Richard Mentor Johnson

Richard Mentor Johnson

Phó Tổng thống thứ 9 của Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ
4 tháng 3 năm 1837 – 4 tháng 3 năm 1841
4 năm, 0 ngày
Tổng thốngMartin Van Buren
Tiền nhiệmMartin Van Buren
Kế nhiệmJohn Tyler
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ
từ khu vực 13th của Kentucky
Nhiệm kỳ
4 tháng 3 năm 1833 – 3 tháng 3 năm 1837
3 năm, 364 ngày
Tiền nhiệmChức vụ thành lập
Kế nhiệmWilliam W. Southgate
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ
từ khu vực 5th của Kentucky
Nhiệm kỳ
4 tháng 4 năm 1829 – 4 tháng 3 năm 1833
3 năm, 334 ngày
Tiền nhiệmRobert L. McHatton
Kế nhiệmRobert P. Letcher
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Kentucky
Nhiệm kỳ
10 tháng 3 năm 1819 – 3 tháng 3 năm 1829
9 năm, 358 ngày
Tiền nhiệmJohn J. Crittenden
Kế nhiệmGeorge M. Bibb
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ
từ khu vực 3rd của Kentucky
Nhiệm kỳ
4 tháng 3 năm 1813 – 3 tháng 3 năm 1819
5 năm, 364 ngày
Tiền nhiệmStephen Ormsby
Kế nhiệmWilliam Brown
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ
từ khu vực 4th của Kentucky
Nhiệm kỳ
4 tháng 3 năm 1807 – 3 tháng 3 năm 1813
5 năm, 364 ngày
Tiền nhiệmThomas Sandford
Kế nhiệmJoseph Desha
Thông tin cá nhân
Sinh(1780-10-17)17 tháng 10, 1780
Beargrass, Virginia, Hoa Kỳ (nay là Louisville, Kentucky)
Mất19 tháng 11, 1850(1850-11-19) (70 tuổi)
Frankfort, Kentucky, Hoa Kỳ
Đảng chính trịDân chủ
Phối ngẫuJulia Chinn (1790–1833) (luật hôn nhân cơ bản)
Con cái2
Người thânJames Johnson (em trai)
John Telemachus Johnson (em trai)
Robert Ward Johnson (cháu trai)
Giáo dụcTransylvania University
Chữ kýCursive signature in ink
Phục vụ trong quân đội
Thuộc United States
Phục vụ Lục quân Hoa Kỳ
Năm tại ngũ1812–1814
Cấp bậcĐại tá
Tham chiếnChiến tranh 1812
 • Trận Thames

Richard Mentor Johnson (17 tháng 11,1780[a] – 19 tháng 10 năm 1850) là  Phó tổng thống thứ 9 của Hoa Kỳ từ 1837 đến năm 1841. Ông là phó tổng thống duy nhất từng được Thượng viện Hoa Kỳ bầu theo các điều khoản của Tu chính án mười hai Hiến pháp Hoa Kỳ. Johnson cũng đại diện cho Kentucky tại Hạ viện và Thượng viện Hoa Kỳ; ông bắt đầu và kết thúc sự nghiệp chính trị của mình tại Hạ viện Kentucky.

Tiểu sử

Richard Mentor Johnson sinh ngày 17 tháng 10 năm 1780, là người con thứ năm trong gia đình 11 người con của ông bà Robert và Jemima (Suggett) Johnson, và là con trai thứ hai trong tám người con trai. Cha mẹ ông đã kết hôn vào năm 1770. Robert Johnson đã mua đất ở khu vực nay là Kentucky, nhưng sau đó là một phần của Virginia, từ Patrick Henry và từ James Madison.[1] Trong khi Jemima Johnson "xuất thân từ một gia đình giàu có và có quan hệ chính trị." Richard được sinh ra trong khu định cư "Beargrass", nay là một phần của Louisville, Kentucky.[2]

Tham khảo

  1. ^ Petriello, pp. 2–4.
  2. ^ McManus, Edgar J. “Johnson, Richard Mentor”. American National Biography online. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.

Read other articles:

Japanese light novel series Tokyo RavensCover of the first light novel Shaman*Clan東京レイヴンズ(Tōkyō Reivunzu)GenreAction, supernatural Light novelWritten byKōhei AzanoIllustrated bySumiheiPublished byFujimi ShoboImprintFujimi Fantasia BunkoDemographicMaleOriginal runMay 20, 2010 – presentVolumes16 + 4 EX (List of volumes) MangaWritten byAtsushi SuzumiPublished byKadokawa ShotenEnglish publisherNA: KadokawaMagazineShōnen AceDemographicShōnenOriginal ru...

 

Grand Prix Monaco 1988 Lomba ke-3 dari 16 dalam Formula Satu musim 1988 Detail perlombaanTanggal 15 May 1988Nama resmi 46e Grand Prix de MonacoLokasi Circuit de MonacoMonte Carlo, MonacoSirkuit Street circuitPanjang sirkuit 3.328 km (2.068 mi)Jarak tempuh 78 putaran, 259.584 km (161.298 mi)Cuaca Warm and dryPosisi polePembalap Ayrton Senna McLaren-HondaWaktu 1:23.998Putaran tercepatPembalap Ayrton Senna McLaren-HondaWaktu 1:26.321 putaran ke-59PodiumPertama Alain Prost McLaren-HondaKedua Gerh...

 

Wybory prezydenckie w Stanach Zjednoczonych w 1988 roku Państwo  Stany Zjednoczone Rodzaj wybory prezydenckie Data przeprowadzenia 8 listopada 1988 (głosowanie powszechne) Podstawa prawna Konstytucja Stanów Zjednoczonych Głosowanie Wyniki wyborów prezydenckich (% głosów elektorskich):Bush71,2%Dukakis20,6%Bentsen0,2% Wyniki wyborów wiceprezydenckich (% głosów elektorskich):Quayle71,2%Bentsen20,6%Dukakis0,2% Frekwencja:50,3% poprzednie:1984 następne:1992 Mapa wyborcza Stanów Zj...

إسرافيلمعلومات عامةالجنس ذكر الاسم باللُّغة الأَصل إسرافيل (بالعربية) تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات تخطيط اسم إسرافيل متبوعة بعبارة عليه السلام. إِسْرَافِيْل هو أحد الملائكة المقربين من الله عز وجل وهو الموكل بالنفخ في الصور (بوق) يوم القيامة لإعلان قيام الساعة. قا

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

Minor league baseball teamVincennes Velvets1896–1952(1896, 1903–1906, 1908, 1910–1911, 1913, 1950–1952) Vincennes, Indiana Minor league affiliationsClassClass D (1903–1906, 1908, 1910–1911, 1913, 1950–1952)LeagueKentucky-Indiana League (1896)Kentucky-Illinois-Tennessee League (1903–1906)Eastern Illinois League (1908)Kentucky-Illinois-Tennessee League (1910–1911, 1913) Mississippi–Ohio Valley League (1950–1952)Major league affiliationsTeamSt. Louis Browns (1950)Minor ...

' قرية النشيمة  - قرية -  تقسيم إداري البلد  اليمن المحافظة محافظة حضرموت المديرية مديرية الضليعة العزلة عزلة الضليعة السكان التعداد السكاني 2004 السكان 14   • الذكور 9   • الإناث 5   • عدد الأسر 1   • عدد المساكن 3 معلومات أخرى التوقيت توقيت اليمن (+3 غرينيتش...

 

毒梟聖徒수리남别名蘇利南类型犯罪编剧尹鍾彬權聖輝(朝鲜语:권성휘)导演尹钟彬主演河正宇黃晸珉朴海秀趙祐鎮柳演錫張震制作国家/地区 韩国语言韓語、英語、漢語普通話、西班牙語、葡萄牙語集数6每集长度約51-68分鐘制作拍攝地點 韩国制作公司Moonlight FilmPerfect Storm Film Inc.预算350億韓元播出信息 首播频道Netflix播出国家/地区 韩国播出日期2022年9月9日...

 

Bruce FoodsFoundedNew Iberia, Louisiana (1928 (1928))Products Mexican goods Boxed mixes Brands Cajun Injector Casa Fiesta Bruce's Pancake, Muffin and Biscuit Mixes Cajun King Mexene Chili Websitewww.brucefoods.com Bruce Foods Corporation, founded in New Iberia, Louisiana, in 1928,[1] is one of America's largest privately owned food manufacturers, manufacturing many food products under five major labels, and is credited with pioneering the canning of Mexican food.[2][3...

Japanese writing variant of hiragana Not to be confused with Hentai. You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Japanese. (August 2021) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Japanese article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather ...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (April 2017) (Learn how and when to remove this template message) This article may contain excessive or inappropriate references to self-published sources. Plea...

 

Cộng hòa San Marino Tên bản ngữ Repubblica di San Marino (tiếng Ý) Quốc kỳ Huy hiệu Tiêu ngữ: Libertas(tiếng Latinh)Tự do Quốc ca: Inno Nazionale della RepubblicaQuốc ca của nước cộng hòaTập tin:Inno Nazionale della Repubblica (Instrumental).ogg Vị trí của San Marino (green)ở châu Âu (xám đậm)  –  [Chú giải]Tổng quanThủ đô San Marino43°56′B 12°26...

Bulgarian footballer and manager Not to be confused with Hristo Mladenov (footballer, born 1999). Hristo Mladenov Mladenov in 1974Personal informationFull name Hristo Stefanov MladenovDate of birth (1928-01-07)7 January 1928Place of birth BulgariaDate of death 24 August 1996(1996-08-24) (aged 68)Place of death BulgariaSenior career*Years Team Apps (Gls) Montana Botev Vratsa Managerial career1954–1958 Spartak Pleven1960–1961 Spartak Sofia1964 Levski Sofia1968–1972 Beroe Stara Zagora...

 

Canadian television sitcom (2015–2020) Schitt's CreekGenreSitcomSatireComedy-dramaCreated byEugene LevyDaniel LevyStarring Eugene Levy Catherine O'Hara Daniel Levy Annie Murphy Jennifer Robertson Emily Hampshire Tim Rozon Chris Elliott Dustin Milligan Sarah Levy John Hemphill Karen Robinson Rizwan Manji Robin Duke Steve Lund Noah Reid ComposerMaribeth SolomonCountry of originCanadaOriginal languageEnglishNo. of seasons6No. of episodes80 (+1 special) (list of episodes)ProductionExecutive pro...

 

NB I 2019-20Datos generalesSede Hungría HungríaAsociación UEFAFecha 3 de agosto de 2019 27 de junio de 2020Edición 118.ªOrganizador Federación Húngara de FútbolPalmarésPrimero FerencvárosSegundo FehérvárTercero Puskás AkadémiaDatos estadísticosParticipantes 12Partidos 198Goles 543 (2.74 goles por partido)Goleador András Radó (13) Intercambio de plazas Descenso(s): DebrecenKaposvárCronología NB I 2018-19 NB I 2019-20 NB I 2020-21 Sitio oficial [editar datos en Wiki...

Prince of Transylvania Francis RhédeyPrince of TransylvaniaReign2 November 1657 – 9 January 1658PredecessorGeorge II RákócziSuccessorGeorge II RákócziBornc. 1610Nagyvárad, Principality of Transylvania (now Oradea, Romania)Died13 May 1667Huszt, Royal Hungary (now Khust, Ukraine)HouseSzani-Rhédey csalad The native form of this personal name is kisrédei gróf Rhédey Ferenc. This article uses Western name order when mentioning individuals. Count Francis Rhédey de Kis-Rhéde (c...

 

Este artigo não cita fontes confiáveis. Ajude a inserir referências. Conteúdo não verificável pode ser removido.—Encontre fontes: ABW  • CAPES  • Google (N • L • A) (Setembro de 2020) Francis-Le Blé Nome Stade Francis-Le Blé Características Local Brest,  França Gramado Relva natural (105 x 68 m) Capacidade 10.228 espectadores Inauguração Data 1922 Recordes Público recorde 21.619 pessoas Data recorde 8 de agosto ...

 

有閑倶楽部 ジャンル 学園漫画、アクションコメディ 漫画 作者 一条ゆかり 出版社 集英社 掲載誌 りぼん、コーラス 他 レーベル りぼんマスコットコミックス 発表期間 1981年 - 2002年 巻数 全19巻DX版全9巻文庫版全10巻+1巻 テンプレート - ノート プロジェクト 漫画 ポータル 漫画 『有閑倶楽部』(ゆうかんくらぶ)は、一条ゆかりによる日本の少女漫画作品。1981年、『り...

Finding Nemo Разработчики Traveller's Tales (PS2, Xbox и GC),Vicarious Visions (GBA)KnowWonder (Windows и Mac) Издатель Disney Interactive Studios Локализатор Новый Диск Часть серии В поисках Немо Даты выпуска 9 мая 2003 (PS2 и Xbox) 10 мая 2003 (GBA) 11 мая 2003 (Windows и Mac), 12 мая 2003 (GC) 26 сентября 2003 (отл. Mac) 6 декабря 2003 (PS2, GBA и GC) 9 декабря 2003 (Windows, ...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (فبراير 2016) الدوري الكيني الممتاز الرياضة كرة القدم البلد كينيا القارة الكاف (أفريقيا) يتأهل إلى دوري أبطال أفريقياك...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!