Marathon là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Brewster, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 430 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Marathon, Texas (Jul 1, 1896–Feb 28, 2013)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °F (°C)
|
88 (31)
|
90 (32)
|
94 (34)
|
100 (38)
|
105 (41)
|
108 (42)
|
105 (41)
|
110 (43)
|
102 (39)
|
101 (38)
|
97 (36)
|
94 (34)
|
110 (43)
|
Trung bình ngày tối đa °F (°C)
|
62.1 (16.7)
|
65.7 (18.7)
|
72.9 (22.7)
|
80.3 (26.8)
|
86.5 (30.3)
|
91.1 (32.8)
|
90.5 (32.5)
|
90.0 (32.2)
|
84.9 (29.4)
|
78.6 (25.9)
|
69.3 (20.7)
|
63.0 (17.2)
|
77.9 (25.5)
|
Trung bình ngày °F (°C)
|
45.5 (7.5)
|
48.6 (9.2)
|
55.0 (12.8)
|
62.5 (16.9)
|
69.8 (21.0)
|
75.5 (24.2)
|
76.4 (24.7)
|
75.6 (24.2)
|
70.6 (21.4)
|
62.5 (16.9)
|
52.4 (11.3)
|
46.4 (8.0)
|
61.7 (16.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C)
|
28.8 (−1.8)
|
31.5 (−0.3)
|
37.2 (2.9)
|
44.6 (7.0)
|
53.1 (11.7)
|
60.0 (15.6)
|
62.4 (16.9)
|
61.3 (16.3)
|
56.5 (13.6)
|
46.4 (8.0)
|
35.5 (1.9)
|
29.8 (−1.2)
|
45.6 (7.6)
|
Thấp kỉ lục °F (°C)
|
−6 (−21)
|
−3 (−19)
|
9 (−13)
|
19 (−7)
|
32 (0)
|
40 (4)
|
49 (9)
|
43 (6)
|
35 (2)
|
17 (−8)
|
0 (−18)
|
−3 (−19)
|
−6 (−21)
|
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm)
|
0.44 (11)
|
0.40 (10)
|
0.40 (10)
|
0.74 (19)
|
1.62 (41)
|
1.87 (47)
|
2.21 (56)
|
2.14 (54)
|
2.42 (61)
|
1.40 (36)
|
0.52 (13)
|
0.51 (13)
|
14.69 (373)
|
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm)
|
0.6 (1.5)
|
0.3 (0.76)
|
0.4 (1.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.2 (0.51)
|
0.2 (0.51)
|
1.6 (4.1)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.001 in)
|
2.28
|
2.14
|
1.69
|
2.44
|
4.28
|
5.22
|
5.64
|
5.63
|
6.17
|
3.66
|
1.96
|
2.28
|
46.29
|
Nguồn: Western Regional Climate Center, Desert Research Institute[2]
|
Dân số
Tham khảo
Xem thêm