Kohei Mishima
三島 康平Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Kohei Mishima |
---|
Ngày sinh |
15 tháng 4, 1987 (37 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Urawa, Saitama, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,83 m (6 ft 0 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Matsumoto Yamaga |
---|
Số áo |
11 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2006–2009 |
Đại học Komazawa |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2010–2011 |
Vissel Kobe |
4 |
(0) |
---|
2012–2016 |
Mito Hollyhock |
130 |
(25) |
---|
2016– |
Matsumoto Yamaga |
33 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kohei Mishima (三島 康平, sinh ngày 15 tháng 4 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 184 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 168 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 233 out of 289)
Liên kết ngoài