hành bởi Globus
Theo mùa: Frankfurt, Hong Kong, Khujand, Munich, Shanghai-Pudong[9][10] B
SCAT Airlines Theo mùa: Oskemen B
Somon Air Khujand B
Tajik Air Dushanbe, Khujand
Theo mùa: Qurghonteppa
B
Turkish Airlines Istanbul-Atatürk B
Ural Airlines Khabarovsk, Moscow-Domodedovo, St Petersburg, Vladivostok, Yekaterinburg
Theo mùa: Norilsk[11]
A
Ural Airlines Cáp Nhĩ Tân
Theo mùa: Beijing-Capital
B
UTair Aviation Khanty-Mansiysk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Noyabrsk, Surgut A
UVT Aero Chelyabinsk, Kazan A
Yakutia Airlines Krasnodar, Magadan, Neryungri, Yakutsk, Yekaterinburg A
Yamal Airlines Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Nizhnevartovsk, Novy Urengoy, Tyumen, Ufa, Yekaterinburg A

Hàng hóa

Hãng hàng khôngCác điểm đến
AirBridgeCargo Airlines Amsterdam, Thành Đô[12]
Air China Cargo Amsterdam, Thành Đô, Trùng Khánh
Cargolux Hong Kong, London-Stansted, Luxembourg, Milan–Malpensa, Seoul-Incheon, Shanghai-Pudong, Taipei-Taoyuan, Vienna, Zhengzhou
Polet Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Munich, Shanghai-Pudong
Yakutia Airlines Yakutsk
Yangtze River Express Amsterdam, Luxembourg, Shanghai-Pudong, Zhengzhou[13]

Số liệu thóng kê

Số liệu thống kê lượng khách sân bay Novosibirsk-Tolmachevo[14][15][16][17]
Năm (tháng) Nội địa % thay đổi Quốc tế % thay đổi Tổng cộng % thay đổi
2016 (3 tháng)* 736.063 Tăng 2,4%
2015 2.600.974 Tăng 7,0% 1,102,237 Giảm 27,8% 3.703.211 Giảm 6,4%
2014 2.431.238 Tăng 10,9% 1.526.429 Giảm 2,0% 3.957.667 Tăng 5,6%
2013 2.191.304 Tăng 8,7% 1.556.907 Tăng 24,5% 3.748.211 Tăng 14,7%
2012 2.015.767 Tăng 13,7% 1.250.978 Tăng 25,9% 3.266.745 Tăng 18,1%
2011 1.772.566 Tăng 12,5% 993.316 Tăng 44,7% 2.765.884 Tăng 22,3%
2010 1.575.185 Tăng 15,3% 686.442 Tăng 56,8% 2.261.630 Tăng 25,3%
2009 1.366.500 Giảm 20,3% 437.800 Giảm 6,3% 1.804.297 Giảm 14,5%
2008 1.643.900 Tăng 12,7% 465,500 Tăng 12,4% 2.109.424 Tăng 12,6%
2007 1.459.200 Tăng 12,3% 414.300 Tăng 16,0% 1.873.496 Tăng 13,1%
2006 1.299.700 Tăng 2,5% 357.200 Giảm 6,2% 1.656.901 Tăng 0,5%
2005 1.268.500 Tăng 5,7% 379.400 Tăng 11,5% 1.647.940 Tăng 7,0%
2004 1.199.500 Tăng 11,7% 340,300 Tăng 17,3% 1.539.777 Tăng 12,9%
2003 1.073.900 Tăng 12,7% 290,000 Tăng 0,4% 1.363.952 Tăng 9,9%

(*)Số liệu sơ bộ. Nguồn: Tolmachevo press centre[18]

Các tuyến bay nội địa nhiều khách nhất với sân bay Tolmachevo (2013)[19][20]
Hạng Thành phố Số khách Tăng trưởng

2013/2012

1 Moskva 1.073.265 Tăng5%
2 Saint Petersburg 152.068 Tăng15%
3 Khabarovsk 122.150 Tăng24%
4 Vladivostok 95.864 Tăng15%
5 Yakutsk 69.555 Tăng11%
6 Irkutsk 66.751 Tăng69%
7 Yekaterinburg 44.091 Tăng17%
8 Mirny 42.246 Tăng4%
9 Surgut 38.006 Tăng14%
10 Nizhnevartovsk 35.465 Giảm18%
Các tuyến bay quốc tế có nhiều khách nhất với sân bay Tolmachevo (2013)[19][20]
Hạng Thành phố Quốc gia Số khách Tăng trưởng

2013/2012

1 Bangkok  Thái Lan 215.408 Tăng25%
2 Antalya  Thổ Nhĩ Kỳ 143.906 Tăng13%
3 Bishkek  Kyrgyzstan 100.635 Tăng22%
4 Phuket  Thái Lan 93,134 Tăng49%
5 Osh  Kyrgyzstan 80.041 Tăng8%
6 Bắc Kinh  Trung Quốc 77.026 Giảm14%
7 Dubai  UAE 50.564 Tăng36%
8 Khujand  Tajikistan 47.645 Tăng13%
9 Ürümqi  Trung Quốc 41.845 Giảm6%
10 Dushanbe  Tajikistan 41.470 Tăng4%

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho UNNT
  2. ^ Thông tin về OVB ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
  3. ^ “Timetable”. Truy cập 22 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ “Mouzenidis”. mouzenidis.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “AVIARU Network”. Truy cập 22 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “Авиакомпания Royal Flight запускает рейсы из Новосибирска в Индию”. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ L, J (ngày 30 tháng 10 năm 2015). “S7 Airlines Adds New Novosibirsk Domestic Routes from June 2016”. Airline Route. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ “S7 Airlines Рейсы”. Truy cập 22 tháng 10 năm 2017.[liên kết hỏng]
  9. ^ “S7 Airlines opens flights to Shanghai”. S7 Airlines. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  10. ^ “Ural Airlines / S7 Airlines to Start Novosibirsk – Shanghai Service in S16”. airlineroute. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  11. ^ “Расписание рейсов”. Truy cập 22 tháng 10 năm 2017.
  12. ^ “ABC schedule in July”. AirBridge Cargo. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  13. ^ “Yangtze River Express”. Phố Đông Thượng Hải Int'l Airport Cargo Terminal Co., Ltd. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “Novosibirsk airport summed up the results of 2015”. Tolmachevo airport. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
  15. ^ “NOVOSIBIRSK International Airport operating results in 2014”. Tolmachevo airport. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  16. ^ “Novosibirsk Airport: International traffic doubles in just two years”. Anna Aero. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  17. ^ “European Airport Traffic Trends”. Anna Aero. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  18. ^ “Запрос предложений No 5/2016 по выбору суб арендаторов на право заключения договоров суб аренды недвижимого имущества и предоставления услуг части площади Терминалов А и Б, входящего в состав недвижимого имущества ОАО «Аэропорт Толмачево»” (PDF). Tolmachevo press centre. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ a b “ПЕРСПЕКТИВНЫЕ ВОЗДУШНЫЕ ЛИНИИ ДЛЯ РАЗВИТИЯ АВИАСООБЩЕНИЯ ИЗ АЭРОПОРТА НОВОСИБИРСК (ТОЛМАЧЕВО) в 2013–2015 гг” (PDF). Tolmachevo Airport. ngày 7 tháng 2 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  20. ^ a b “ПЕРСПЕКТИВНЫЕ ВОЗДУШНЫЕ ЛИНИИ ДЛЯ РАЗВИТИЯ АВИАСООБЩЕНИЯ ИЗ АЭРОПОРТА НОВОСИБИРСК (ТОЛМАЧЕВО) в 2014–2018 гг” (PDF). Tolmachevo Airport. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài


Read other articles:

Джуманджі Назва англ. Jumanji Похідна робота Джуманджі[1], Джуманджі і Джуманджі: Наступний рівень Наступник Затура Формат творчої роботи книжка-картинка і children's bookd Жанр фентезі Видання або переклади Jumanji (1981 edition)d Автор Кріс Ван Олсбург Видавець Гоутон Міфлін...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) ضريح شيخ الإسلام وقاضى القضاة العز بن عبد السلام «عز الرجال» هو أحد المساجد التي انشئت في عصر الدولة الايو

 

India's DaughterSutradara Leslee Udwin Produser Leslee Udwin Ditulis oleh Leslee Udwin BerdasarkanPemerkosaan berkelompok Delhi 2012Penata musikKrsna SoloPenyuntingAnuradha SinghPerusahaanproduksi Assassin Films Tathagat Films[1] DistributorBerta FilmTanggal rilis4 Maret 2015[2]Durasi58 menit (58 menit 18 detik)Negara Britania Raya Bahasa Inggris Hindi India's Daughter adalah sebuah film dokumenter yang disutradarai oleh Leslee Udwin dan merupakan bagian dari serial Stor...

Dalam nama yang mengikuti kebiasaan penamaan Slavia Timur ini, patronimiknya adalah Alekseyevich. Stanislav PozdnyakovInformasi pribadiLahir27 September 1973 (umur 50)Novosibirsk, Oblast Novosibirsk, SFSR Rusia, USSRSenjataSaberTanganTangan kananTinggi badan178 m (584 ft 0 in)Berat badan78 kg (172 pon)Peringkat FIEarsip Rekam medali Saber putra Mewakili  Tim Gabungan Olimpiade 1992 Barcelona Tim Mewakili  Rusia Olimpiade 1996 Atlanta Tunggal 1996 Atlant...

 

This article is about the Seoul Subway Line 5 station. For the Gyeongui-Jungang Line station, see Yangpyeong station (Yangpyeong). 522 양평Yangpyeong Station platformKorean nameHangul양평역Hanja楊坪驛Revised RomanizationYangpyeong-yeokMcCune–ReischauerYangp'yŏng-yŏk General informationLocation33-79 Yangpyeong-dong 2-ga, Yeongdeungpo-gu, Seoul[1]Operated bySeoul MetroLine(s)     Line 5Platforms2Tracks2ConstructionStructure typeUndergroundHistoryOpen...

 

Village in Catalonia, SpainSuVillageSuLocation in CataloniaShow map of CataloniaSuSu (Spain)Show map of SpainCoordinates: 41°53′18″N 1°33′51″E / 41.88833°N 1.56417°E / 41.88833; 1.56417Country SpainAutonomous community CataloniaProvinceLleidaVegueriaComarques CentralsComarcaSolsonèsMunicipalityRinerElevation726 m (2,382 ft)Population (2017)[1] • Total37Time zoneUTC+1 (CET) • Summer (DST)UTC+2 (CEST)P...

Die Übersicht der Listen der Naturdenkmale im Landkreis Mainz-Bingen nennt die Listen und die Anzahl der Naturdenkmale in den Städten und Gemeinden im rheinland-pfälzischen Landkreis Mainz-Bingen. Die Listen enthalten 38 im Landschaftsinformationssystem der Naturschutzverwaltung Rheinland-Pfalz verzeichnete Naturdenkmale. Inhaltsverzeichnis 1 Bingen am Rhein 2 Verbandsgemeinde Bodenheim 3 Budenheim 4 Verbandsgemeinde Gau-Algesheim 5 Ingelheim am Rhein 6 Verbandsgemeinde Nieder-Olm 7 Verban...

 

This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (July 2023) In France, war crime apology is a legal concept and a criminal offense based on the promotion and justification of war crimes. Definition The glorification of war crimes and crimes against humanity are distinct offenses but both are prohibited by article 24, paragraph 5, of the law of July 29, 1881: Will be punished with the...

 

German politician For the footballer, see Kai Gehring (footballer). Kai GehringMember of the BundestagIncumbentAssumed office 2005 Personal detailsBorn (1977-12-26) 26 December 1977 (age 45)Mülheim, North Rhine-Westphalia, West Germany(now Germany)Political partyAlliance '90/The GreensAlma materRuhr University BochumProfessionSociologistWebsitewww.kai-gehring.de Kai Gehring (born 26 December 1977) is a German politician of the Green Party who has been serving as a Member of the Germ...

الصحيفة الهندوسيةThe Hindu (بالإنجليزية)[1] معلومات عامةبلد المنشأ الهند[1] التأسيس 1878 القطع القطع الكبير مواقع الويب thehindu.com (الإنجليزية)thehindu.com[2] شخصيات هامةالمؤسس G. Subramania Iyer (en) رئيس التحرير N. Ram (en) التحريراللغة الإنجليزية[1] الإدارةالشركة الأم The Hindu Group (en) المق...

 

Canadian indie rock band This article is about the Canadian band. For the Taiwanese duo, see Dears (band). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Dears – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2015) (Learn how and when to remove this template message) The DearsThe Dears at The Elec...

 

Advanced practice nurse For the journal, see Clinical Nurse Specialist (journal). A clinical nurse specialist (CNS) is an advanced practice nurse who can provide advice related to specific conditions or treatment pathways. According to the International Council of Nurses (ICN), an Advanced Practice Nurse is a registered nurse who has acquired the expert knowledge base, complex decision-making skills and clinical competencies for expanded practice, the characteristics of which are shaped by th...

Lambang Ariège Ariège ialah sebuah département di Prancis barat daya yang dinamai menurut Sungai Ariège. Sejarah Ariège ialah salah satu dari 83 departemen asli yang diciptakan selama Revolusi Prancis pada 4 Maret 1790. Diciptakan dari kabupaten Foix dan Couserans. Geografi Departemen ini ialah bagian dari kawasan Occitanie kini dan dikelilingi oleh departemen Haute-Garonne, Aude, dan Pyrénées-Orientales, begitupun Spanyol dan Andorra di selatan. Geografi didominasi oleh pegunungan Pyr...

 

1993 American filmThe NutcrackerTheatrical release posterDirected byEmile ArdolinoWritten bySusan Cooper (narration)Based onPeter Martins's stage production of The NutcrackerProduced byRobert HurwitzRobert A. KrasnowStarring Darci Kistler Damian Woetzel Kyra Nichols Bart Robinson Cook Macaulay Culkin Jessica Lynn Cohen New York City Ballet Narrated byKevin KlineCinematographyRalf D. BodeEdited byGirish BhargavaMusic byPyotr Ilyich TchaikovskyProductioncompaniesElektra EntertainmentRegency Ent...

 

Political party in South Africa Freedom Front Plus Vryheidsfront Plus (Afrikaans)LeaderPieter GroenewaldChairpersonAnton AlbertsSpokespersonPieter SwartChief whipCorné MulderCEOPieter de NeckerFounderConstand ViljoenFounded1 March 1994; 29 years ago (1994-03-01)(as Freedom Front)Merger of Freedom Front Conservative Party (in 2003) AEB (in 2003) Federal Alliance (in 2006) Split fromAfrikaner VolksfrontHeadquartersHighveld Office ParkCharles de Gaulle CrescentC...

Jelena holding a candle (upper right) at the deathbed of her brother-in-law Stephen, as depicted on Chest of Saint Simeon, dated 1380. She is surrounded by her niece Elizabeth and son(s). Jelena Šubić (died c. 1378) was a member of the Bribir branch of the Croatian Šubić noble family who ruled the Banate of Bosnia as regent from 1354 until 1357. Jelena was the daughter of the Croatian lord George II Šubić of Bribir, Count of Klis. She married Vladislav, brother of Ban Stephen II of Bosn...

 

1910 British legislation to fund social welfare programmes by taxing the rich For the budget proposals put forth by American congressman Raúl Grijalva, see The People's Budget (2011). For the 1997 UK budget sometimes referred to as the People's budget, see 1997 United Kingdom budget. 1909 and 1910 (1909 and 1910) United Kingdom budgetFinance (1909–10) Act 1910David Lloyd George and Winston ChurchillPresented29 April 1909Passed29 April 1910Parliament28th and 29thPartyLiberal PartyChanc...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

Women's professional cycling team Colavita–HelloFreshTeam informationRegisteredUSAFounded2003 (2003)Discipline(s)RoadStatusNational (2003–2015)[1]UCI Women's Team (2016–2017)National (2018–)BicyclesBianchi BikesTeam name history20032004200520062007–20092010201120122013–20152016–20172018–201920202021Colavita Bolla WinesColavita–Olive OilColavita–Sutter Pro Cycling TeamColavita Olive Oil–Sutter Home Wines Cycling TeamColavita–Sutter Home p/b Cooking LightCol...

 

Вооружённые силы Венгриивенг. Magyar Honvédség Эмблема вооружённых сил Венгрии Основание 16 мая 1848 Подразделения Сухопутные войска ВенгрииВоенно-воздушные силы Венгрии Штаб-квартира Будапешт, Венгрия Военные силы Занято в армии 37 650[1] Финансы Бюджет $5,036 млрд (2023)[2] В ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!