El Quiché |
---|
|
|
---|
|
Hiệu kỳ Huy hiệu |
El Quiché |
Vị trí ở Guatemala |
Tọa độ: 15°1′48″B 91°9′0″T / 15,03°B 91,15°T / 15.03000; -91.15000 |
Quốc gia | Guatemala |
---|
tỉnh | El Quiché |
---|
Thủ phủ | Santa Cruz del Quiché |
---|
Đô thị | 21 |
---|
Thủ phủ | Santa Cruz del Quiché |
---|
|
• Kiểu | Tỉnh |
---|
• Tỉnh trưởng | Miguel Ángel Medrano Bulux |
---|
|
• Tỉnh | 8.378 km2 (3,235 mi2) |
---|
Độ cao cực đại | 3.200 m (10,500 ft) |
---|
Độ cao cực tiểu | 150 m (490 ft) |
---|
|
• Tỉnh | 655.510 |
---|
• Đô thị | 161.591 |
---|
• Dân tộc | K'iche', Ixil, Uspantek, Sakapultek, Poqomchi’, Ladino |
---|
• Tôn giáo | Công giáo Rôma, Phúc âm, Maya |
---|
Múi giờ | UTC-6 |
---|
Mã ISO 3166 | GT-14 |
---|
El Quiché là một tỉnh của Guatemala, giáp biên giới với bang Chiapas của México.
Tỉnh El Quiché là địa bàn sinh sống của dân Quiché, phía tây bắc là Thành phố Guatemala. Tỉnh lỵ là Santa Cruz del Quiché.
Thông tin nhân khẩu
El Quiché trước đây từng là một trong những tỉnh đông dân nhất tại Guatemala. Dân số của tỉnh là 655.110 người [2] chủ yếu có hậu duệ Mayan.
Phần lớn dân bản địa nói K'iche', các ngôn ngữ Maya được sử dụng ở đây gồm Ixil (khu vực Nebaj - Chajul - Cotzal), Uspantek (khu vực Uspantán), Sakapultek (khu vực Sacapulas), cũng như Poqomchi’ vàk'ekchi ở khu vực đông bắc giáp với tỉnh Alta Verapaz.[3]
Các đô thị
- Canillá
- Chajul
- Chicaman
- Chiché
- Chichicastenango
- Chinique
- Cunén
- Joyabaj
- Nebaj
- Sacapulas
- Patzité
- Pachalúm
- Playa Grande Ixcán
- San Andrés Sajcabajá
- San Antonio Ilotenango
- San Bartolomé Jocotenango
- San Juan Cotzal
- San Pedro Jocopilas
- Santa Cruz del Quiché
- Uspantán
- Zacualpa
Tham khảo
Liên kết ngoài