Natri perhenat (còn được gọi là natri rhenat(VII)) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa họcNaReO4. Nó là một chất rắn màu trắng có thể hòa tan trong nước. Nó là tiền chất phổ biến của các hợp chất rheni khác. Cấu trúc của nó tương tự như cấu trúc của natri perchlorat và natri pemanganat.
Natri perhenat được sử dụng như một tiền chất của các rheni nitride (chẳng hạn như Re3N, Re2N, Re3N2, ReN2, ReN3, ReN4), có thể được sử dụng làm chất xúc tác để tổng hợp amonia và hydro-denitro hóa.[4]
^Luis Cifuentes, J. M. Casas (tháng 2 năm 2012). “Crystallization of Sodium Perrhenate from NaReO4–H2O–C2H5OH Solutions at 298 K”. Hydrometalurgy. 113–114: 192–194. doi:10.1016/j.hydromet.2011.12.022.
^ abA. P. Ginsberg, C. R. Sprinkle (1972). “Nonahydridorhenate Salts”. Inorganic Syntheses. Inorganic Syntheses. 13. tr. 219–225. doi:10.1002/9780470132449.ch45. ISBN9780470132449.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
^ abCrocker, Lisa S.; Gould, George L.; Heinekey, D. Michael (1988). “Improved Synthesis of Carbonylrhenium”. Journal of Organometallic Chemistry. 342 (2): 243–244. doi:10.1016/s0022-328x(00)99461-0.
^Hämäläinen, Jani; Mizohata, Kenichiro; Meinander, Kristoffer; Mattinen, Miika; Vehkamäki, Marko; Räisänen, Jyrki; Ritala, Mikko; Leskelä, Markku (ngày 27 tháng 8 năm 2018). “Rhenium Metal and Rhenium Nitride Thin Films Grown by Atomic Layer Deposition”. Angewandte Chemie International Edition (bằng tiếng Anh). 57 (44): 14538–14542. doi:10.1002/anie.201806985. ISSN1433-7851. PMID30048031.