Rogers Cup 2018 - Đơn nữ

Rogers Cup 2018 - Đơn nữ
Rogers Cup 2018
Vô địchRomânia Simona Halep
Á quânHoa Kỳ Sloane Stephens
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56 (12 Q / 3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2017 · Rogers Cup · 2019 →

Elina Svitolina là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Sloane Stephens.

Tay vợt số 1 thế giới Simona Halep là nhà vô địch, đánh bại Sloane Stephens trong trận chung kết, 7–6(8–6), 3–6, 6–4.

Hạt giống

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng hai.

01.  România Simona Halep (Vô địch)
02.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 2)
03.  Hoa Kỳ Sloane Stephens (Chung kết)
04.  Đức Angelique Kerber (Vòng 2)
05.  Ukraina Elina Svitolina (Bán kết)
06.  Pháp Caroline Garcia (Tứ kết)
07.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Rút lui)
08.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
09.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
10.  Đức Julia Görges (Vòng 3)
11.  Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
12.  Nga Daria Kasatkina (Vòng 2)
13.  Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng 3)
14.  Bỉ Elise Mertens (Tứ kết)
15.  Úc Ashleigh Barty (Bán kết)
16.  Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 România Simona Halep 7 6
6 Pháp Caroline Garcia 5 1
1 România Simona Halep 6 6
15 Úc Ashleigh Barty 4 1
15 Úc Ashleigh Barty 6 6
Hà Lan Kiki Bertens 3 1
1 România Simona Halep 78 3 6
3 Hoa Kỳ Sloane Stephens 66 6 4
Latvia Anastasija Sevastova 2 2
3 Hoa Kỳ Sloane Stephens 6 6
3 Hoa Kỳ Sloane Stephens 6 6
5 Ukraina Elina Svitolina 3 3
5 Ukraina Elina Svitolina 7 6
14 Bỉ Elise Mertens 5 3

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 România S Halep 711 4 7
Nga A Pavlyuchenkova 6 6 Nga A Pavlyuchenkova 69 6 5
Q Hoa Kỳ C McHale 3 2 1 România S Halep 6 6
Q România M Niculescu 6 4 4 13 Hoa Kỳ V Williams 2 2
România S Cîrstea 3 6 6 România S Cîrstea 64 4
Q Hoa Kỳ C Dolehide 5 1 13 Hoa Kỳ V Williams 77 6
13 Hoa Kỳ V Williams 7 6 1 România S Halep 7 6
12 Nga D Kasatkina 6 4 6 6 Pháp C Garcia 5 1
Hy Lạp M Sakkari 4 6 1 12 Nga D Kasatkina 0 2
Nga M Sharapova 6 6 Nga M Sharapova 6 6
Q Bulgaria S Karatantcheva 1 2 Nga M Sharapova 3 2
Cộng hòa Séc B Strýcová 6 66 2 6 Pháp C Garcia 6 6
Slovakia M Rybáriková 3 78 6 Slovakia M Rybáriková 6 1 3
6 Pháp C Garcia 4 6 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Đức A Kerber 4 1
Đức T Maria 6 1 3 Pháp A Cornet 6 6
Pháp A Cornet 4 6 6 Pháp A Cornet 63 4
Bỉ A Van Uytvanck 6 6 15 Úc A Barty 77 6
Q Nga S Zhuk 1 2 Bỉ A Van Uytvanck 67 2
România I-C Begu 3 6 5 15 Úc A Barty 79 6
15 Úc A Barty 6 1 7 15 Úc A Barty 6 6
9 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6 Hà Lan K Bertens 3 1
Cộng hòa Séc K Siniaková 4 4 9 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 2 2
WC Canada C Zhao 1 2 Hà Lan K Bertens 6 6
Hà Lan K Bertens 6 6 Hà Lan K Bertens 6 6
Nga E Makarova 6 3 1 8 Cộng hòa Séc P Kvitová 3 2
Estonia A Kontaveit 4 6 6 Estonia A Kontaveit 3 4
8 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL Puerto Rico M Puig 6 69 1
Serbia A Krunić 1 0 Latvia A Sevastova 4 711 6
Latvia A Sevastova 6 6 Latvia A Sevastova 6 77
Q Cộng hòa Séc L Šafářová 4 6 7 10 Đức J Görges 3 62
Úc D Gavrilova 6 4 5 Q Cộng hòa Séc L Šafářová 6 4 3
Hungary T Babos 6 63 4 10 Đức J Görges 2 6 6
10 Đức J Görges 3 77 6 Latvia A Sevastova 2 2
16 Nhật Bản N Osaka 62 2 3 Hoa Kỳ S Stephens 6 6
Q Tây Ban Nha C Suárez Navarro 77 6 Q Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 3
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 4 2r
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 4 2 Q Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 5
WC Canada F Abanda 6 6 3 Hoa Kỳ S Stephens 6 7
Q Bỉ K Flipkens 3 2 WC Canada F Abanda 0 2
3 Hoa Kỳ S Stephens 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Ukraina E Svitolina 6 65 4
Q Trung Quốc Q Wang 2 5 România M Buzărnescu 3 77 3r
România M Buzărnescu 6 7 5 Ukraina E Svitolina 6 6
WC Belarus V Azarenka 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 3 4
Pháp K Mladenovic 0 1 WC Belarus V Azarenka 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 66 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
11 Latvia J Ostapenko 78 1 2 5 Ukraina E Svitolina 7 6
14 Bỉ E Mertens 6 6 14 Bỉ E Mertens 5 3
WC Canada E Bouchard 2 4 14 Bỉ E Mertens 6 62 6
Trung Quốc S Zhang 7 7 Trung Quốc S Zhang 2 77 0
Q Cộng hòa Séc B Krejčíková 5 5 14 Bỉ E Mertens 2 77 6
Belarus A Sabalenka 6 4 6 Belarus A Sabalenka 6 61 0
Q România A Bogdan 4 6 3 Belarus A Sabalenka 5 6 77
2 Đan Mạch C Wozniacki 7 2 64

Vòng loại

Hạt giống

  1. Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vượt qua vòng loại)
  2. Croatia Donna Vekić (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  3. Bỉ Kirsten Flipkens (Vượt qua vòng loại)
  4. Kazakhstan Yulia Putintseva (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  5. Trung Quốc Wang Qiang (Vượt qua vòng loại)
  6. Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vượt qua vòng loại)
  7. România Monica Niculescu (Vượt qua vòng loại)
  8. Ba Lan Magda Linette (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  9. Úc Samantha Stosur (Vòng 1)
  10. Puerto Rico Monica Puig (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Hoa Kỳ Alison Riske (Vòng loại cuối cùng)
  12. Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng loại cuối cùng)
  13. Belarus Vera Lapko (Vòng 1)
  14. Hoa Kỳ Jennifer Brady (Vòng loại cuối cùng)
  15. Hoa Kỳ Sachia Vickery (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  16. Thụy Sĩ Stefanie Vögele (Vòng 1)
  17. Ukraina Kateryna Bondarenko (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  18. Đức Tatjana Maria (Vào vòng đấu chính)
  19. Trung Quốc Zheng Saisai (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  20. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  21. Đức Andrea Petkovic (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  22. Slovenia Dalila Jakupović (Vòng loại cuối cùng)
  23. Bỉ Yanina Wickmayer (Vòng 1)
  24. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

  1. Puerto Rico Monica Puig

Kết quả

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro 6 6
WC Úc Anastasia Rodionova 3 2
1 Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro 6 0
17 Ukraina Kateryna Bondarenko 0 0r
  Hoa Kỳ Irina Falconi 3 6 3
17 Ukraina Kateryna Bondarenko 6 3 6

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Croatia Donna Vekić
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter w/o
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 2 6 6
WC Canada Leylah Annie Fernandez 6 3 4
WC Canada Leylah Annie Fernandez 6 6
Alt Ba Lan Alicja Rosolska 3 2

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Bỉ Kirsten Flipkens 6 6
  Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands 1 4
3 Bỉ Kirsten Flipkens 1 6 6
  Cộng hòa Séc Andrea Sestini Hlaváčková 6 1 2
 
 

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Kazakhstan Yulia Putintseva
  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková w/o
  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 6 1
15 Hoa Kỳ Sachia Vickery 4 0r
WC Canada Isabelle Boulais 2 1
15 Hoa Kỳ Sachia Vickery 6 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Trung Quốc Wang Qiang w/o
  Bỉ Ysaline Bonaventure
5 Trung Quốc Wang Qiang 7 6
  Canada Rebecca Marino 5 4
  Canada Rebecca Marino 3 6 6
13 Belarus Vera Lapko 6 3 3

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Cộng hòa Séc Lucie Šafářová 6 77
  Canada Katherine Sebov 4 64
6 Cộng hòa Séc Lucie Šafářová 4 6 6
14 Hoa Kỳ Jennifer Brady 6 2 2
  Paraguay Verónica Cepede Royg 1 2
14 Hoa Kỳ Jennifer Brady 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 România Monica Niculescu 6 6
  Nga Ekaterina Alexandrova 3 3
7 România Monica Niculescu 6 77
22 Slovenia Dalila Jakupović 1 60
WC Canada Catherine Leduc 2 2
22 Slovenia Dalila Jakupović 6 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Hà Lan Demi Schuurs 2 3
  Bulgaria Sesil Karatantcheva 6 6
  Bulgaria Sesil Karatantcheva 4 6 6
  Úc Lizette Cabrera 6 3 1
  Úc Lizette Cabrera w/o
19 Trung Quốc Zheng Saisai

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Úc Samantha Stosur 3 65
  Nga Sofya Zhuk 6 77
  Nga Sofya Zhuk 1 6 6
24 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 3 3
  Canada Gabriela Dabrowski 1 2
24 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Puerto Rico Monica Puig 6 6
WC Canada Carson Branstine 3 3
10 Puerto Rico Monica Puig 3 6 3
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 4 6
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 6
23 Bỉ Yanina Wickmayer 3 4

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Hoa Kỳ Alison Riske 6 6
  Cộng hòa Séc Renata Voráčová 3 1
11 Hoa Kỳ Alison Riske 7 1 4
  Hoa Kỳ Christina McHale 5 6 6
  Hoa Kỳ Christina McHale 77 77
16 Thụy Sĩ Stefanie Vögele 62 62

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Hoa Kỳ Sofia Kenin 5 6 6
WC Canada Alexandra Vagramov 7 4 2
12 Hoa Kỳ Sofia Kenin 6 2 4
20 România Ana Bogdan 4 6 6
  Ba Lan Magdalena Fręch 3 1r
20 România Ana Bogdan 6 4

Tham khảo

  1. ^ “Coupe Rogers présentée par Banque Nationale Overview”. WTA Tour. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.

Bản mẫu:WTA Tour 2018

Read other articles:

No debe confundirse con Símbolo del sistema de Windows. La Consola de Windows es la infraestructura para las aplicaciones de consola en Microsoft Windows. Una instancia de la Consola de Windows tiene un búfer de pantalla y un búfer de entrada. Permite que las aplicaciones de consola se ejecuten dentro de una ventana o en modo de texto por hardware (para que ocupen toda la pantalla). El usuario puede cambiar entre los dos usando la combinación de teclas Alt y Intro. El modo de texto no est...

 

1990 film by R. V. Udayakumar Kizhakku VaasalTheatrical release posterDirected byR. V. UdayakumarScreenplay byR. V. UdayakumarStory byM. S. MadhuProduced byT. G. ThyagarajanG. SaravananStarringKarthikRevathiKhushbuCinematographyAbdul RehmanEdited byAnil MalnadMusic byIlaiyaraajaProductioncompanySathya Jyothi FilmsRelease date 12 July 1990 (1990-07-12) CountryIndiaLanguageTamil Kizhakku Vaasal (transl. East Gate) is a 1990 Indian Tamil-language romantic drama film directed...

 

Joshua KushnerLahir12 Juni 1985 (umur 38)Livingston, New Jersey, ASAlmamaterUniversitas Harvard (AB, MBA)PekerjaanPemilik Thrive CapitalSalah satu pendiri Oscar HealthDirektur utama Kushner PropertiesPartai politikDemokrat[1]Suami/istriKarlie Kloss ​(m. 2018)​Orang tuaCharles KushnerSeryl StadtmauerKerabatJoseph Berkowitz (kakek)Jared Kushner (saudara laki-laki)Murray Kushner (paman)Ivanka Trump (saudara ipar) Joshua Kushner (lahir 12 Juni 1985) adala...

سِرشه رونان (بالإنجليزية: Saoirse Ronan)‏  رونان في مهرجان تورونتو السينمائي 2015 معلومات شخصية اسم الولادة (بالإنجليزية: Saoirse Una Ronan)‏[1]  الميلاد 12 أبريل 1994 (العمر 29 سنة)نيويورك، الولايات المتحدة الإقامة لوس أنجلوس[2]  مواطنة الولايات المتحدة  الطول 1.68 متر  الأب ب

 

Constituency in Ghana Wa Westconstituencyfor the Parliament of GhanaDistrictWa West DistrictRegionUpper West Region of GhanaCurrent constituencyCreated2004PartyNational Democratic CongressMPJoseph Yieleh Chireh Wa West is one of the constituencies represented in the Parliament of Ghana. It elects one Member of Parliament (MP) by the first past the post system of election. Wa West is located in the Wa West district of the Upper West Region of Ghana. This seat was created prior to the Ghanaian ...

 

Nicole Fessel Medallista olímpica Datos personalesNacimiento Annweiler am Trifels, RFA19 de marzo de 1983 (40 años)Carrera deportivaRepresentante de Alemania AlemaniaDeporte Esquí de fondo               Medallero Esquí de fondo femenino Evento O P B Juegos Olímpicos 0 0 1 [editar datos en Wikidata] Nicole Fessel (Annweiler am Trifels, 19 de marzo de 1983) es una deportista alemana que compitió en e...

Село Авдуразерб. Avdur Координати 39°50′38″ пн. ш. 46°56′21″ сх. д. / 39.8438890000277723° пн. ш. 46.93944400002777684° сх. д. / 39.8438890000277723; 46.93944400002777684Координати: 39°50′38″ пн. ш. 46°56′21″ сх. д. / 39.8438890000277723° пн. ш. 46.93944400002777684° сх. д. / 39.8438890...

 

Elena Kiesling 2018 in Düsseldorf Porträt Geburtstag 28. Juni 1982 Geburtsort Siegen, Deutschland Größe 1,85 m Hallen-Volleyball Position Annahme/Außen Vereine 2006–2014 TV Jahn SiegenTV WetzlarVC SchwerteSCU EmlichheimUniversity of San DiegoUSC Braunschweig1. VC WiesbadenTG Bad Soden Erfolge 2010 – Aufstieg 2. Bundesliga Beachvolleyball Partnerin 2003 Stefanie Breuer2004 Leonie Müller2005 diverse2006 Meike Behrensen2007 diverse2008 Stefanie Neubrand2009–2010 Melanie Höppner2011 ...

 

Albert Schweitzer (14 Januari 1875 – 4 September 1965) adalah seorang teolog, musikus, filsuf dan dokter yang berdarah Alsace. Ia lahir di Kaisersberg, Alsace-Lorraine yang pada waktu itu masih merupakan bagian dari Kekaisaran Jerman. Setelah kemenangan Sekutu dalam Perang Dunia I pada tahun 1918, ia mengubah kewarganegaraannya menjadi Prancis berdasarkan garis keturunan Alsacenya. Perangko yang menampilkan wajah Albert Schweitzer Schweitzer mengajukan argumen-argumen tantanga...

Land branch of the Serbian Armed Forces Serbian ArmyКопнена војска СрбијеEmblem of the Serbian ArmyFounded1830(current form since 2006)Country SerbiaTypeArmySize13,200 (2021 est.)[1]Part of Serbian Armed ForcesCommand HQNišMotto(s)For freedom and honour of the Fatherland (Za slobodu i čast Otadžbine)Anniversaries16 NovemberEngagementsSerbian Revolution Serbian-Turkish Wars (1876–1878) Russo-Turkish War Serbo-Bulgarian War Balkan Wars World War I Allie...

 

Diocese de Gante Dioecesis Gandavensis Diocese de Gante Localização País  Bélgica Território Arquidiocese metropolitana Arquidiocese de Malinas-Bruxelas Estatísticas População 1 558 0101 101 000 católicos Área 3 026 km² Arciprestados 34 Paróquias 405 Sacerdotes 349 Informação Rito romano Criação 12 de maio de 1559 Catedral Catedral de Sint-Baaf Padroeiro(a) São Baaf Governo da diocese Bispo Lode Van Hecke, O.C.S.O. Bispo emérito Lucas Van L...

 

South Korean singer (born 1997) Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged or deleted. (September 2018) (Learn how and when to remove this template message) In this Korean name, the family name is Park. JamieJamie in September 2018Background informationAlso known asJimin ParkJamieBorn (1997-07-05) July 5, 1997 (age 26)Daejeon, South KoreaGenresK-popR&BOccupati...

История государства и права — историко-правовая наука, изучающая и выявляющая исторические закономерности развития системы государства и права. Предмет — изучение возникновения, развития и смены типов и форм государства и права, госорганов, институтов конкретны...

 

2015 South African drama film directed by Jans Rautenbach AbrahamDirected byJans RautenbachWritten byJans RautenbachProductioncompanySpookasem FilmsRelease date 16 October 2015 (2015-10-16) (South Africa) Running time95 minutes[1]CountrySouth AfricaLanguageAfrikaans Abraham is a 2015 Afrikaans-language South African drama film written and directed by Jans Rautenbach. It was Rautenbach's last film before his death.[2] Abraham was released on 16 October 2015 i...

 

Obraz Hołd pruski Jana Matejki. Hołd pruski odbył się na Goldzie. Golda (częściej i zwyczajowo Na Goldzie) – niewielka część krakowskiego Rynku Głównego pomiędzy Wieżą Ratuszową a wylotem ul. Brackiej, tuż pod Kamienicą Pod Ewangelistami. Nazwa z języka staropolskiego oznacza Na Hołdzie (golda – miejsce, gdzie sprawuje się hołdy) i jej etymologia związana jest z odbieraniem przez króla w tym miejscu hołdów lennych i hołdów mieszkańców Krakowa. Po koronacji wys...

Comune in Piedmont, ItalyGorzegnoComuneComune di GorzegnoLocation of Gorzegno GorzegnoLocation of Gorzegno in ItalyShow map of ItalyGorzegnoGorzegno (Piedmont)Show map of PiedmontCoordinates: 44°31′N 8°8′E / 44.517°N 8.133°E / 44.517; 8.133CountryItalyRegionPiedmontProvinceProvince of Cuneo (CN)Area[1] • Total13.8 km2 (5.3 sq mi)Population (Dec. 2004)[2] • Total362 • Density26/km2 (68/s...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Aceh (disambiguasi). Koordinat: 4°27′N 96°11′E / 4.450°N 96.183°E / 4.450; 96.183 Kabupaten Aceh BaratKabupatenTranskripsi bahasa daerah • Jawoëاچيه بارتMatahari terbenam di Pantai Meulaboh LambangPetaKabupaten Aceh BaratPetaTampilkan peta SumatraKabupaten Aceh BaratKabupaten Aceh Barat (Indonesia)Tampilkan peta IndonesiaKoordinat: 4°27′N 96°11′E / 4.45°N 96.18°E / 4.45; 96.18N...

 

Ini adalah nama Batak Mandailing, marganya adalah Lubis. Wafda SaifanLahirWafda Saifan Lubis4 Juni 1990 (umur 33)Jakarta, IndonesiaPekerjaanPemeranpenyanyimodelTahun aktif2009—sekarangSuami/istriSafira Akma ​(m. 2023)​Anak1 Wafda Saifan Lubis (lahir 4 Juni 1990) adalah pemeran, penyanyi, dan model Indonesia keturunan Batak.[1] Kehidupan pribadi Wafda merupakan anak kedua dari tiga bersaudara. Wafda resmi menikah dengan seorang dokter gigi berna...

Japanese professional wrestler Akira HyodoHyodo in December 2019Born (1995-04-30) April 30, 1995 (age 28)[1]Saijō, JapanProfessional wrestling careerRing name(s)Akira KyodoPotchari MaskBilled height170 cm (5 ft 7 in)[2]Billed weight105 kg (231 lb)Debut2018Retired2022 Akira Hyodo (兵頭彰, Hyodo Akira) is a Japanese retired professional wrestler best known for his tenure with the Japanese promotion Big Japan Pro Wrestling where he is a former Yo...

 

English association football player and coach Nigel GibbsPersonal informationFull name Nigel James Gibbs[1]Date of birth (1965-11-20) 20 November 1965 (age 58)[1]Place of birth St Albans,[1] EnglandHeight 5 ft 7 in (1.70 m)[2]Position(s) Right backYouth career St Satans City WatfordSenior career*Years Team Apps (Gls)1983–2002 Watford 407 (5)International career1982–198x England Youth 9 (0)1987–1988 England U21 5 (0)Managerial career200...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!