Miscanthus × giganteus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiosperms |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Poales |
---|
Họ (familia) | Poaceae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Panicoideae |
---|
Chi (genus) | Miscanthus |
---|
Loài (species) | M. × giganteus |
---|
|
Miscanthus × giganteus J.M.Greef , Deuter ex Hodk., Renvoize 2001 |
|
- Miscanthus × changii Y.N.Lee
- Miscanthus × latissimus Y.N.Lee
- Miscanthus × longiberbis (Hack.) Nakai
- Miscanthus × longiberbis var. changii (Y.N.Lee) Ibaragi & H.Ohashi
- Miscanthus × longiberbis f. ogiformis (Honda) Ibaragi
- Miscanthus matsumurae var. longiberbis Hack.
- Miscanthus × ogiformis Honda
- Miscanthus oligostachyus subsp. longiberbis (Hack.) T.Koyama
- Miscanthus sacchariflorus var. brevibarbis (Honda) Adati
- Miscanthus sinensis 'Giganteus'
|
Miscanthus × giganteus, còn được gọi là miscanthus khổng lồ, là loài lai vô sinh của Miscanthus sinensis và Miscanthus sacchariflorus.[b] Đây là một loại cỏ lâu năm có thân giống tre, có thể cao đến 4 m (13 ft) trong một mùa (từ mùa thứ ba trở đi).[c] Cũng giống như Pennisetum purpureum, Arundo donax và Saccharum ravennae, chúng còn được gọi là cỏ voi.
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng