Echis carinatus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Echis |
---|
Loài (species) | E. carinatus |
---|
|
Echis carinatus (Schneider, 1801) |
|
-
- [Pseudoboa] Carinata Schneider, 1801
- Boa Horatta Shaw, 1802
- Scytale bizonatus Daudin, 1803
- [Vipera (Echis)] carinata — Merrem, 1820
- [Echis] zic zac Gray, 1825
- Boa horatta — Gray, 1825
- Echis carinata — Wagler, 1830
- Vipera echis Schlegel, 1837
- Echis (Echis) carinata — Gray, 1849
- Echis ziczic Gray, 1849
- V[ipera]. noratta Jerdon, 1854
- V[ipera (Echis]. carinata — Jan, 1859
- Vipera (Echis) superciliosa Jan, 1859
- E[chis]. superciliosa — Jan, 1863
- Vipera Echis Carinata — Higgins, 1873
- Echis carinatus — Boulenger, 1896
- Echis carinata var. nigrosincta Ingoldby, 1923 (nomen nudum)
- Echis carinatus carinatus — Constable, 1949
- Echis carinatus — Mertens, 1969
- Echis carinatus — Latifi, 1978
- Echis [(Echis)] carinatus carinatus — Cherlin, 1990
- Echis carinata carinata — Das, 1996[1]
|
Rắn lục hoa cân hay còn gọi là rắn lục vảy cưa có danh pháp khoa học Echis carinatus là một loài rắn độc trong họ Rắn lục. Được xếp vào một trong Tứ đại rắn độc Ấn Độ. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo