Protoxerus stangeri

Protoxerus stangeri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Protoxerus
Phân chi (subgenus)Protoxerus
Loài (species)P. stangeri
Danh pháp hai phần
Protoxerus stangeri
Waterhouse, 1843[2]
Phân loài
Danh sách
  • P. s. stangeri
  • P. s. bea
  • P. s. centricola
  • P. s. cooperi
  • P. s. eborivorus
  • P. s. kabobo
  • P. s. kwango
  • P. s. loandae
  • P. s. nigeriae
  • P. s. personatus
  • P. s. signatus
  • P. s. temminckii

Protoxerus stangeri là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1842.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Grubb, P. & Ekué, M. R. M. (2008). Protoxerus stangeri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Protoxerus stangeri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Tư liệu liên quan tới Protoxerus stangeri tại Wikimedia Commons


Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!