Ron Howard

Ron Howard
Howard năm 2011
Tên khai sinhRonald William Howard
Sinh1 tháng 3, 1954 (70 tuổi)
Duncan, Oklahoma, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên, nhà sản xuất, đạo diễn
Năm hoạt động1956–nay
Hôn nhânCheryl Alley (1975–nay)

Ronald William "Ron" Howard (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1954) là một đạo diễn, nhà sản xuất phim, diễn viên người Mỹ. Ông nổi lên ở thập niên 1960 với vai diễn con trai cảnh sát trưởng Andy Taylor (đóng bởi Andy Griffith), Opie Taylor, trong The Andy Griffith Show và sau đó là vai con trai của Howard Cunningham và bạn thân của Arthur Fonzarelli (đóng bởi Tom BosleyHenry Winkler), Richie Cunningham, trong Happy Days. Từ lúc giải nghệ diễn viên, ông đã đạo diễn rất nhiều bộ phim bao gồm Splash, Cocoon, Backdraft, Apollo 13, A Beautiful Mind, How the Grinch Stole Christmas, Frost/Nixon, The Da Vinci Code, và Angels & Demons.

Các phim đã tham gia

Vai trò đạo diễn

Phim điện ảnh

Năm Tiêu đề Đề cử Oscar Số giải Oscar giành được Ghi chú
1969 Old Paint Phim ngắn
Deed of Daring-Do Phim ngắn
Cards, Cads, Guns, Gore and Death Phim ngắn
1977 Grand Theft Auto Cũng là biên kịch
1982 Night Shift
1984 Splash 1
1985 Cocoon 2 2
1986 Gung Ho Cũng là nhà sản xuất thực hiện
1988 Willow 2
1989 Parenthood 2 Cũng là biên kịch
1991 Backdraft 3
1992 Far and Away Đồng thời biên kịch/nhà sản xuất
1994 The Paper 1
1995 Apollo 13 9 2
1996 Ransom
1999 EDtv Cũng là nhà sản xuất
2000 How the Grinch Stole Christmas 3 1 Cũng là nhà sản xuất
2001 A Beautiful Mind 8 4 Cũng là nhà sản xuất
2003 The Missing Cũng là nhà sản xuất
2005 Cinderella Man 3 Cũng là nhà sản xuất
2006 Mật mã Da Vinci Cũng là nhà sản xuất
2008 Frost/Nixon 5 Cũng là nhà sản xuất
2009 Angels & Demons Cũng là nhà sản xuất
2011 The Dilemma
TBA B-Minor
The Raven
The Serpent and the Eagle
Colossus
The Emperor's Children
The Dark Tower
The Lost Symbol
Arrested Development

Phim truyền hình

Năm Phim Ghi chú
1978 Cotton Candy Biên kịch/Đạo diễn
1980 Skyward Đạo diễn/Nhà sản xuất thực hiện
1981 Through the Magic Pyramid Đạo diễn/Nhà sản xuất thực hiện
1983 Littleshots Đạo diễn
1987 Take Five Đạo diễn/Nhà sản xuất thực hiện
2003 Arrested Development Thuyết minh/Nhà sản xuất thực hiện
2010 Parenthood Nhà sản xuất thực hiện

Vai trò diễn viên

Phim điện ảnh

Năm Phim Vai Ghi chú
1959 The Journey Billy Rhinelander vai Ronny Howard
1961 Door-to-Door Maniac Bobby vai Ronnie Howard
1962 The Music Man Winthrop Paroo vai Ronny Howard
1963 The Courtship of Eddie's Father Eddie vai Ronny Howard
1965 Village of the Giants Genius vai Ronny Howard
1970 The Wild Country Virgil vai Ronny Howard
1973 American Graffiti Steve Bolander vai Ronny Howard
Happy Mother's Day, Love George Johnny
1974 The Spikes Gang Les Richter
1976 The First Nudie Musical Auditioning actor Không được ghi danh
Eat My Dust Hoover Niebold
The Shootist Gillom Rogers Đề cử—Golden Globe Award for Best Supporting Actor – Motion Picture
1977 Grand Theft Auto Sam Freeman
1979 More American Graffiti Steve Bolander
1982 Night Shift Annoying Sax Player/Boy Making out with Girlfriend in Front of Chuck's Apartment Không được ghi danh
1992 The Magical World of Chuck Jones (Chính mình) Tài liệu
1998 One Vision (Chính mình) Tài liệu
Welcome to Hollywood (Chính mình)
2000 The Independent (Chính mình)
How the Grinch Stole Christmas Whoville Townsperson Không được ghi danh
2001 Osmosis Jones Tom Colonic (Lồng tiếng)
A Beautiful Mind Man at Governor's Ball Không được ghi danh
2004 Tell Them Who You Are (Chính mình) Phim tài liệu
2007 In the Shadow of the Moon (Chính mình) Phim tài liệu

Phim truyền hình

Năm Phim Vai Ghi chú
1959 Johnny Ringo Ricky Parrot 1 tập
The Twilight Zone The Wilcox Boy Tập: "Walking Distance"
1959–1960 The June Allyson Show Wim "Child Lost"
(vai Ronny Howard)
Dennis the Menace Stewart 5 tập, 1959–1960
1959–1961 The Many Loves of Dobie Gillis (Nhiều vai) 4 tập
(vai Ronny Howard)
General Electric Theater (Nhiều vai) 2 tập
1960 Make Room for Daddy Opie Taylor "Danny Meets Andy Griffith"
Cheyenne Timmy "Counterfeit Gun"
Không được ghi danh
Pete and Gladys Tommy "The Goat Story"
1960–1968 The Andy Griffith Show Opie Taylor 209 tập
(vai Ronny Howard)
1962 Route 66 Chet "Poor Little Kangaroo Rat"
(vai Ronny Howard)
The New Breed Tommy Simms "So Dark the Night"
1963 The Eleventh Hour Barry Stewart "Is Mr. Martian Coming Back?"
(vai Ronny Howard)
1964 The Great Adventure Daniel Waterhouse "Plague"
(vai Ronny Howard)
Dr. Kildare Jerry Prentice "A Candle in the Window"
(vai Ronny Howard)
The Fugitive Gus "Cry Uncle"
1965 The Big Valley Tommy "Night of the Wolf"
(vai Ronny Howard)
1966 Gomer Pyle, U.S.M.C. Opie Taylor "Opie Joins the Marines"
(vai Ronny Howard)
1966 I Spy Alan Loden "Little Boy Lost"
1967 The Monroes Timothy Prescott "Teaching the Tiger to Purr"
(vai Ronny Howard)
Gentle Ben Jody Cutler "Green-Eyed Bear"
(vai Ronny Howard)
A Boy Called Nuthin Richie `Nuthin'´ Caldwell (vai Ronny Howard)
1968 Mayberry R.F.D. Opie Taylor "Andy and Helen Get Married"
(vai Ronny Howard)
The F.B.I. Jess Orkin "The Runaways"
(vai Ronny Howard)
1969 Judd for the Defense Phil Beeton "Between the Dark and the Daylight"
(vai Ronny Howard)
Daniel Boone Luke "A Man Before His Time"
(vai Ronny Howard)
1968–1969 Lancer (Nhiều vai) 2 tập
(vai Ronny Howard)
1969 Gunsmoke Jamie "Charlie Noon"
(vai Ronny Howard)
Land of the Giants Jodar "Genus At Work"
(vai Ronny Howard)
1970 Smoke Chris (vai Ronny Howard)
The Headmaster Tony Landis "Will the Real Mother of Tony Landis Please Stand Up?"
Lassie Gary "Gary Here Comes Glory!" Part 1 & 2
(vai Ronny Howard)
1971–1972 The Smith Family Bob Smith 39 tập
1972 Love, American Style Richard 'Richie' Cunningham "Love and the Happy Days"
The Bold Ones: The New Doctors Cory Merlino "Discovery at Fourteen"
(vai Ronny Howard)
1973 M*A*S*H Private Walter/ Wendell Peterson "Sometimes You Hear the Bullet"
(vai Ronny Howard)
1974 The Waltons Seth Turner "The Gift"
The Migrants Lyle Barlow
Locusts Donny Fletcher
1974–1984 Happy Days Richard 'Richie' Cunningham 171 tập
Golden Globe Award for Best Performance by an Actor In A Television Series - Musical Or Comedy
1975 Huckleberry Finn Huckleberry Finn
1976 I'm a Fool Andy
1976–1979 Laverne & Shirley Richard 'Richie' Cunningham 2 tập
1980 Act of Love Leon Cybulkowski
The Fonz and the Happy Days Gang Richard 'Richie' Cunningham (Lồng tiếng)
"King for a Day"
1981 Bitter Harvest Ned De Vries
Fire on the Mountain Lee Mackie
1983 When Your Lover Leaves Không được ghi danh
1986 Return to Mayberry Opie Taylor
1999 Frasier Stephen (Lồng tiếng)
"Good Samaritan"
2003–2006 Arrested Development Đọc lời thoại Không được ghi danh

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Method of separation in organic chemistry Steam distillation apparatus, showing aniline steam distillation Steam distillation is a separation process that consists in distilling water together with other volatile and non-volatile components. The steam from the boiling water carries the vapor of the volatiles to a condenser; both are cooled and return to the liquid or solid state, while the non-volatile residues remain behind in the boiling container. If, as is usually the case, the volatiles ...

 

MiltiadesMiltiadesNama asliΜιλτιάδηςLahir550 SMAthenaMeninggal489 SMAthenaPengabdianAthenaPangkatJenderal (Strategos)Perang/pertempuranInvasi Persia pertama ke Yunani Pertempuran Marathon lainnya Pertempuran Paros PeringatanPatung Nemesis oleh Pheidias Miltiades (/mɪlˈtaɪəˌdiːz/; Yunani: Μιλτιάδης; skt. 550 – 489 SM), juga dikenal sebagai Miltiades Muda, merupakan seorang warga Athena yang sebagian besar dikenal karena perannya di dalam Pertempuran Marathon...

 

Garda Nasional UdaraAir National GuardLambang Garda Nasional Udara Amerika SerikatAktif18 September 1947–sekarangNegara Amerika SerikatAliansiFederal (10 U.S.C. § E)Negara bagian dan teritori (32 U.S.C.)Cabang Angkatan Udara Amerika SerikatPeranMendukung Angkatan Udara dengan pasuka udara cadangan siap tempur (Titel 10) serta melindungi dan mendukung masing-masing negara bagian (Titel 32)Jumlah personel107.414 penerbang1.080 pesawatBagian dari Garda Nasional Biro Garda NasionalMarkasT...

Este artículo o sección necesita referencias que aparezcan en una publicación acreditada.Este aviso fue puesto el 9 de mayo de 2009. Miniatura de una crónica medieval en la que se representa a un arquero a caballo turco otomano poniendo en práctica el disparo parto. El disparo parto o disparo armenio, también llamado disparo de Partia y Armenia, es una táctica militar originada por las tribus nómadas del norte de Irán y algunos pueblos del sur de Armenia. Los escitas, armenios, persa...

 

Xe đạp đường trường namtại Thế vận hội lần thứ XXXICác tay đua xuất phát nội dung đường trường namĐịa điểmPháo đài Copacabana241,5 km (150,1 mi)Thời gian6 tháng 8 năm 2016Số VĐV144 từ 63 quốc giaThời gian về nhất6h 10' 05Người đoạt huy chương Greg Van Avermaet  Bỉ Jakob Fuglsang  Đan Mạch Rafał Majka  Ba Lan← 2012 Xe đạp tạiThế vận hội Mùa hè 2016 Danh sách t...

 

ポータル ディズニー オズワルド・ザ・ラッキー・ラビットOswald the Lucky Rabbit オズワルド初登場 初製作作品『Poor Papa』(1927年製作。非公開)初公開作品『Trolley Troubles』(1927年9月5日)最後の登場 ディズニーシリーズ『Sky Scrappers』(1928年9月3日)ユニバーサル社シリーズ『Feed the Kitty』(1938年3月14日)作者 ウォルト・ディズニーアブ・アイワークス詳細情報種族 ウ...

「NPB」はこの項目へ転送されています。その他の用法については「NPB (曖昧さ回避)」をご覧ください。 「日本プロ野球」はこの項目へ転送されています。 これを含む日本で行われているプロ野球の全体については「日本のプロ野球」をご覧ください。 [注 1]日本テレビ系列のプロ野球中継については「DRAMATIC BASEBALL」をご覧ください。 野球 > プロ野球/日本の

 

Golpe de Estado en Egipto de 2013 Parte de Crisis egipcia y Invierno Árabe Protesta contra el golpe de Estado en El Cairo, el 23 de agosto de 2013.Contexto del acontecimientoFecha 3 de julio de 2013Sitio Palacio de Abdeen, El Cairo EgiptoImpulsores Consejo Supremo FF.AA.Movimiento TamarodFrente Salvación NacionalPartido al-NourImanato de Al-AzharIglesia coptaMotivos Concentración de poderes en el poder ejecutivo tras la aprobación de una Constitución. Islamización de Egipto promovida po...

 

American animated television series Mickey MouseGenreComedySlapstickBased onMickey Mouseby Walt DisneyUb IwerksDeveloped byPaul RudishVoices of Chris Diamantopoulos Russi Taylor Tony Anselmo Bill Farmer Tress MacNeille Jim Cummings Corey Burton April Winchell Alan Young John Kassir ComposerChristopher Willis[1]Country of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons5No. of episodes94 (+ 2 special episodes) (list of episodes)ProductionExecutive producerPaul RudishRunning ti...

Volcán Irazú Cráter principal del Volcán IrazúLocalización geográficaContinente América CentralCordillera Cordillera Volcánica CentralCoordenadas 9°58′45″N 83°51′09″O / 9.9791666666667, -83.8525Localización administrativaPaís Costa Rica Costa RicaDivisión Costa RicaCaracterísticas generalesTipo Volcán en escudoAltitud 3.432 m s. n. m.Prominencia 1872 metrosGeologíaObservatorio Observatorio Vulcanológico y Sismológico de Costa RicaÚltima erupci...

 

1970 US drama film by Bob Rafelson This article is about the 1970 film. For other uses, see Five Easy Pieces (disambiguation). Five Easy PiecesTheatrical release posterDirected byBob RafelsonScreenplay byAdrien JoyceStory byBob RafelsonAdrien JoyceProduced byBob RafelsonRichard WechslerStarringJack NicholsonKaren BlackSusan AnspachCinematographyLászló KovácsEdited byChristopher HolmesGerald ShepardProductioncompanyBBS ProductionsDistributed byColumbia PicturesRelease dateSeptember 12,...

 

American football player (born 1993) American football player Brett HundleyHundley with the Seattle Seahawks in 2018No. 2 – Vegas VipersPosition:QuarterbackPersonal informationBorn: (1993-06-15) June 15, 1993 (age 30)Phoenix, Arizona, U.S.Height:6 ft 3 in (1.91 m)Weight:226 lb (103 kg)Career informationHigh school:Chandler (Chandler, Arizona)College:UCLA (2011–2014)NFL Draft:2015 / Round: 5 / Pick: 147Career history Green Bay Packers (2015...

European Tour golf tournament For the chess tournament, see Qatar Masters Open. Commercial Bank Qatar MastersTournament informationLocationDoha, QatarEstablished1998Course(s)Doha Golf ClubPar72Length7,466 yards (6,827 m)Tour(s)European TourFormatStroke playPrize fundUS$3,750,000Month playedOctoberTournament record scoreAggregate268 Paul Lawrie (1999)268 Adam Scott (2008)To par−20 as aboveCurrent champion Sami VälimäkiLocation MapDoha GCLocation in Qatar Branden Grace, winner in 2015 ...

 

SmørrebrødSalah satu smørrebrød ala Denmark. Pada gambar terlihat roti gandum hitam dilapisi salmon asap, lalu ditaburi dengan saus remoulade atau udang. Terdapat jenis smørrebrød lainnya pada bagian belakang.JenisRoti lapis terbukaTempat asalDenmarkBahan utamaRugbrød, mentega, potongan dingin sayuran, potongan daging atau ikan, keju, saus pendamping, dan makanan hiasan (garnish).  Media: Smørrebrød Smørrebrød (pengucapan bahasa Denmark: [ˈsmɶɐ̯ɐˌbʁœðˀ]; eja...

 

Japanese manga series Koi ni MudaguchiFirst tankōbon volume cover恋に無駄口GenreRomantic comedy[1] MangaWritten byRyoko Fukuyama [ja]Published byHakusenshaImprintHana to Yume ComicsMagazineHana to YumeDemographicShōjoOriginal runSeptember 5, 2019 – July 5, 2023Volumes11 Television dramaDirected byJunta YamaguchiAyuta YoshikawaMiyako YasojimaProduced byYūdai MinamiJunpei SakuradaWritten byNatsu HashimotoTomohiro ŌtoshiRuri HyōdōOrigina...

Nicolás Joaquín de Arteta y Calisto 1° Arzobispo de Quito 13 de enero de 1848Sucesor Francisco Xavier de GaraycoaIglesia Iglesia CatólicaInformación personalNombre secular Nicolás Joaquín de Arteta y CalistoNombre religioso Mons. Nicolás Joaquín de Arteta y CalistoNacimiento 24 de enero de 1771 Quito Imperio españolFallecimiento 6 de septiembre de 1849 (78 años)  QuitoEcuador EcuadorEstudios UniversitariosProfesión Profesor, pedagogo, filósofo y teólogoAlma m...

 

Further information: Cinemagraph (software) Photograph with animated elements A cinemagraph; the grass in the foreground is moving slightly. Cinemagraphs are still photographs in which a minor and repeated movement occurs, forming a video clip. They are published as an animated GIF or in other video formats, and can give the illusion that the viewer is watching an animation. A variation is a video snapshot (clip composed like a still photo, but instead of a shutter release it is captured usin...

 

Mascot of Netscape Communications Corporation Statue of Mozilla on AOL campus Mozilla was the mascot of Netscape Communications Corporation and subsequently the Mozilla Foundation. Its name comes from a portmanteau of Mosaic, the original name of Netscape Navigator, and Godzilla. The mascot has varied in appearance, and was retired from active use in 2012.[1] History Green design The name Mozilla was already in use at Netscape as the codename for Netscape Navigator 1.0. Programmer Jam...

Devin White White nel 2018 Nazionalità  Stati Uniti Peso 108 kg Football americano Ruolo Middle linebacker Squadra  Tampa Bay Buccaneers Carriera Giovanili 2016-2018 LSU Tigers Squadre di club 2019- Tampa Bay Buccaneers Statistiche Partite 55 Partite da titolare 55 Tackle 435 Sack 20,0 Intercetti 1 Fumble forzati 6 Palmarès Trofeo Vittorie Super Bowl 1 Selezioni al Pro Bowl 1 All-Pro 1 Per maggiori dettagli vedi qui Statistiche aggiornate al 13 novembre 2022 Modifica...

 

Antonius, pendiri ordo kerahiban Antonius lahir di Mesir sekitar tahun 250, dalam keluarga kaya. Ketika ia berumur dua puluh tahun, orang tuanya wafat, meninggalkan seluruh harta untuknya. Mengikuti petunjuk Yesus, ia membagikan tanah miliknya kepada orang-orang sekampung, menjual harta lainnya dan menyumbangkan uangnya kepada orang-orang miskin. Ia berguru pada seorang Kristen yang sudah berumur, dan belajar tentang sukacita penyangkalan diri. Antonius makan hanya satu kali sehari, yang terd...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!