Mỏ két |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
Ngành (divisio) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Zingiberales |
---|
Họ (familia) | Heliconiaceae |
---|
Chi (genus) | Heliconia |
---|
Loài (species) | H. psittacorum |
---|
|
Heliconia psittacorum L.f., 1782 |
|
- Bihai cannoidea (A.Rich.) Kuntze
- Bihai humilis (Aubl.) Griggs
- Bihai psittacorum (L.f.) Kuntze
- Bihai sylvestris Gleason
- Heliconia andrewsii Klotzsch
- Heliconia bahiensis Barreiros
- Heliconia ballia Rich.
- Heliconia brasiliensis var. concolor Petersen
- Heliconia cannoidea A.Rich.
- Heliconia goiasensis Barreiros
- Heliconia hirsuta var. cannoidea (A.Rich.) Baker
- Heliconia humilis (Aubl.) Jacq.
- Heliconia marantifolia G.Shaw
- Heliconia psittacorum var. rhizomatosa Aristeg.
- Heliconia psittacorum var. robusta Eichler ex Petersen
- Heliconia psittacorum var. spathacea Eichler ex Petersen
- Heliconia schomburgkiana Klotzsch
- Heliconia swartziana Roem. & Schult.
- Heliconia sylvestris (Gleason) L.B.Sm.
- Musa humilis Aubl.
|
Mỏ két hay thiên điểu (không phải loài thiên điểu thực thụ - danh pháp hai phần: Heliconia psittacorum) là một loài thực vật có hoa quanh năm, có vùng đặc hữu là vùng Caribe và Trung - Nam Mỹ, cụ thể là các vùng Guyane thuộc Pháp, Guyana, Suriname, Venezuela, Colombia, Bolivia, Brazil, Paraguay, Panama và Trinidad và Tobago. Loài này được trồng và nhân giống rộng rãi để làm cảnh.[2][3][4][5][6]
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Heliconia psittacorum tại Wikimedia Commons